Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Giao an Tuan 16 Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.26 KB, 37 trang )

SHDC
Tập đọc
Tốn
Anh văn
Thể dục
Đạo đức
Ơn Tốn
Luyện viết
LT&C
Tốn
Anh văn
Âm nhạc
Kể chuyện

16
31
76
65
31
16
16
16
31
77
66
16
16

2
3
1


2
3
4
1
2
3

TV
Kỹ thuật
Tập đọc
Tốn
Mỹ thuật
Anh văn
TV
Địa lý
Lịch sử

31
16
32
78
16
67
32
16
16

1

TLV

LT&C

31
31

BS
Ơn tập (tiết 1)
Hậu phương những năm sau chiến
dịch
Tả người (kiểm tra viết)
Tổng kết vốn từ

3
4

Khoa học
Toán

31
79

Chất dẻo
Giải toán về tỉ số phần trăm

x

1
2
3


Anh văn
Khoa học
HĐNG

68
32
17

Tơ sợi

x

Sáng
Chiều
Sáng
Chiều
Sáng

1

Chiều

Sáng

Chiều

1
2
3
4

5
1
2
3
1
2
3
4

2

Tên bài dạy

KNS

GDQP
GDMT

Năm
14 /
12

GDBĐ

TCT

Ba
12/ 12



13 /
12

Môn

Tiết

Hai
11 /
12

Buổi

Thứ
ngày

Đồ dùng
dạy học
TC

Thầy thuốc như mẹ hiền
Luyện tập

Hợp tác với những người xq (tiết 1)
BS
Bài 16
Tổng kết vốn từ
Giải toán về tỉ số phần trăm

TL


x

x

Kể chuyện được chứng kiến - tham
gia
BS
Thầy cúng đi bệnh viện
Luyện tập

x

x

BÁO GIẢNG TUẦN 16
Từ ngày 11 / 12 / 2017 đến 15 / 12 / 2017

x

x


Sáng

Sáu
15 /
12

1

2
3
4

5

Thể dục
TLV
Tốn
Chính tả
SHTT

32
32
80
16

Luyện tập tả người
Luyện tập
Nghe - viết: Về ngơi nhà đang xây

16

Bảy
16/12

Thứ hai, ngày 11 tháng 12 năm 2017
Tiết 1:
TẬP ĐỌC
Tiết CT:31

Bài:Thầy thuốc như mẹ hiền
I/.Mục đích, yêu cầu:
- Biết đọc diễn cảm với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi..
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao
thượng của Hải Thượng Lãn Ông.(Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3).
II/.Đồ dùng dạy học.
1).Thầy: - Tranh phóng to bài tập đọc trong SGK.
- SGK, tài liệu soạn giảng.
2).Trò: SGK, bài chuẩn bị, vở ghi.
III/.Các hoạt động dạy học.
ND - PP
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
1/.H.động1:
GV Gọi 2 nhóm, 1 nhóm
- Đọc thuộc lòng bài thơ Về ngôi
đoc, 1 nhóm nêu câu hỏi.
Kiểm tra bài
nhà đang xây và trả lời câu hỏi
- HS nhận xét,.
cũ(3).
về nội dung đoạn đọc.
Học sinh đối
tượng 2
2/.H.động2: Dạy - GV giới thiệu bài.
HS lắng nghe.
bài mới(34).
2.1-G.thiệu bài
(1).
a/.Luyện đọc(15).

2.2-H.dẫn
- Gọi 1, 2 h/s ù.
- Đọc tiếp nối toàn bài.
L.đọc và tìm
- Bài chia 3 đoạn.
- 3 tốp (mỗi tốp 4 h/s) đọc tiếp nối
hiểu bài (33).
bài văn.
Học sinh đối
GV uốn nắn.
- Sửa lỗi phát âm, cách ngắt nhịp
tượng 1,2
giữa các cụm từ…
- Cho h/s.
- Đọc từ khó và chú giải

x


Gọi 1 h/s ù.
- GV đọc mẫu
(H.dẫn:SGV).
b/.Tìm hiểu bài(13).
Cho h/s.
GV chốt lại: SGV – 287.

Học sinh đối
tượng 1,2

c/.Đọc diễn cảm(5).

Cho cả lớp.
- Hướng dẫn h/s.

3/.H.động3:
Củng cố-Dặn
dò(2).

Yêu cầu các cặp.
- GV biểu đương những em
đọc tốt.
Gọi một số em.
- Gọi một vài h/s.
Nhận xét tiết học.

Đọc lại toàn bài.
HS lắng nghe.
- Đọc thầm từng đoạn, trả lời câu
hỏi.
HS trả lời các câu hỏi trong SGK;
các em khác bổ sung.

- Đọc theo cặp.
- 4 h/s tiếp nối đọc bài văn.
Chọn giọng đọc, ngắt nhịp
(Chọn đoạn 3 để đọc diễn cảm).
- Thi đọc diễn cảm. Các em khác
nhận xét
- Nêu ý nghóa của bài văn.
- Nhắc lại ý nghóa bài.
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị

bài sau.

