CHUONG V: DAO HAM.
BAI 1: DINH NGHIA VA Y NGHIA CUA DAO HAM.
Cau 1.
[1D5-1] Cho ham sé ƒ (x) liên tục tại xạ. Đạo hàm của f (x) tại x, 1a
A. f (%).
p, far— few)
C
im
°
1 ot
h>0
Y=
(nếu tổn tại giới hạn).
fo)
h
D. fm 1 Mo t=
ho0
fo
=)
(nếu tổn tại giới hạn).
h
Lời giải
= lim "¬—
Dinh nghia f"(x,)
hay
f (x¿) = lim
ƒ@%q
+h)—
f(%)
h
(nêu tơn tại
giới hạn).
Cau 2.
[1D5-2] Cho ham s6 f(x) là hàm số trên R định bởi ƒ(x)= x” và x„ e IR. Chọn câu đúng.
A. f'(%))=%-
B. f'(%)=x-
C. f'(%)=2%-
D. f(x) khong tén tại.
Lời giải
Giả sử Ax là số gia của đối số tại xạ.
Tacd Ay =f (x) + Ar)—f (x) =(%) + Ax) — x5 = Ax(2x, + Ax).
Ay, Him (2x) + Ax) = 2.9.
tim_ <=
Vay f'(x%) = 2% Cau 3.
[1D5-2] Cho hàm số ƒ (x) xác định trên (0;+œ) bởi f (x)= * Dao ham cia f (x) tai
X
Xo =42
là
I
A.—.
1
B. -=.
2
1
C.-=.
2
1
D.-—=.
2
Lời giải
2
Giả sử Ax là số gia của đối số tại xạ.
Taco
Ay = f (x) +Ax)—f
(%)
1
= x
TAY
0
.
Ay,
1
lim
— = lim | -—_——_~_
M0 Ax
Ar>0l
x, (4 + Ax)
Vậy f'(w)===s = f'(v2)
1
|=--,..
X
1
¬
x
1
—
0
Ax
x+Aw)
0
0
.
Cau 4.
[1D5-2] Phuong trinh tiép tuyén ctia dé thi ham s6_y=(x+1) (x—2) tại điểm có hồnh độ
x=2 là
A. y=—8x+4.
B. y=9x+18.
Œ. y=-4x+4.
D. y=9x-18.
Loi giai
Chon D.
Gọi Ä (xạ: yạ) là tọa độ tiếp điểm.
Tacé
x,=2>y, =0.
y=(x+l) (x-2)=x -3x+2 >y =3x—3
=y(2)=9.
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y= 9(x — 2) +0 <= y=9x-18.
Cau 5.
[1D5-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = x(3— x)
x=2 là
A. y=-3x+8.
B. y=-3x+6.
tại điểm có hồnh độ
C. y=3x-8.
D. y=3x-6.
Loi giai
Gọi Ä (xạ: yạ) là tọa độ tiếp điểm.
Taco
x,=2>y,=2.
y= x(3—x) =x —6x° +9x => y' =3x° -12x49 => y'(2) =-—3.
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y=—3 (x-2) +2<Ằ©y=-3x+8.
Cau 6.
[1D5-3] Điểm M trên đồ thị hàm số y= xÌ—3+x? —1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé
nhất trong tất cả các tiếp tuyến của đơ thị thì M, & là
A. Mf(L-3),k=-3.
B.M(I3),k=-3.
C.M(L-3),k=3.
D.M(_-I-3).k=-3.
Lời giải
Gọi M (xạ; yạ). Ta có y'=3x”—6x.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại M 1a k = y'(x))=3x —6x, =3(x%)-1) -32-3
Vậy k bé nhất băng —3 khi xạ =l, yạ =-3.
Cau 7.
[1D5-3] Cho ham s6 y= 2%?
X
góc k=—3. Các giá trị của a,
A. a=1,
b=1.
có đồ thị cắt trục tung tại A(0:-D. tiếp tuyến tại A có hệ số
—
b la
B. a=2,
b=1.
C. a=1,
b=2.
D. a=2,
b=2.
Loi giai
A(0:-1) e(C): y=?
5 2 = 1-1.
x-1
Ta có y'= -_a=b
-]
. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm A là k=y(0)=-a-b=-3
Cau 8.
x? —2mx+m
[1D5-4] Cho hàm số y=
x+m
. Giá trị m dé đồ thị hàm số cắt trục Óx
tiếp tuyên của đơ thị tại hai điểm đó vng góc là
A. 3.
B. 4.
Chọn C.
.
