Tuần: 5
Tiết: 5
Ngày soạn: 27/08/2018
Ngày dạy: 10/09–16/09/2018
CHỦ ĐỀ 2: CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN
BÀI 6. PHÉP TỐN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Biết các khái niệm: Phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức
quan hệ, biểu thức lôgic.
- Hiểu lệnh gán.
2. Về kĩ năng
- Viết được các biểu thức số học và logic với các phép tốn thơng dụng.
- Viết được câu lệnh gán.
3. Về thái độ
- Nghiêm túc, chủ động tìm hiểu kiến thức mới.
4. Năng lực hướng tới
- Vận dụng được các biểu thức số học và logic với các phép tốn thơng dụng để
giải quyết các bài tốn trên máy tính điện tử.
II. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Có
3. Tiến trình bài học
3.1. Hoạt động khởi động.
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức của bài 3, 4, 5 và có nhu cầu
tìm hiểu các nội dung trong sơ đồ tư duy của bài 6 mà các nhóm đã chuẩn bị trước ở
nhà.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh trả lời được các câu hỏi của trị chơi ơ chữ và mong
muốn tìm hiểu các nội dung trong sơ đồ tư duy mà các nhóm đã chuẩn bị trước ở nhà.
Nội dung hoạt động
Thể lệ: GV lần lượt đưa ra các câu hỏi và gợi ý. Các nhóm có 15s để thảo luận và
sau đó giơ tay dành quyền trả lời. Nếu nhóm nào trả lời đúng câu hỏi, một mảnh ghép
của bức hình gợi ý mở ra và một số kí tự của từ khóa được lật đồng thời nhóm đó
được cộng 1 điểm vào bài kiểm tra thường xuyên. Nhóm nào tìm được từ khóa ở câu
đầu tiên được 10 điểm vào bài kiểm tra thường xun và là đội thắng cuộc. Nhóm nào
tìm được từ khóa ở câu thứ 2 được 9 điểm vào bài kiểm tra thường xuyên và là đội
thắng cuộc. Nhóm nào tìm được từ khóa ở câu thứ 3 được 8 điểm vào bài kiểm tra
thường xuyên và là đội thắng cuộc. Nhóm nào tìm được từ khóa ở câu thứ 4 được +4
điểm vào bài kiểm tra thường xuyên và là đội thắng cuộc. Nhóm nào tìm được từ
khóa ở câu thứ 5 được cộng +3 điểm vào bài kiểm tra thường xun và là đội thắng
cuộc. Nhóm nào tìm được từ khóa ở câu thứ 6 được cộng +2 điểm vào bài kiểm tra
thường xuyên và là đội thắng cuộc Nhóm nào tìm được từ khóa ở câu cuối cùng được
cộng +1 điểm vào bài kiểm tra thường xuyên và là đội thắng cuộc.
Các câu hỏi như sau:
Câu 1: Cấu trúc chung của chương trình gồm những phần nào?
-> PHẦN KHAI BÁO VÀ PHẦN THÂN
Câu 2: Cho biết cú pháp khai báo tên chương trình?
-> PROGRAM <TÊN CHƯƠNG TRÌNH>;
Câu 3: Cho biết cú pháp sau dùng để làm gì? Uses <tên thư viện>;
-> KHAI BÁO THƯ VIỆN
Câu 4: Cho biết cú pháp sau dùng để làm gì? Const <tên hằng> =
hằng>;
-> KHAI BÁO HẰNG
Câu 5: Cho biết cú pháp khai báo biến?
-> VAR <DANH SÁCH BIẾN>: <KIỂU DỮ LIỆU>;
Câu 6: Cho biết các kiểu dữ liệu sau thuộc kiểu nào? Byte, integer, word,
longint.
-> KIỂU NGUYÊN
Câu 7: Kể tên các kiểu dữ liệu đã học?
NGUYÊN, THỰC, KÍ TỰ, LOGIC, XÂU.
* CÂU HỎI GỢI Ý: Đây là phần bắt buộc phải có khi viết chương trình.
Đáp án: PHẦN THÂN
- GV: Nhận xét, cho điểm các nhóm trả lời đúng và (?) Nội dung chính sẽ tìm
hiểu trong bài 6?
- Dựa vào sơ đồ tư duy đã chuẩn bị và trình bày các nội dung chính sẽ tìm hiểu
trong bài 6.
- GV: Nhận xét và dẫn dắt vào bài 6.
- HS: Lắng nghe, ghi nhớ.
3.2. Hình thành kiến thức
3.2.1. Phép tốn
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các phép tốn trong Pascal.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết các phép toán được sử dụng khi viết chương trình
trong Pascal.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả học
sinh
- Gợi nhớ và trả lời.
