PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHONG THỔ
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 9
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MƠN: TỐN
Thời gian: 40 phút
Họ và tên:............................................................ Lớp .....................
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số năm trăm mười bảy nghìn bảy trăm hai mươi được viết là (0,5 điểm) (M1)
A. 517 020
B. 517 200
C. 517 002
D. 517 720
Câu 2: Trong các số sau 1238; 2036; 1560; 2005 số nào chia hết cho cả 2 và 5? (0,5
điểm) (M1)
A. 1238
B. 1560
C. 2036
D. 2005
Câu 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để: (1 điểm) (M2)
a. 7 tấn = ........... kg là?
A. 7 000kg
B. 700kg
C. 70 000kg
D. 70kg
b. 3 400dm2 = ......... m2
A. 340m2
B. 304m2
C. 34m2
D. 34 000m2
Câu 4: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống ? (1 điểm) (M3)
1 3
3= 9
A.
2
4
B.
3
9
6
C. 10
D.
Câu 5: Hình bình hành có độ dài đáy bằng 30cm, chiều cao bằng 20cm. Diện tích của
hình bình hành đó là: (1 điểm) (M1)
A. 60cm2
B. 6000cm2
C. 600cm2
D. 6000cm
Câu 6: Nối với kết quả đúng là: (1 điểm) (M3)
A
C
+ =
B
D
II/ Phần tự luận: (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tính
2 3
a) 5 8 = .......................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
1 4
:
b) 7 5 = ........................................................................................................................................................................
Bài 2: (1 điểm) Tìm x:
a) 5 6729 - x = 1286
b)
x : =
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
Bài 3: (2 điểm) Giải bài toán sau.
3
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 100 m, chiều rộng bằng 5 chiều dài.
Tính chu vi mảnh vườn đó.
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Bài 4 (1 điểm) Tính bằng cách nhanh nhất (M4)
3 1 4 1
7 2 7 2
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Giáo viên coi thi khơng giải thích thêm
PHỊNG GD&ĐT HUYỆN PHONG THỔ
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU
BÀI KIỂM TRA THÁNG 9
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MƠN: TỐN
Thời gian: 40 phút
Họ và tên:............................................................ Lớp .....................
Điểm
Lời phê của cơ giáo
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5đ - M1) Trong số 356 872 thì chữ số 5 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm
B. Hàng chục
C. Hàng chục nghìn
nghìn
D. Hàng trăm
Câu 2: (0,5đ - M1) Trong các số 35247; 35724; 53724; 53742 số nào là số lớn nhất?
A. 53742
B. 53724
C. 35247
D. 35724
Câu 3: (1đ – M1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm để:
a. 15m2 = ………….. cm2
A. 1500cm2
B. 150 000cm2
C. 10005cm2
D. 15 000cm2
b. 1 giờ 15 phút = …………… phút
A. 65 phút
B. 70 phút
C . 75 phút
D. 85 phút
1 1
Câu 4. (1đ – M2) Kết quả của phép tính 2 + 4 là :
1
A. 4
2
B. 3
2
C. 4
3
D. 4
3 2
Câu 5: (1đ – M2) Kết quả của phép tính 4 : 5 là :
15
A. 8
6
B. 20
8
C. 15
5
D. 9
Câu 6: (1đ – M2) Hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 6cm có diện tích là:
A. 30cm2
B. 15cm2
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 7: (1điểm – M1) Tính
C. 54cm2
D. 45cm2
1 3
a) 2 5
……………………………………………………………………………………
4 6
x
b) 5 7
……………………………………………………………………………………
Câu 8: (1điểm – M2) Tính giá trị của biểu thức:
a.(125+24)x12 = ……………………………………………………………………….
b.345:5– 73 = …………………………………………………………………………..
Câu 9: (2 điểm – M3) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 25m, chiều
2
rộng bằng 3 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó?
Câu 10: (1điểm – M4): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
25m2 7cm2 = ............ cm2