C. 5.
Lịi giải
2
te
tại hai điểm và
D. 7.
.
x°—2mx+m
Phương trình hồnh độ giao điêm của đô thị hàm số (Œ):y==————————— và trục hồnh:
x+Tm
amet
og)"
X+mM
2mm
8
6)
X#—M
x? —2mx+m
Đồ thị hàm số y=
cắt trục Ĩx tại hai điểm phân biệt
x+m
N=m—m>0
nghiệm phân biệt khác —<
phương trình (*) có hai
m<Ovm>t1
S
3m? +m #0
mF ¬3
1
Gọi Ä⁄ (xạ: yạ) là giao điểm của đồ thị (C) với trục hồnh thì y„ = x6 —2mx, +m=0 và hệ số
góc của tiếp tuyên với (C ) tai M
k=y (%)=
A
na
hk
là:
_ (2x, —2m) (% -I)-(
— 2m*%
+m) _ 2xụT— 2m
(4) + m)
+
2
2
ek
kK
Xy +m
re
.
.
.
2
rẻ
`
`
2x—2m
Vậy hệ sơ góc của hai tiêp tuyên với (C ) tại hai giao điêm với trục hoành là k,¡ =——————.
x+m
2x; — 2m
k¿=————.
x,+m
.
.
2x —2
2x,—2
Hai tiêp tun này vng góc <>k,.k; =—Ï © ị “1
|
%
a
x,+m
xX, +m
mm
©4l| xx, —m(x, +x,)+mẺ | =-| xi; +m(%, +x,)+mẺ | (“*).
Ta lại có |
Cau 9.
X,X, =m
X, +x, =2m
, do dé (9) eon?
[1D5-3] Cho hàm số y=
đồ thị hàm số là
x-3x+I1
X—
5m =O)"
=
m=
. Nhận m=5.
và xét các phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k = 2 của
A. y=2x—l; y=2x—3.B.
y=2x—5;
y=2x—3.
Œ. y=2x—l; y=2x—5.D.
y=2x—l; y=2x+5.
Lời giải
°—4x+5
Gọi Ä (x;;
yụ ) là tọa
độ tiếpTY điểm. Ta có Tự
X—
.
.
.
Hệ sơ góc của tiêp tun k=2>y(x)=2©
Xy — 4x) +5
=2 Sai
âw, tâ~0©)
x, =
°
X,
=
Voi x, =1>
y, =1>
pitt: y=2(x-l)+l©y=2x-1.
Voi x, =3>
y, =1>
pitt: y=2(x-3)+1
y=2x-5.
Vậy hai phương trình tiếp tuyến cần tim 1a y=2x-1,
Cau 10.
2
[ID5-3] Cho hàm số y= ———
x+
d:3y—x+6=0
A. y=—3x—3;
y=2x-5S.
tiếp tuyến của đồ thị hàm số vng góc với đường thăng.
la
y=-3x—]].
B. y=-3x—3;
y=—3x+]].
C. y=-3x4+3; y=-3x-11.
D. y=-3x-3;
y=3x-ll.
Loi giai
1
1
y=ox-2 Sky = 5.
d-3y—x+O=0&
ˆ+4x+3
Gọi Ä (xạ; yụ) là tọa độ tiếpLagđiểm. Ta có y'=——“=”
(x+2)
+A
A
^
Z
nt
Tiệp tun vng góc voi d >k,,.k, =-lok,
]
=—-=-ä=
,
y (x¿)=-3
d
x, +4x, +3
“00= -3
(x, +2)
VỚI xạ = “25
MU
Cau 11.
.
5
x, “"3>
4x5 +l6x¿+l5=0<>
_
_
Xy ==
Yo ==> pttt: y=-3[x+2 ]x2©
Yo ="5
7
=> pttt: y=-3Íx+Ÿ
2
3
SỐ
.
2
y=-~3x-3.
y=-ae-11
[1D5-3] Tim m để tiếp tuyến của đô thị hàm số y =(2m—1)x' — m+Š tại điểm có hồnh độ
x=-—l vng góc với đường thắng đ:2x— y—3=0.
AT,43
B.—.4
cL.167
D. =,16
Lịi giải
Chọn D.
đ:2x— y—3=0<>y=2x-3—k,=2.
y=(2m~1)3" =m+Š => y =.4(2m~1)xˆ.
Hệ số góc của tiếp tuyên với đô thị hàm sé y= (2m-1) x" -m+>
tai diém c6 hoanh d6 x=-1
là k, =y'(-1)=4(2m-1)(-l) =-4(2m-1).
Ta có k„.k, = 1
Cau 12.
