Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Vat Ly 9 Tuan 11 Tiet 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.91 KB, 4 trang )

Tuần: 11
Tiết: 21

Ngày soạn: 29-10-2018
Ngày dạy: 31-10-2018

Bài 20: TỔNG KẾT CHƯƠNG I
ĐIỆN HỌC
I . Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Tự ôn tập và tự kiểm tra về kiến thức và kĩ năng của toàn bộ chương I.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng được những kiến thức, kĩ năng để giải bài tập ở chương I.
3. Thái độ:
- Có tác phong làm việc cẩn thận, kiên trì chính xác, trung thực.
II . Chuẩn bị:
1. GV: - Bảng phụ, phiếu học tập.
2. HS: - Soạn trước câu hỏi tự trả lời và làm bài tập trong bài tổng kết chương I.
III . Tổ chức hoạt động dạy và học:
1. Ổn định lớp:(1 phút). 9A1: …………………………………………………
9A2: …………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
Câu 1: Nêu các quy tắc an toàn về điện?
Câu 2: Nêu các biện pháp an toàn và tiết kiệm điện năng?
3. Tiến trình:
GV tổ chức các hoạt động
Hoạt động của học sinh
Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Trình bày và trao đổi kết quả chuẩn bị:(12 phút)
- Kiểm tra việc chuẩn bị trả - Từng hs trình bày câu trả lời I. Tự kiểm tra:
lời phần tự kiểm tra để phát đã chuẩn bị đối với mỗi câu của 1/. Cường độ dòng điện I chạy
hiện những kiến thức và kĩ phần tự kiểm tra theo yêu cầu qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu


năng chưa được vững ở hs.
của GV.
điện thế U giữa 2 đầu dây.
- Đề nghị một vài hs trình bày
2/. Thương số U/I là giá trị của
trước lớp về nội dung trả lời ở
điện trở R đặc trưng cho dây
phần câu hỏi tự kiểm tra.
dẫn. Khi thay đổi hiệu điện thế
- Dành nhiều thời gian để hs
U thì giá trị này khơng đổi vì U
trao đổi, thảo luận những câu
tăng (giảm) bao nhiêu lần thì I
liên quan tới kiến thức và kĩ
cũng tăng (giảm) bấy nhiêu lần.
năng mà hs nắm chưa vững và
3/.
K
+ khẳng định câu trả lời cần có. - Qui tắc an tồn điện.
- Cho HS nêu quy tắc an tồn + Chỉ làm thí nghiệm với nguồn
điện?
điện có hiệu điện thế dưới 40V.
+ Khi sử dụng dây để cần có vỏ 4/. Cơng thức tính điện trở
tương đương của
cách điện.
a/ nối tiếp: R = R1 + R2
+ Cần mắc cầu chì để ngắt tự
1 1
1
động khi đoản mạch.

 
+ Khi tiếp xúc với mạng điện
b/ song song: R R1 R2
trong gia đình cần phải dùng
R1.R2
thiết bị bảo hộ lao động. Để
Hoặc: R = R1  R2
khơng cho dịng điện chạy qua
5/. a) Điện trở của dây dẫn tăng
cơ thể.


+ Khi sữa chữa hoặc lắp mạch
điện phài cắt điện.
+ Dùng ghế khô (hoặc vật cách
điện để đứng để ngăn cách sơ
bộ giữa vật mang điện, cơ thể
người và đất.
+ Nối đất dụng cụ dùng điện
bằng dây dẫn xuống đất.

lên ba lần khi chiều dài của nó
tăng lên ba lần.
b) Điện trở của dây dẫn giảm đi
4 lần khi tiết diện của nó tăng 4
lần.
c) Có thể nói đồng dẫn điện tốt
hơn nhơm vì điện trở suất của
đồng nhỏ hơn của nhôm.
.


l
S

d) Hệ thức: R =
6. Các câu được viết đầy đủ là:
a) có thể thay đổi trị số, thay
đổi, điều chỉnh cường độ dòng
điện.
b) nhỏ, ghi sẵn, vòng màu
7. Các câu được viết đầy đủ là:
a) Công suất định mức của
dụng cụ đó ( cơng suất tiêu thụ
điện năng của dụng cụ khi
được sử dụng với hiệu điện thế
đúng bằng hiệu điện thế định
mức)
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch và cường độ dòng
điện chạy qua đoạn mạch đó
8/. a) Các cơng thức tính điện
năng sử dụng của một dụng cụ
điện là: A = P.t = U.I.t
b) Các dụng cụ điện có tác dụng
biến đổi chuyển hố điện năng
thành các dạng năng lượng
khác. Ví dụ:
+ Đèn dây tóc biến điện năng
thành nhiệt năng và năng lượng
ánh sáng.