Nội dung
(?) Kể tên các phép toán số
1. Phép toán
học đã học?
- Các phép toán số học: +,
- Nhận xét và giới thiệu thêm - Lắng nghe, ghi bài.
-, *, /, div, mod.
div, mod.
- Giới thiệu các phép toán
- Lắng nghe, tham
- Các phép toán quan hệ: <,
quan hệ và (?) kết quả của
khảo SGK và trả lời.
<=, >, >=, =, <>. Kết quả
phép tốn quan hệ là gì?
là True hoặc False.
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Các phép toán logic: not,
(?) Phép toán logic?
- Tham khảo SGK và or, and.
- Nhận xét, chốt nội dung.
trả lời.
Ví dụ: 7 mod 3 = 1
- Minh họa bằng ví dụ.
- Quan sát, ghi chú.
7 div 3 = 2
- Tóm tắt nội dung phần 1 và - Lắng nghe, ghi nhớ.
dẫn dắt vào phần 2.
3.2.2. Biểu thức số học
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các biểu thức số học trong
Pascal.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết cách chuyển đổi các biểu thức trong toán học sang
Pascal.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
(?) Biểu thức số học là gì?
- Nhận xét và (?) dấu nhân
trong Pascal có được bỏ qua
Hoạt động cuả học
sinh
- Tham khảo SGK và
trả lời.
- Lắng nghe, tham
khảo SGK và trả lời.
Nội dung
2. Biểu thức số học
- Quy tắc khi viết:
+ Chỉ dùng cặp () trong
trường hợp cần thiết;
không?
+ Viết lần lượt từ trái
sang phải;
+ Không bỏ quan dấu
nhân (*) trong tích.
- Thứ tự thực hiện tương tự
tốn học
Ví dụ:
(x-y)*x
(x-a)2
ab
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Lắng nghe, ghi bài.
(?) Trình tự thực hiện có
- Tham khảo SGK và
giống trong tốn học khơng? suy luận trả lời.
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
- Minh họa bằng ví dụ.
- Quan sát, ghi chú.
- Giới thiệu một số lưu ý
- Lắng nghe, ghi nhớ.
(SGK trang 25).
- Cho ví dụ và yêu cầu HS
- Làm ví dụ.
chuyển sang Pascal?
- Nhận xét, cho điểm.
- Tóm tắt nội dung phần 2 và - Lắng nghe, ghi nhớ.
dẫn dắt vào phần 3.
3.2.3. Hàm số học chuẩn
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các hàm số học chuẩn Pascal.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết cách chuyển đổi các hàm trong toán học sang Pascal.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
- Chiếu bảng một số hàm số
học chuẩn và giới thiệu.
Hoạt động cuả học
sinh
- Lắng nghe, ghi bài.
- Cho ví dụ minh họa.
- Quan sát, ghi chú.
(?) Làm ví dụ tương tự?
- Nhận xét, cho điểm.
- Tóm tắt nội dung phần 3 và
dẫn dắt vào phần 4.
- Làm ví dụ.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Nội dung
3. Hàm số học chuẩn
Một số hàm số học chuẩn.
Ví dụ: X2 + 2 √ X
-> Sqr(X) + 2*Sqrt(X)
(x-a)2
|y|
3.2.4. Biểu thức quan hệ
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu biểu thức quan hệ trong Pascal.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết thế nào là biểu thức quan hệ, trình tự thực hiện và kết
quả của biểu thức quan hệ trong Pascal.
Nội dung hoạt động
(?) Khi nào ta có biểu thức
quan hệ?
- Nhận xét, chốt nội dung.
Hoạt động cuả học
sinh
- Tham khảo SGK và
trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
(?) Dạng của biểu thức quan
hệ?
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Tham khảo SGK và
trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Cho ví dụ minh họa.
- Quan sát, ghi chú.
(?) Trình tự thực hiện?
- Tham khảo SGK và
trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
Hoạt động của giáo viên
- Nhận xét, chốt nội dung và
giới thiệu kết quả của biểu
thức.
Nội dung
4. Biểu thức quan hệ
- Hai biểu thức cùng kiểu
liên kết với nhau bởi phép
toán quan hệ cho ta biểu
thức quan hệ.
- Biểu thức quan hệ có
dạng:
<biểu thức 1>
quan hệ> <biểu thức 2>
Ví dụ: x < 5
i+1>= 2*j
- Trình tự thực hiện:
+ Tính giá trị các biểu
thức.
+ Thực hiện phép tốn
quan hệ.
- Kết quả là giá trị logic:
True hoặc False .
- Tóm tắt nội dung phần 4 và - Lắng nghe, ghi nhớ.
dẫn dắt vào phần 5.