-8(2m=1)=-1eom=—
[1D5-3] Cho ham sé y= => tiệp tuyên của đô thị hàm số kẻ từ điểm (—6;Š) là
X
—
A.
y y=—-x-l;3
y y=—x+_—.
2
Œ.
y y=_-x+l;
y y=-—x+— 2
1
7
B. y y=-x-l;
y y=-—x+—
A
2
D. y y=-x+l;
y y=-—x—-—.
A
2
1
7
Lời giải
yor tg
ye
x-2
—4
(x-2Ÿ_~
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): y= xe“ < tại điểm M(x;;y,)e(C)
với xy #2 là:
'
y=y'(%)(4¥-%) + 0S
Vì ¬
+A
tiép
A
tun
đi 1
,
7
tk
(x, —2)
qua
2
4-24-09]
A
—4
Y =A
+A
điêm
(—6:5)
ta
A
có
5=———;(_-6-xạ)+
X)
(x, —2)
2
Ase
1s
`
kaon,
ak
ns
ah
1
và y= “att
eis
k
; y=x+I.
Œ. y=-28x+59.
7
2"
3x+4..
xe
ï
là
B. y=-24x+5l;
y=x+].
D. y=-28x+59;
y=—24x+5T.
Lời giải
y4
—
x-]
v2
—7
(x-1)
`
sẤ
Phương trình
tiép
tunk của2 đơRa:
thị (C): y = 3xxe
'
y=y
(%)(x-%)+%
.
a
Y=
—
+; —])
2 (x—x)+
'
Vì tiếp tuyên đi qua điểm (2;3) nên ta có 3=
408
tại » điểm
M (x;;y„) <(C) vớixẻ xạ #2 là:`
3x) +4
°
x,—1
—
l -(2—x,) +04
(x, -1)
X,—1
4
ox =2.
2
Vậy có một tiếp tuyên thỏa đề bài là: y=-—28x+ 59.
Cau 14.
[1D5-2] Cho ham s6. y=x° —6x° + 7x+5 (C). Tim trén (C) những điểm có hệ số góc tiếp
tuyến tại điểm đó bằng —2?
A. (-L-9); (3;-1).
Chọn B.
B. (1:7); (3;-1).
C. (1:7); (-3;-97).
Lời giải
Gọi ẤM (xạ; yạ) là tọa độ tiếp điểm. Ta có y’ =3x? -12x+7.
D. (I;7):(-I-9).
+2
Xạ—2
Xy =
[1D5-3] Tiép tuyén ké tu diém (2;3) tới đơ thị hàm sơ y =
A. y=-28x+59
—4
,
Xy=
A
wh
ng
nên
Vậy có hai tiêp tuyên thỏa đê bài là: y=—x—]
Cau 13.
xX, +2
°
(4-H) +
Hệ
số
góc
của
tiếp
tuyến
x
=l>y,=7
& 3x, -12x,+9=00]
Cau 15.
^A
kK
”
bang
0
X,=3>y,=-1
7
2
atk
Á
nt
-2
=> y'(%)=-2
<> 3x5 -12x, +7 =-2
.
4h
aL:
»
4:8
.
`
A. k=1.
B.k=2,
nr
kK
cpa.
2
,
y=tanx> y=
7
4
9
1
COS”
D. 2.
2
Loi giai
=:
Xx
eh
Á
rs
ah
ay:
- ae
,
`
^
VN
Hệ sơ góc của tiệp tun với đơ thị y = tanx tại điêm có hồnh độ x=.
Cau 16.
A
[ID5-2] Tìm hệ sơ góc của tiệp tun với đơ thị y = tanx tại điêm có hồnh độ x = 1
là HH
7
[1D5-2] Cho duong cong (C ) :y==+x”. Phương trình tiếp tuyến của (C ) tai diém M (-I: 1) la
A. y=-2x+4+1.
B. y=2x+1.
Œ. y=-2x-—].
D. y=2x-1.
Lời giải
y=x —>y=2x.
y (-1)=-2.
Phương trình tiếp tuyên cần tìm: y= —2(x + 1) tla y=-2x-1.
Cau 17.
xX
[1D5-2] Cho ham số y =
A.
y=-4(x-I)—-2.
_x
x-2
B.
+X
5 . Phương trình tiếp tuyến tại A(I;—2) là
y=-5(x-l)+2.
C,
y=-5(x-l)-2.
D.
y=-3(x-I)-2.
Lời giải
Chọn C.
*
2
" x-4x-2
*
(x-2)
y()=-S.
Phương trình tiếp tuyên cần tìm: y= -5(x-T) —2@
Cau 18.
y=-5x+3.
