Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.41 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2- KHỐI 10- LỚP 10C…ĐỀ 021
HỌ TÊN HS: ……………………………………………………..
ĐIỂM:
 Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố vào BTH là:
A. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân của nguyên tử
B.Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp e được xếp vào một hàng
C. Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số e hóa trị được xếp vào một cột
D.Tất cả đều đúng.
Câu 2: Biết nguyên tố X có 5e, 5p, 5n trong ngun tử, X thuộc ơ nào trong BTH :
A. Ơ số 5
B . Ơ 10
C. Ơ 15
D. Khơng xác định được.
Câu 3: Nói nguyên tố Y có 3 lớp e trong vỏ nguyên tử, nghĩa là trong BTH Y thuộc:
A.Ô số 3
B. Chu kì 3
C. Nhóm IIIA
D. Nhóm IIIB
Câu 4: BTH gồm có bao nhiêu chu kì lớn ? A. 1
B. 2
C. 5
D. 7
Câu 5: BTH gồm bao nhiêu nhóm A? A. 7
B. 10
C. 8
D. 16
Câu 6: Độ âm điện của một nguyên tử là khả năng:
A. tích điện âm.
B. nhường electron ở lớp ngoài cùng.
C. hút electron của nguyên tử đó khi tạo thành liên kết. D. phản ứng hóa học mạnh hay yếu.


Câu 7: Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng
A.số lớp e. B. số phân lớp e. C. số e lớp ngồi cùng. D. số e hóa trị.
Câu 8: Nhóm là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng
A.số lớp e. B. số phân lớp e. C. số e ở lớp ngoài cùng. D. số e hóa trị (trừ một số ngoại lệ).
Câu 9: Số thứ tự của các nguyên tố nhóm B được xác định bằng số electron thuộc
A. phân lớp ns.
B. phân lớp np. C. hai phân lớp là (n-1)d và ns.
D. lớp ngoài cùng.
Câu 10:Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, bán kính nguyên tử của các
ngun tố nhóm A biến đởi như thế nào?
A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Tăng dần sau đó giảm dần. D. Giảm dần sau đó tăng dần.
*** Cho ngun tố Mg có cấu hình e ngun tử là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 , nguyên tố P có cấu hình e là
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 .
Câu 11: Ô thứ tự trong BTH của Mg và P lần lượt là: ..............................
Câu 12: Số e lớp ngoài cùng của Mg và P lần lượt là: .............................
Câu 13: Vị trí chu kì của Mg và P lần lượt là: .........................................
Câu 14: Vị trí nhóm của Mg và P lần lượt là: ..........................................
Câu 15: Loại nguyên tố(phi kim/kim loại) của Mg và P lần lượt là: ............................................
Câu 16: Công thức oxit cao nhất của Mg là:..............................................
Câu 17: Hóa trị trong oxit cao nhất của P là: ..........................................
Câu 18: Công thức hidroxit của Mg là: ...................................................
Câu 19: Hóa trị của P trong hợp chất khí với hidro là: ............................................
Câu 20: Cơng thức hợp chất khí của P với hidro là: .................................................
 Phần tự luận(5,0 điểm):
Câu 1( 2,0 điểm): Cho các nguyên tố 8O, 9F. Hãy viết cấu hình e, từ đó xác định vị trí của 2 nguyên tố trên
trong BTH?
Câu 2( 2điểm):
a) Cho Na( ơ 11, ck 3, nhóm IA) và Li( ơ 3, ck 2, nhóm IA). Xác định và so sánh tính chất cơ bản( kim
loại/phi kim) của 2 nguyên tố trên( có giải thích)?
b) Cơng thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH2. Trong oxit mà R có hố trị

cao nhất thì R chiếm 40% về khối lượng. Tính MR?
Câu 3(1,0 điểm): Hỗn hợp gồm hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IIA. Cho
6,4 gam hỗn hợp trên phản ứng hết với dd HCl thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). XĐ 2 kim loại trên?
***HẾT***