+ Quạt điện biến điện năng
thành cơ năng và nhiệt năng.
+ Bếp điện, bàn là … biến toàn
bộ điện năng thành nhiệt năng
9/. Định luật Jun – Len Xơ
Hệ thức: Q = I2. R. t
10/. Các qui tắc cần thực hiện
để đảm bảo an toàn khi sử dụng
điện:
11/.a) Phải sử dụng tiết kiệm
điện năng vì: HS tự làm.


b) Các cách sử dụng tiết kiệm
điện năng:
- Sử dụng các dụng cụ hay thiết
bị điện có cơng suất hợp lí vừa
đủ mức cần thiết.
- Chỉ sử dụng các dụng cụ hay
thiết bị điện trong những lúc cần
thiết.
Hoạt động 2: Vận dụng:(25 phút)
- Cho học sinh đọc và trả lời
- Cá nhân đọc và trả lời các câu II. Vận dụng:
các câu hỏi từ 12 đến 16/SGK hỏi từ 12 đến 16/SGK
12/. C; 13/. B; 14/. D
- Gọi học sinh nhận xét và
12/. C
15/. A; 16/. D.
U 12

điều chỉnh các câu trả lời .

13/. B
I
0,3 = 40  (1)
17. R1 + R2 =
14/. D
R1.R2
U 12
 ' 
15/. A
R1  R2 I 1, 6 = 7,5 
- Hướng dẫn bài 17,18 cho
16/. D
 R1.R2 = 7,5 (R1 +R2) =
U 12
học sinh về nhà thực hiện.

7,5.40 = 300 (2)
- 17.R1 + R2 = I 0,3 = 40  (1)
Từ (1) và (2) ta được:
R1.R2
U 12
 
R1 = 30  và R2 = 10 
R1  R2 I ' 1, 6 = 7,5 
Hoặc R1 =10  và R2 = 30 
 R1.R2 = 7,5 (R1 +R2) =
18/. a)
7,5.40 = 300 (2)

U 2 2202

Từ (1) và (2) ta được:
P 1000 = 48,4 
b)
R
=
R1 = 30  và R2 = 10 
 .l
Hoặc R1 =10  và R2 = 30 
c) S = R = 0,045.10-6 m2
18/. a)
d = 0,24 mm
U 2 2202

19/.a) Qi = m.C(t2 – t1 )
b) R = P 1000 = 48,4 
= 630000J
 .l
Q

- Cho học sinh làm bài tập
19/SGK

c) S = R = 0,045.10-6 m2
d = 0,24 mm
- Đọc và tóm tắt đề bài
Tóm tắt
U = 220V
P = 1000W

t1 = 250C , t2 = 1000C
H = 85%
V = 2l => m = 2kg
c = 4200J/kg.K
a) t = ?
b) V’ = 4l => m’ = 4kg
1KW.h = 700 đồng.
T=?
c) t = ?

i

Q = H = 741176,5 J
Thời gian đun:
Q
t = t = 741s

b) A = Q.2.30 = 44470590J
= 12,35KWh
T= 12,35x700 = 8645 đ
c) Khi đó điện trở giảm 4 lần
U2
 P tăng 4 lần ( P = R )
Q
 t giảm 4 lần ( vì t = t )
 t= 741/4 = 185s

20/.a) Hiệu điện thế 2 đầu dây



- Cho HS tiến hành giải
- Tương tự cho học sinh đọc
và tóm tắt bài 20

- HS làm việc cá nhân
- Cá nhân học sinh tóm tắt đề
bài.
Tóm tắt
U = 220V
P = 1000W
R = 0,4 
T = 6.(30) =180h
1KW.h = 700 đồng.
a) U =?
b) T =?
c) Ahp =?
- HS làm việc cá nhân

tại trạm cung cấp điện:
P

I = U 22,5 A

Hđt trên dây tải điện:
Ud = I . Rd = 9V
U0 = U + Ud = 220 + 9 = 229V
b) A = P.t = 891 KWh
T = 891x700 = 623700 đ
c) Điện năng hao phí trên dây
tải điện trong 1 tháng:

Ahp = I2 . Rd. t = 36,5 KWh

IV. Củng cố:(1 phút)
- Tổng kết lại kiến thức cho HS.
- Y/c HS về nhà xem lại bài tập đã sửa.
V. Hướng dẫn về nhà:(1 phút)
- Làm lại bài 19, 20 SGK.
- Chuẩn bị nội dung trước cho tiết ôn tập.
VI.Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×