[1D5-1] Cho ham sé y = sự —3x°+7x+2 . Phuong trinh tiép tuyến tai A(0;2) là:
A. y=7x+2.
B. y=7x-2.
C. y=-7x4+2.
Lời giải
Ta có: y'=x -6x+7
Hệ số góc tiếp tuyến y(0)=7
D. y=-7x-2.
Phương trình tiếp tuyến tại A(0;2) :
y =7(x-0)+2=7x+2.
Cau 19.
[1D5-2] Goi (P) là đồ thị của hàm số y= 2x”—x+3. Phương trình tiếp tuyến với (P) tại
điểm mà (P) cắt trục tung là:
A, y=-x+3.
B. y=-x-3.
C. y=4x-1.
D. y=11x4+3.
Lời giải
Ta có : (P) cắt trục tung tại điểm # (0;3).
y'=4x-l
Hệ số góc tiếp tuyên : y'(0)=—I
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (P) tại # (0;3) là
y=-I(x-0)+3=-x+3.
Cau 20.
`
°
Z
[1D5-2] D6 thi (C) của hàm sô y = Jx‡
X—
1
cắt trục tung tại điểm A. Tiếp tuyến của (C ) tai
điểm A có phương trình là:
A. y=-4x-1.
B. y=4x-1.
C. y=5x-l.
D. y=-5x-1.
Lời giải
ChọnA.
Ta có : điểm A(0;—1)
—> hệ số góc tiếp tuyến y’(0) =-4
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm A(0:-1)
là :
y= -4(x—0)—I =-4x-—].
Cau 21.
[1D5-2] Goi (C) là đồ thị của hàm số y = x' + x. Tiếp tuyến của (C) vng góc với đường
thăng đ:x+5y =0 có phương trình là:
A, y=5x-3.
B. y=3x—-5.
C. y=2x-3.
Lời giải
Ta có: y'=4x° +1
D. y=x+4.
cA
A
A
,
rt
`
*
1
Vì tiêp tun vng góc với đường thăng y= _*
y (%)=495 +1=5
>x
A
cA
A
ZLA
A
,
nên tiêp tun có hệ sơ góc
=1 (4 =2)
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ham s6 tai M(1;2) c6 dang
y=5(x-l)+2=5x-3.
BAI 2. QUY TAC TINH DAO HAM
2
Cau 22.
[1D5-2] Cho hàm số y =2 x— = đạo hàm của hàm số tại x=1 là:
A. y(Ù=-4.
B. y(I)=-5.
C. y(1)=-3.
D. y(1)=-2.
Lời giải
Chọn B.
— x -4x-2
Ta có: y'= (2x+1)(x-2)-*Ÿ +x)
|
(x-2}
(x-2}
=y(I)=-5.
Cau 23.
[ID5-2] Cho hàm số y= Tự
A
y'(0) bằng:
—X
1
y'(O)=5-
1
B. y(0)=-.
C. y(0)=1.
D. y(0)=2.
Lời giải
Chọn A.
44-x
-—x
Ta có: y=
š 5
tox
43)
4
=
:
(v4—x"}
1
'(0)==.
=zy/(0)=2
Cau 24.
[1D5-2] Cho hàm số f (x) xác định trên R bởi ƒ(x)=°.
A. 0.
B. 2.
C. 1.
Lời giải
Chọn D.
Gia tri f'(0) bang
D. Không tổn tại.
= ƒ'(x) không xác định tại x= 0
=> f'(0) khong c6 dao ham tai x=0.
Cau 25.
[1D5-1] Đạo hàm cấp một của hàm số y=(-x}
A.y=5(I-x)}..
là:
B.y=-l5z(I-x'}..C. y=-3(1-x}.
D. y’=-5x° (1- x)
Lời giải
Chọn B.
Ta có : y/ =5(I-x} (a)
Câu 26.
=-15x
(-x*}
.
[1D5-1] Đạo hàm của hàm số ƒ(x)=(x” +1) tại điểm x=-l là:
A. -32.
B. 30.
C. -64.
D. 12.
Lời giải
Chọn C.
Ta có: y=4(x2+1) (x2+1) =8x(x2+1)}
=> y'(-1)=-64.
Cau 27.
[1D5-1] Ham sé y= 22+ 66 dao ham Ia:
A. y =2.
Chọn C.
Ta có: y'=
B. y'=-
2(x-1)-(2x+l)
mm:
=
-3
2
Cau 28.
