SỐ HỌC 6
Tiết 13 LUYỆN TẬP
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập 1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 7.7.7.7.7.7.7.7 = 7
8
b) 1000.10.10.10.10 = 10
c) 4.4.4.2.2.16 = 4
7
6
Bài tập 2: Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng
một luỹ thừa:
a)
b)
3
5 .5
2
9 .9
2
6
=
5
5
=
9
8
Tiết 13. Luyện tập
*Bài 63 (SGK – 28): Điền
dấu “x” vào ơ trống thích hợp
Câu
Đúng
X
a) 2 3. 2 2 = 2 6
b) 2 3. 2 2 = 2 5
c) 5 4. 5 = 5 4
Sai
X
X
Tiết 13. Luyện tập
Dạng 1:*Bài 57 (SGK – 28): Tính giá trị của các luỹ
thừa sau:
b)
2
3 = 9
3
3 = 27
4
3 = 81
5
3 = 243
c)
2
4 = 16
3
4 = 64
4
4 = 256
Tiết 13. Luyện tập
Dạng 2: Viết số tự nhiên dưới dạng 1 lũy thừa
Bài 58 (sgk - 28)
a) 64 =
169 =
196=
b) 27 =
125 =
216=
Bài 61 trang 28 (SGK)
8=
16 =
27 =
64 =
81 =
100 =
Tiết 13. Luyện tập
Dạng 2: Viết số tự nhiên dưới dạng 1 lũy thừa
Bài 58 (sgk - 28)
a) 64 = 82
169 = 132
196 = 142
b) 27 = 33
125 = 53
216 = 63
Tiết 13. Luyện tập
Dạng 2: Viết số tự nhiên dưới dạng 1 lũy thừa
Bài 61 trang 28 (SGK)
8 = 23
16 = 42 = 24
27 = 33
64 = 82 = 43 = 26
81 = 92 = 34
100 = 102.
Tiết 13. Luyện tập
Dạng 3: Nhân các lũy thừa
Bài 64 (SGK – 29): Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng
một luỹ thừa:
2
3
4
3+2+4
a)
2 .2 .2
b)
10
10 .10 3.10 5 = 102+3+5
= 10
= 2
= 2
9
2
c)
x . x5
d)
a .a .a
3
2
= x
5
= a
6
2+3+5
=
10
a
Tiết 13. Luyện tập
Dạng 3: Nhân các lũy thừa
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:
a)2.2.2.2.5.5.5.5
b)6.6.6..2.3.2.3
c) 652. 25
d) 64. 32.27
Tiết 13. Luyện tập
Dạng 4: So sánh
Bài 65 (SGK – 29): Bằng
cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn
trong hai số sau?
*Giải
3
a)
2 và 3
2
c)
5
2 và 5 2
3
a) Ta có: 2 = 2.2.2 = 8
2
3 = 3.3 = 9
2
Vậy 3 > 2 3
5
2
= 2.2.2.2.2 = 32
c) Ta có:
2
5 = 5.5 = 25
Vậy
5
2 > 52
9>8
32 > 25
Tiết 13. Luyện tập
*Bài 66 (SGK – 29): Đố
Ta biết:
2
11 = 121 ;
2
2
111 = 12321
Hãy dự đoán: 1111 bằng bao nhiêu? Kiểm tra lại
dự đốn đó.
Tiết 13. Luyện tập
*Bài 94 (SBT – 13): Dùng luỹ thừa để viết các số sau:
a) Khối lượng Trái Đất bằng 6 00 ... 0 tấn
21 chữ số 0
b) Khối lượng khí quyểnTrái Đất bằng 5 00 ... 0 tấn
15 chữ số 0
Giải:
21
a) Khối lượng Trái Đất: 6 00 ... 0 (tấn) = 6.10 (tấn)
21 chữ số 0
b) Khối lượng khí quyểnTrái Đất:
15
5 00 ... 0 (tấn) = 5.10 (tấn)
15 chữ số 0
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
-Học thuộc và nắm chắc định nghĩa “luỹ thừa với số
mũ tự nhiên”.
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các ý còn lại trong bài 64; 65 (SGK)
- Làm các bài tập: 89;90;91;92;93 (SBT – 13)
- HS khá, giỏi làm thêm bài tập sau:
Chứng minh rằng A là một luỹ thừa của 2 với
A 4 22 23 24 .... 220
Tiết 13. Luyện tập
Hướng dẫn về nhà:Tìm số tự nhiên x biết:
x
3
a)
3 =
b)
2 = 4.128
Giải:
a) Ta có
3 .3
5
x
x
3
5
3 = 3 .3 = 3
3+5
= 3
Vậy x = 8
b)
x
2
2 = 4.128 = 2 . 2
Vậy x = 9
7
= 2
9
8