3.2.5. Biểu thức lôgic
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu biểu thức logic trong Pascal.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết thế nào là biểu thức logic và kết quả của biểu thức
logic trong Pascal.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả học
Nội dung
(?) Khi nào ta có biểu thức
logic?
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Biểu thức logic đơn giản
là gì?
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Giá trị biểu thức?
- Nhận xét, chốt nội dung và
lưu ý các biểu thức phải đặt
trong dấu ( và ).
- Cho ví dụ minh họa.
sinh
- Tham khảo SGK và
trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Tham khảo SGK và
trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Tham khảo SGK và
trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Quan sát, ghi chú.
5. Biểu thức lôgic
- Các biểu thức quan hệ liên
kết với nhau bởi phép tốn
lơgic ta được biểu thức
lơgic.
- Biểu thức lơgic đơn giản
là biến hoặc hằng lôgic.
- Giá trị biểu thức lôgic là
True hoặc False.
- Các biểu thức phải đặt
trong dấu ngoặc ( và ).
Ví dụ: 5 x 11 (5
and (x 11)
(x 9) not(x>9)
x)
- Tóm tắt nội dung phần 5 và - Lắng nghe, ghi nhớ.
dẫn dắt vào phần 6.
3.2.6. Câu lệnh gán
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu câu lệnh gán trong Pascal.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh hiểu câu lệnh gán và sử dụng được trong Pascal.
Nội dung hoạt động
- Nhận xét, chốt nội dung.
Hoạt động cuả học
sinh
- Tham khảo SGK và
trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Tham khảo SGK và
trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Cho ví dụ minh họa.
- Quan sát, ghi chú.
Hoạt động của giáo viên
(?) Câu lệnh gán dùng đề làm
gì?
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Cú pháp?
Nội dung
6. Câu lệnh gán
- Dùng để gán giá trị cho
một biến đơn.
- Dạng:
<tên biến> := <biểu thức>;
+ Tên biến là biến đơn;
+ Kiểu của biểu thức phải
cùng kiểu với kiểu của
biến.
Ví dụ: S:=10; i:=i+1;
d:=5; r:=3;
CV:=(d+r)*2;
- Tóm tắt nội dung phần 6.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
3.3. Hoạt động luyện tập, vận dụng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết phép toán, biểu thức số học, biểu thức quan hệ,
biểu thức lôgic, sử dụng đúng các hàm số học chuẩn; biết được cấu trúc câu lệnh gán,
sử dụng câu lệnh gán trong ngơn ngữ lập trình Pascal.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Vận dụng các kiến thức đã học để viết đúng các biểu thức trong
Pascal.
Nội dung hoạt động
3.3.1. Hoạt động luyện tập
- Biết các khái niệm: Phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức
quan hệ, biểu thức lôgic.
- Hiểu lệnh gán.
3.3.2. Hoạt động vận dụng
Câu 1: Trong Pascal, biểu thức số học nào sau đây là đúng?
A. 5a + 7b + 8c
B. 5*a + 7*b + 8*c
C. {a + b}*c
D. X*y(x+y)
Câu 2: Xét biểu thức sau: (2*x < 9) and (x <=4). Biểu thức cho kết quả True khi
x=?
A. 10
B. 11
C. 5
D. 4
Câu 3: Biểu thức 5 div 3 + 5-2*3 có giá trị là:
A. 15.5
B. 33
C. 0
D. 7
Câu 4: Biểu thức sqr(b) – 4*a*c viết trong toán học sẽ là biểu thức nào?
A. b2 – 4ac
B. b – 4ac
C. b2 + 4ac
D. b2 / 4ac
Câu 5: Trong Pascal. Cho a = 3, b = 2. Giá trị của biểu thức boolean a + b = 0 là:
A. 1
B. True
C. 0
D. False
Câu 6: Trong Pascal, với x, y, z thuộc kiểu integer, lệnh gán nào sau đây sai?
A. z:=x+2*y;
B. z:= x/y;
C. z:= x+2*y-5;
D. x:=x*y;
Câu 7: Cho khai báo biến sau đây trong Pascal. Hãy cho biết lệnh gán nào bên
dưới là sai?
Var m, n: integer; x,y: real;
A. n:=3.5;
B. x:=6;
C. y: =10;
D. m:=-4;
3.4. Hoạt động tìm tịi, mở rộng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngồi lớp học.
(4) Phương tiện: SGK, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết mở rộng các kiến thức của mình thơng qua một dự án
thực tế.
Nội dung hoạt động
HS về nhà học bài, xem lại các ví dụ và cho thêm một số ví dụ khác, đọc và xây
dựng sơ đồ tư duy cho bài 7.
DUYỆT CỦA BGH
GIÁO VIÊN SOẠN
Lê Thị Lịnh