7
[|[1ID5-2| Hàm sơ y=
,
x—2
1
—X
)
có đạo hàm là:
—=X +2x
x-2x
(1- x)
(1- x)
A. y =——_.
>:
C. y=-2(x-2).
Lời giải
ChọnA.
Taco:
y=
2(x—2)(I-x)-(x-2)
(1-x)
(-1)
_ —x °+2x
(1-x)
D. y'=
.
Cau 29.
[1D5-3] Cho hàm số y=
| . Đạo hàm của hàm số ƒ (x) là:
~2(I=xx]
~2(I=xx]
A. ƒ{xz)=———— .
C.
B. ƒ'(*)=——- :
2(1-vx)
M
f'(x)=——....
.
⁄x(I+⁄x}
° HM
#'{x)=
)
2(1-Vx)
I+vx
Lời giải
Ta có:
Cau 30.
1-Vx
)(1-Ve )
y=2| —=
————
ime
ie
2
=2|—*=|——_|4+x
KT
tava)
60
Jax
=—-—=—-—.
Vx
(14x)
[1D5-1] Cho hàm số y= x`—3x”—9x—5. Phương trình y'=0 có nghiệm là:
A. {-1;2}.
B. {-1;3}.
C. {0;4}.
D. {1;2}.
Lời giải
Ta có: y=3x“-6x—9
y=0<>3x-6x-9=0<>x=-—l;x=3.
Cau 31.
[1D5-1] Cho ham số f (x) xác định trên R boi f (x) = 2x +1. Giá trị #{@-) băng:
A. 2.
B. 6.
Œ. -4.
D. 3.
Lời giải
Tacé: f'(x)=4x
Cau 32.
>/(-19=-4.
[1D5-3] Cho hàm số ƒ (x) xác định trên R boi ƒ(x)=Äx. Giá trị ƒ'(—8) bằng:
at.12
B.-L.12
c. 4.6
Lời giải
Taco:
yo¥x => y=x>3y.y'=1>
1
y' ==
SQ)
p. -+.6
>
y’(-8)
1D
.
[1D5-1] Cho hàm số ƒ (x) xác định trên IR\{1} bởi f(a.
Cau 33.
X—
AC.2
B._—-—.
C. -2.
2
Taco:
a CO
f'
#{
2(x-1)-2x__
)
(x-U
-2
_(x-
D. Không tổn tại.
1
{-=-sz:
)
2
1)
#{
[1D5-2] Cho ham số f (x) xác định bởi f (x "
Cau 34.
Giá trị của ƒ”(—I) bằng:
z0)
. Giá trị ƒ” (0) băng:
=0)
A. 0.
B. 1
C. T:
D. Khơng tổn tại.
Lời giải
Chọn C.
2
Ta có: f’(0)=limLOI" £10) _ tim ¥2 417!
x—>0
—
lim
=im————=1.
x
x>0 Vx
4141
2
[1D5-1] Cho hàm số ƒ (x)xác định trên R bởi ƒ(x)=ax+b, với a, b là hai số thực đã cho.
Cau 35.
Chọn câu đúng:
A.
f'(x)=a.
B. #'œ)=-a.
C. f'(x)=b.
D. f'(x)=-b.
Loi giai
Chon A.
e
Sw dung cdc céng thire dao ham: (c) =0 véi c=const;
x'=1; (ku)
=ku' voi k =const
(x") =n.x"” với m là số nguyên duong ;(u+v) =u'+V';
z
e
Cau 36.
i
Tacé6 f'(x) =(ax+b)
=ax'+b'=a.
[1D5-2] Cho hàm số ƒ (x)xác định trên R bởi ƒ(x)=—23Ÿ +3x. Hàm số có đạo hàm f'(x)
băng:
A. —4x-3.
B. -4x+3.
C. 4x+3.
Lời giải
D. 4x—3.
Câu 37.
e
Sử dụng
các công thức đạo hàm:
e
f'(x)= (-2xZ
+3x) =-2(x)
x =]; (ku) =ku'; (x")
,
=n.x"": (u +v) =u'+yv',
+3x'=_-4x+3.
[1D5-2] Cho hàm số ƒ (x)xác định trên Ð = [0;+©) cho bởi ƒ(x)= xVx có đạo hàm là:
I
A./6)=lJx.
2
B./G)=ÄJx.
2
C/G)=1ÝY,
2 x
p./G)-x+ŸS,2
Lời giải
Chọn B.
Câu 38.
=w'`.V+M.V';
u Vruv
1
°
.V}
(u.v)
e
Ta có £')=(sW)'=x'dš+x(Nx}'=vx+>T==x+2Jy=Š.