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2- KHỐI 10- LỚP 10C… ĐỀ 022
HỌ TÊN HS: ……………………………………………………..
ĐIỂM:
 Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố vào BTH là:
A. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân của nguyên tử
B.Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp e được xếp vào một hàng
C. Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số e hóa trị được xếp vào một cột
D.Tất cả đều đúng.
Câu 2: Biết nguyên tố X có 5e, 5p, 5n trong nguyên tử, X thuộc ô nào trong BTH :
A. Ô số 5
B . Ô 10
C. Ô 15
D. Không xác định được.
Câu 3: Nói nguyên tố Y có 3 lớp e trong vỏ nguyên tử, nghĩa là trong BTH Y thuộc:
A.Ơ số 3
B. Chu kì 3
C. Nhóm IIIA
D. Nhóm IIIB
Câu 4: BTH gồm có bao nhiêu chu kì? A. 1
B. 2
C. 5
D. 7
Câu 5: BTH gồm bao nhiêu nhóm A? A. 7

B. 10
C. 8
D. 16
Câu 6: Độ âm điện của một nguyên tử là khả năng:
A. tích điện âm.
B. nhường electron ở lớp ngoài cùng.
C. hút electron của nguyên tử đó khi tạo thành liên kết. D. phản ứng hóa học mạnh hay yếu.
Câu 7: Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng
A.số lớp e. B. số phân lớp e. C. số e lớp ngồi cùng. D. số e hóa trị.
Câu 8: Nhóm là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng
A.số lớp e. B. số phân lớp e. C. số e ở lớp ngoài cùng. D. số e hóa trị (trừ một số ngoại lệ).
Câu 9: Số thứ tự của các nguyên tố nhóm B được xác định bằng số electron thuộc
A. phân lớp ns.
B. phân lớp np. C. hai phân lớp là (n-1)d và ns.
D. lớp ngoài cùng.
Câu 10:Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử, hóa trị cao nhất của các ngun tố
nhóm A trong oxit biến đởi như thế nào?
A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Tăng dần sau đó giảm dần. D. Giảm dần sau đó tăng dần.
*** Cho ngun tố Al có cấu hình e ngun tử là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 , ngun tố S có cấu hình e là
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 .
Câu 11: Ô thứ tự trong BTH của Al và S lần lượt là: ..............................
Câu 12: Số e lớp ngoài cùng của Al và S lần lượt là: .............................
Câu 13: Vị trí chu kì của Al và S lần lượt là: .........................................
Câu 14: Vị trí nhóm của Al và S lần lượt là: ..........................................
Câu 15: Loại nguyên tố(phi kim/kim loại) của Al và S lần lượt là: ............................................
Câu 16: Công thức oxit cao nhất của Al là:..............................................
Câu 17: Hóa trị trong oxit cao nhất của S là: ..........................................
Câu 18: Công thức hidroxit của Al là: ...................................................
Câu 19: Hóa trị của S trong hợp chất khí với hidro là: ............................................
Câu 20: Cơng thức hợp chất khí của S với hidro là: .................................................

 Phần tự luận(5,0 điểm):
Câu 1( 2,0 điểm): Cho các nguyên tố 6C, 10Ne. Hãy viết cấu hình e, từ đó xác định vị trí của 2 nguyên tố trên
trong BTH?
Câu 2( 2điểm):
a.Cho F( ơ 9, ck 2, nhóm VIIA) và Cl( ơ 17, ck 3, nhóm VIIA). Xác định và so sánh tính chất cơ bản( kim
loại/phi kim) của 2 ngun tố trên( có giải thích)?
b.Cơng thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH. Trong đó thì R chiếm 95% về khối
lượng. Tính MR?
Câu 3(1,0 điểm): Hịa tan hồn tồn 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu
được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm XĐ 2 kim loại trên?
***HẾT***
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2- KHỐI 10- LỚP 10C… ĐỀ 023
ĐIỂM:


HỌ TÊN HS: ……………………………………………………..
 Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố vào BTH là:
A. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân của nguyên tử
B.Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp e được xếp vào một hàng
C. Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số e hóa trị được xếp vào một cột
D.Tất cả đều đúng.
Câu 2: Biết nguyên tố X có 10e, 10p, 11n trong nguyên tử, X thuộc ơ nào trong BTH :
A. Ơ số 5
B . Ơ 10
C. Ơ 15
D. Khơng xác định được.
Câu 3: Nói nguyên tố Y có 5 lớp e trong vỏ nguyên tử, nghĩa là trong BTH Y thuộc:
A.Ô số 5
B. Chu kì 5

C. Nhóm VA
D. Nhóm VB
Câu 4: BTH gồm có bao nhiêu chu kì nhỏ? A. 1
B. 2
C. 5
D. 7
Câu 5: Nhóm VIIIA trong BTH có số e lớp ngoài cùng là? A. 8
B. 10
C. 9
D. 5
Câu 6: Độ âm điện của một nguyên tử là khả năng:
A. tích điện âm.
B. nhường electron ở lớp ngồi cùng.
C. hút electron của nguyên tử đó khi tạo thành liên kết. D. phản ứng hóa học mạnh hay yếu.
Câu 7: Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng
A.số lớp e. B. số phân lớp e. C. số e lớp ngoài cùng. D. số e hóa trị.
Câu 8: Nhóm là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng:
A.số lớp e. B. số phân lớp e. C. số e ở lớp ngoài cùng. D. số e hóa trị (trừ một số ngoại lệ).
Câu 9: Số thứ tự của các nguyên tố nhóm B được xác định bằng số electron thuộc
A. phân lớp ns.
B. phân lớp np. C. hai phân lớp là (n-1)d và ns.
D. lớp ngoài cùng.
Câu 10:Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, số e lớp ngồi cùng trong ngun
tử các ngun tố nhóm A biến đổi như thế nào?
A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Tăng dần sau đó giảm dần. D. Giảm dần sau đó tăng dần.
*** Cho nguyên tố Cl có cấu hình e nguyên tử là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 , nguyên tố Na có cấu hình e là
1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 .
Câu 11: Ô thứ tự trong BTH của Cl và Na lần lượt là: ..............................
Câu 12: Số e lớp ngoài cùng của Cl và Na lần lượt là: .............................
Câu 13: Vị trí chu kì của Cl và Na lần lượt là: .........................................

Câu 14: Vị trí nhóm của Cl và Na lần lượt là: ..........................................
Câu 15: Loại nguyên tố(phi kim/kim loại) của Cl và Na lần lượt là: ............................................
Câu 16: Công thức oxit cao nhất của Cl là:..............................................
Câu 17: Hóa trị trong oxit cao nhất của Cl là: ..........................................
Câu 18: Cơng thức hidroxit của Na là: ...................................................
Câu 19: Hóa trị của Cl trong hợp chất khí với hidro là: ............................................
Câu 20: Cơng thức hợp chất khí của Cl với hidro là: .................................................
 Phần tự luận(5,0 điểm):
Câu 1( 2,0 điểm): Cho các nguyên tố 14Si, 7N. Hãy viết cấu hình e, từ đó xác định vị trí của 2 ngun tố trên
trong BTH?
Câu 2( 2điểm):
a.Cho S( ô 16, ck 3, nhóm VIA) và P( ơ 15, ck 3, nhóm VA). Xác định và so sánh tính chất cơ bản( kim loại/phi
kim) của 2 ngun tố trên( có giải thích)?
b.Cơng thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hố trị cao nhất
thì R chiếm 25,93% về khối lượng. Tính MR?
Câu 3(1,0 điểm): Hịa tan hồn tồn 5,3g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp trong
H2O được 1,68 lít khí H2. Xđ 2 kim loại trên? ***HẾT***



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×