Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.58 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TrườngTHCS HỊA HỘI

Đợc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKII - NĂM HỌC 2017 -2018
Môn thi: HÓA HỌC ; LỚP: 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Mức độ nhận thức

Nội dung
Nhận biết
1.Oxi không khí
2. Hidro nước

3 câu 4 đ
3. Dung
dịch

Nêu tính chất
vật lý, ứng
dụng
1đ (10%)
- nêu biện pháp
bảo vệ



(10%)
Nêu được khái
niệm dung dịch

1đ (10%)

Thông hiểu

Vận dụng
cao

Cộng

10% (1đ)
-Phân loại
được 4 loại
hợp chất vô
cơ .

Tính được
khồi lượng
và thể tích

2,0 đ
(20%)
cho được ví
dụ dd, xác
định chất
tan, dung
mơi

1đ (10%)


(10%)

40 % (4đđ)

20 % (2đ)
Tính số mol,
viết pthh

4. bài tốn

4. Tổng hợp

cộng

Vận dụng

30 %

30 %

1đ (10%)
Hoàn thành pt
và phân biệt
các loại phản
ứng
2đ (20 %)
30 %


10 % (1đ)

20 % (2đ)
10%

100 %


B. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
TRƯỜNG THCS HÒA HỘI
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017– 2018
Môn kiểm tra: HÓA HỌC Lớp: 8
Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian giao đề)
(Học sinh không phải chép đề vào giấy kiểm tra)
CAÂU 1: (1đđ)
Nêu tính chất vật lý, ứng dụng của Oxi?
CÂU 2 : (1đđ )
Các em phải làm gì để bảo vệ nguồn nước tránh ơ nhiễm?
CÂU 3: 2đ
Hãy phân loại các hợp chất sau: SO2, NaOH, H2SO4, K2CO3 ?
CÂU 4: (2đ)
Thế nào là dung dịch ? cho ví dụ ?( xác định dung môi và chất tan )
CÂU 5: 2đ
Hãy hoàn thành các phản ứng sau và cho biết tên từng loại phản ứng :
a. H2 + O2
H2O
b. KClO3
KCl + O2
c. Fe2O3

+ H2
Fe +
H2O
d. Fe
+
HCl
FeCl2 + H2
CAÂU 6: 2đ
Khử 21,7 g thủy ngân (II) Oxít bằng khí hiđrô . hãy:
a. Tính số gam thủy ngân thu được ?
b. Tính thể tích khí hiđrô cần dùng ở ĐKC

Cho Biết: ( Thủy ngân(Hg) = 201 đvC, O = 16 đvC)


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT
LƯỢNG HKII - NĂM HỌC 2016– 2017
Mơn thi : HỐ HỌC ..- LỚP 8

CÂU
Câu 1: (1đ )

ĐÁP ÁN
ĐIỂM
 Tính chất vật lý: Là chất khí, không màu, không mùi, ít tan 0,5đ
trong nước, nặng hơn không khí.
 Ứng dụng: Dùng để hô hấp, dùng để đốt nhiên liệu.
0,5

Câu 2: (1đ ) - Biện pháp bảo vệ : Không vức rác bừa bãi, thu gom các vỏ

chai thuốc trừ sâu sau khi sử dụng song, hạn chế nguồn
nước thải từ các nhà máy, xí nghiệp…..
Câu 3:2đ
- Oxit: SO2
- Axit: H2SO4
- Bazơ: NaOH
- Muối: K2CO3

1

Câu 4: (2đ ) Dung dịch là hỡn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan .
ví dụ : nước muối, chất tan là muối dung môi là nước
a. 2H2 + O2
2H2O
(Hóa hợp)
Câu 5: (2đ )

1
1
0,5
0,5
0,5
0,5

b. 2KClO3
2 KCl + 3 O2
(Phân hủy)
c. Fe2O3
+ 3H2
2Fe +

3 H2O ( Thế)
d. Fe
+ 2HCl
FeCl2 + H2
( Thế)

Câu 6: (2đ )
HgO
1
0,1

nHgO= 21,7:217 = 0,1 mol
+
H2
Hg
+
1
1
0,1
0,1
a.mHg = 0,1 . 201 = 20,1 g
b. VH2 = 22,4 . 0,1 = 2,24 lít

Hết

H2O
1
0,1

0,5

0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×