(Vx)
'=—:
ax x X =Ì.
26x
2.2
[1D5-3| Cho hàm số ƒ(x)= kĐx+xÍx &ce R). Để /()=š thì ta chọn:
A.k=l.
B. k=-3.
C.k=3.
D.k==,
Lời giải
Chọn C.
,
Ta có: f(x)=kẩx+x
=/0)=(kW+J*)
1
Đặt y=Ä⁄x —© =x—3y?y'=l—y'=——=
By”
f'(x) =k (ix) +(vx)
Cau 39.
Ne’
a
[1D5-2] Ham sé f (x)= ve -|
vx
2
=k(#x) +(x)
1
3(Wx)
để /)=š thì = +
2
2
ne aay
xác định trên D = (0;+0). Co dao ham ctia_f (x) la:
A. f'()=x+=—~2.
B. p(x)ax- 5.
C. /'0)=4x—
D. /')=1==s.
Sử dụng công thức đạo hàm hợp: (w")' =nu"'u'
va (+
u
=-—.
re) af) a
=skÍ#-#9)4-JI)-=‡
ef
chest
Câu 40.
3
[ID5-2] Hàm số ƒ(x)= Vi
Vx
| xác định trén D =(0;+c0). Đạo hàm của hàm ƒ (x)là:
A. £'()=3[ e-e-e =r].
C. f'(x)=
Guana
B. f'(x)= Mea
io =r].
xx zr}
D.f (x)= le -Wr te.
Loi giai
Chon A.
e
Sử dụng công thức đạo hàm hợp: (w")' =nu"'u'
e Taco:
“sr
Câu 4l.
roe)
1
f'(x)=3 Vx-—=
1 1)
x-l- c1
2
2
1
va (=| = —
H
1
ae aag) age
.| —=
+ ——
H
1
.
212) n3)
2+—|.|l+—
1
3
1
1
|5 Vx -—=-—=+
(
oan
=r)
[ID5-2| Cho hàm số f (x) =—x* +4x° —3x° + 2x41 xdc dinh trén R. Gid tri ƒ '(—1) băng:
A. 4.
B. 14.
C. 15.
D. 24.
Lời giải
Chọn D.
e Tacó: ƒ'(x)=-4+x`+12x”—6x+2.
Nên ƒ'(_—l) =24.
Câu 42.
[1D5-2] Cho hàm số ƒ (x)=
*/0)=
—Ẻ xác định R\{1}. Đạo hàm của hàm số ƒ (+) là:
x+I
B./0)=
C./'x)=—"
¬
Lời giải
e Sử dụng cơng thức đạo hàm:
e Ta CĨ :
Câu 43.
70)=[
a+b)
=
cx+d
AI.
a.d —b.c
(cx+ d)
7
3
x+l
[ID5-2] Cho hàm số ƒ (x)= —l+—— xác dinh R\{0}. Đạo hàm của hàm số / (x) là:
x
C. f'(x)=-
B.f'(x)= 540,
A./'()==sxŸx
Ị
3xÄÍx
.
D.
f'
J 6)
1
=———.
3xãÄ|xˆ
Lời giải
ChọnC.
“ Mở rộng cho cơng thức (x")' =n.x""', n nguyén duong: (x} =a.x*" voi @ER\{O}.
; 6)<(-+-EÌ<(-E]-(¿3)A
lứ
2
|
3° 1m2 37 11-1
ae
Ta có: ƒ ()=|
Câu 44.
2
[ID5-3] Với ƒ@)=#—— “TỶ, Thì f"(-1) bing:
A. 1.
B. -3.
C. —5.
D. 0.
Lời giải
ChọnD.
,
Ta có:
Cau 45.
x-2x+5
4
ƒ@)=—————=x-l+—T=®ƒ
[1D5-3]
Cho hàm số y=
A y'(O)=>.
1
6=
4
—> ƒ (—1)=0.
ƒ(x)=— Š =. Tính y'(0)bằng:
4—x
B y'(O)=>. 1
;
C. y'(O)=1.
;
D. y'(0)=2.
Loi giai
Chon A.
Tacs: »'= Ft
x
=Ị:
x'alq—x) =xÍ4— +]
An
=
4-x +
A
X
2
4— x2
4
1
'(0}=—=-—.
xã
)
4
2
Câu 4ó.
.
xX +x
[ID5-3| Cho hàm sơ y=
A.
y'{)=-4.
xe
B.
.
, dao ham cua ham so tai x=1
y'{)=-3.
la:
C. y'{)=-2.
D.
y'{)=-5.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
+x
_.=
=x+3+
6
=>
y'=l—
x2.”
(g-2h
=>
y'(1)=1-6=-5
:
BAI 3: DAO HAM CUA HAM SO LUONG GIAC
Cau 47.
[1D5-I] Hàm số y = sin x có đạo hàm là:
A. y'=cosx.
B. y'=-cosx.
C. y'=-sinx.
D. y'=
1
COS x
.
Lời giải
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11: (sinx)'=cosx.
Câu 48.
[ID5-I] Hàm số y=cosx có đạo hàm là:
.
A, y'=sinx.
.
B. y'=-sinx.
C. y'=-cosx.
1
D. y'=——.
Sinx
Lời giải
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11: (cosx)'=—sin x.
Cau 49.
[ID5-I] Hàm số y = tanx có đạo hàm là:
A, y'=cotx.
1
1
B. y'=——.
COS” x
C. y'=—_.
sin” x
D. y'=1-tan’
x.
Lời giải
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11: (tan x)'=———.
COS” x
Câu 50.
[1D5-1] Ham sé y=cot x co dao ham 1a:
A, y'=—tanx.
1
B.y'=-—.
cos” x
1
C. y'=-—.
sin” x
D. y'=1+cot
x.
Lời giải
Chọn B.
1
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11: (cot x)'=-
sin? x
[1D5-1] Ham sé y= s(+ tan x) có đạo ham 1a:
Cau 51.
A. y'=l+tanx.
B. y'=(I+tanx).
C. y'=(I+tan x)(1+ tan’ x).
D. y'=1+tan’
x.
Loi giai
Chon C.
e
Sử dụng công thức đạo hàm hợp: (u")
e
TaCĨ:
`|—
y'=
A.
=nu"'u' và đạo hàm của hàm sơ lượng giác.
2(1+ tan x).(1+tan x) =(1+ tan x)
[1D5-3] Hàm số y=sin” x.cosx
Cau 52.
1
cos’
Ị5
x
= (1+ tan x)(1+ tan? x).
=
có đạo hàm là:
y'=sinx(3cos* x-1).
B. y'=sinx (3cos* x+1).
C. y'=sinx (cos? x +1).
D. y'=sinx (cos? x-1).
Lời giải
e
y'= (sin? x)'.cos x+sin” x.(eos x)'=2cos” xsin x—sin x
= sin x(2cos” x—sin
x) = sin x(3cos? x-1)
[1D5-2] Hàm số y= `“È có đạo hàm là:
Cau 53.
X
X COS X + Sin x
XCOS x— SIn x
B. y'=—————
A,y'=——————.
x
†
y
†
x
xXsin x + COS x
†
C.
=
x
D.
°
2
Lời giải
Chọn B.
.
Cau 54.
.
y=
(sin +)'.X— sinx.x'
x
2
—
[1D5-2] Hàm số y=x”.cosx
x.coSx-sSinx
x
2
có đạo hàm là:
y
†
=
xsin
x — COS x
x
2
—
A. y'=2x.cosx—x°
2
s4
sin x.
B. y'=2x.cosx+x'
C. y'=2x.sinx—x” cosx.
2
-
sinx.
D. y'=2x.sinx+.x* cosx.
Lời giải
°
2
y =(x
1
)'.cosx+x
2
.(cos x)'= 2x.c0Sx—x
[1D5-2] Hàm số y=tanx-—cotx
Câu 55.
A.
y'=
*
1
.
cos* 2x
B.
,
y'=
2
2
SIN x.
co dao ham là:
4
.
sin? 2x
C.
y'=
*
4
.
cos* 2x
D.
,
Lời giải
bắ=
°
Cau 56.
1
+
cos’x
1
sinx
—
sin? x+cos* x
sinxcosx
[1D5-3] Hàm số y =2vVsinx —2Vcosx
A.
=
>
C. y'=
1
—
Vsinx
COs x
—
Vsinx
1
~Jcosx
sin x
~Jcosx
—
4
sin2x
c6 dao ham 1a:
=
B.
.
>
.
D. y'=
1
Vsinx
COs x
Vsinx
1
+
.
Jcosx
+
sin x
.
^/cosx
Lời giải
©
1
1
'= 2(J/sin x )'"-2(VJcos x }'=2.cos x.
+2sin
y
(
*)
*)
* 2./sin x
_
COS Xx
Vsinx
Cau 57.
+
sin x
^Acosx
[1D5-3] Ham số y= f (x) =
A. 27.
cos(zx)
có #'6) băng:
B. 22.
3
c4.
3
Lời giải
Chọn D.
°
(x)=
.
ae
cos (7x)
2 (cos (z3))'
cl
_„ 27 sin (77x)
“cos? (zx)
cos’ (7x)
D. 0.
y'=
1
sin? 2x
°
Câu 58.
/'(3)=2z
.
sin 37
5
=0.
cos’ 377
[1D5-3] Ham sé y= tan’ = có đạo hàm là:
sin —
y=
A
2 sin —
y'=
B
cos’ —
cos’—
sin—
2cos*=
2
Lời giải
x
°
Câu 59.
x1
»'=|lanŠ ]*2tn
1
=2
2
COS
x
2 X
sin=
2tan—=
2
2
COS
sin `
—*=
2 X
:
x
2
cos,
cos
3X
2
[1D5-3] Hàm số y=^cot2x có đạo hàm là:
-....2
—|l+cot72
`".
Vcot 2x
Cy’
Vcot
2.x
1+ tan* 2x
ae
D. y’
cot 2x
—(1+ tan’ 2x)
oe
cot 2.x
Lời giải
Chọn B.
e
Câu 60.
y'=(cot2x
1
=,
) 2Ncot2x
1
|
1
sin’ 2x 2J/cot2x
[1D5-3] Cho hàm sé y =cos3x.sin2x. Tinh r=]
A.
Z
y'| —
'B]
|=-1.
B.
Z7
y'| —J=1.
(4)
Cc.
=
-(I+cot 2x)
cot 2x
bang:
7
y'|} —
(4)
]
|J=-—.
2
Lời giải
e
y'=(cos3x)'sin2 x+cos3x(sin2x)'=—3sin3x.sin 2x+2cos3x.cos 2x.
°
Cu 61.
y{ £]=—ssin3.sin2
3
3
3
+2c083
[1D5-3] Cho ham số y=—£°S2%
cos 2
=].
6
Z
B. y'| — |=-1.
()
3
Tinh '(‡] bằng:
1—sin x
7
A. y') = j=l.
3
1
C. y'| = |=~v3.
(3)
(3)
1
D. y'| = |=-~v3.
3
(3)
Lòi giải
Chọn D.
°
y- (cos2x)".(I— sin x)= 0s 2x(1-sin x)’ _ —2sin 2x (1-sin x) +608 2X.COSX
(1 —sin x)
V3(,
6
Câu 62.
1).
(I — sin x)
1 WB
3.
“2U 2⁄22
=a†t.
=
1
1
(4ã. w5
I
2
4
[1D5-3] Xét hàm số ƒ(z)= Ñcos2x . Chọn đáp án sai:
A. /|5}F-
—2sin2x
B. f'(x)=—
C.
D. 3.y?.y'+2sin2x=0.
2
G)
HH
3Alcos” 2x
Lịi giải
Chọn C.
©
Z
($)-
°
—aS
y =Yeos2x => y° =cos2x=> y'3y? =—2sin2x—> y'=—
°
Câu 63.
|
Z
cos 2.5 =-l,
3(Vcos 2x)
3.(|Ăcos2x
3
2e
—
2H Y2
3(\cos2x
2sin2x=~2sin2x+2sin2x =0.
[1D5-3] Cho hàm số y= f (x)=sinVx +cos Vx. Gid tri {=
z
2
bang:
3
a
`
C.
c
B. V2.
A |
A. 0.
Loi giai
°
(V2 2
1
{ 7°
ich aol “3 VG)
;nb Sịn
[ID5-3] Cho ham sé y= f (x)= Xtanx+cotx. Giá trị ƒ' : ) bine
A. 2.
p 2
2
.
C. 0.
D.
2| —
Câu 64.
sin Vx),
SN
Tàn
f'(x)= spo
Lời giải
e
y= <Vtanx+cotx => y’ =tanx+cotx>
1
—=y =
1
2N tan x+cot x =
Cau 65.
1
sin’ -]
7
}s
COs Œ
2ftan™ + cot
4
4
[1D5-3] Cho ham s6 y= f (x)= som
Vsin x
n?
cos’ x
sin’ x
2
2)=
Be
A
(2)| ?
4
Gist f{
I
B. PB
A. 1.
1
1
77
r(2)-
1
.
]
TH
°
x
——
y'.2y=
bing
`
D. Khơng tơn tại.
C. 0.
Lời giải
°
1
»
—y
—
Vsinx
,
Ll
ay"
v2=
OO
{-cosx
>2
y \ sin’ x
1
—xw'2y—— COS *
inx
=
gin?x
l
2
—€OsxÌ
SS
sin” x
=
°
-YSinx
2
cosx
5
sin” x
.