Rút kinh nghiệm.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
____________________________________
Tiết 2:
TOÁN
Tiết CT: 76
Bài: Luyện tập
I/.Mục tiêu:
- Biết tính tỉ số phần ntrăm của 2 số và ứng dụng trong giải toán.
- Làm các BT 1, 2.
II/.Đồ dùng dạy học.
1).Thầy: SGK, tài liệu soạn giảng.
2).Trò: SGK, vở BT.
III/.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND - PP
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
1/.H.động1:
- GV: Kiểm học sinh.
- Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của
Kiểm tra bài
2 sốï. Cho VD.
cũ(3).
Nhận xét, h/s.
- Chữa BT 3 trang 75.



2/.H.động2:
L.tập ở
lớp(34).
Học sinh đối
tượng 1,2

GV giới thiệu bài
ài tập1(10).
Cho h/s làm bảng con rồi
chữa bài.

Bài tập2(10).
Cho h/s thảo luận, làm bài
vào nháp rồi chữa bài.

GV uốn nắn, sửa chữa
cho h/s.

Học sinh đối
tượng 1

3/.H.động3:
Củng cố-Dặn

Bài tập3(14). Cho h/s làm
nháp rồi chữa bài vào vờ.
Tóm tắt.
Tiền vốn: 42 000 đ
Tiền bán: 52 500 đ
a/.Tìm tỉ số % của tiền báb

rau và tiền vốn.?
b/.Người đó lãi bao nhiêu
%?
- Gọi một số h/s .
Nhận xét tiết học.

- Bố h/s nối tiếp lên bảng làm baøi.
27,5% + 38% = 65,5%
30 % - 16% = 14%
14,2% x 4
= 56,8%
216% : 8 = 27%
- 1 h/s đọc đề, 1 h/s lên bảng làm
bài.
Bài giải.
a/.Theo kế hoạch cả năm, đến hết
tháng 9, thôn Hòa An đã thực hiện
được là.
18 : 20 = 0,9
0,9 = 90 % (Kế hoạch)
b/.Đến hết năm, thôn Hòa An đã
thực hiện được là.
23,5 : 20 = 1,175
1,175 = 117,5 %
Vượt mức:
117,5% - 100% =
17,5%
Đáp số: - 90 % kế
hoạch.
Thực hiện: 117,5 kế

hoạch
Vượt mức: 17,5 kế
hoạch.
- 1 h/s đọc đề, 1 h/s lên bảng giải.
Bài giải
a/.Tỉ số % của tiền bán rau và tiền
vốn là:
52 500: 42 000 = 1,25
1,25 = 125 %
b/. Soá % tiền lãi là.
125% - 100% = 25 %
Đáp số: -


dò(2).

125%
25%
- Nêu tỉ số % của 2 số.
- Về nhà làm các BT còn lại.

Rút kinh nghiệm.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
____________________________________
Tiết 3:
ANH VĂN
____________________________________
Tiết 4:

THỂ DỤC
____________________________________
BUỔI CHIỀU
Tiết 1:
ĐẠO ĐỨC
Tiết 16
Bài: Hợp tác với những người xung quanh (tiết 1)
I/.Mục tiêu:
- Nêu được một số biểu hiện hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và
vui chơi..
- Biết được hợp tác với mọi người trong công việc chung về nâng cao được
hiệu quả công việc , tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa người với người.
- Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo, cô giáo và
mọi người trong công việc của lới, của trường, của gia đình, của cộng đồng.
II/. Các kó năng cơ bản được giáo dục:
- Kó năng hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh trong công việc
chung.
- Kó năng đảm nhận trách nhiệm hoàn tất một nhiệm vụ khi hợp tác với bạn
bè và người khác.
- Kó năng tư duy phê phán (biết phê phán những quan niệm sai, các hành vi
thiếu tinh thần hợp tác).
- Kó năng ra quyết định (biết ra quyết định đúng để hợp tác có hiệu quả trong
các tình huống).
GDMT: Biết hợp tác với bạn bè và mọi người để BVMT gia đình, nhà trường, lớp học
và địa phương.


III/.Tài liệu và phương tiện.
1).Thầy: - Thẻ màu sử dụng cho h.động3.
- SGK, tài liệu soạn giảng.

2).Trò: SGK, vở ghi, thẻ màu.
IV/.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND - PP
Hoạt động của GV
1/.H.động1: Kiểm - GV: Kiểm học sinh.
tra bài cũ(3).
Nhận xét, h/s.
2/.H.động2: Dạy
GV giới thiệu bài
HSLàm việc theo nhóm
bài mới(34).
*H.động1(12).
Mục tiêu: HS
- Yêu cầu các nhóm.
biết được một
biểu hiện cụ thể
Cho.
của việc hợp tác
- Kết luận: SGV – 40.
với những người
xung quanh.
*H.động2(12).
Mục tiêu: HS
- GV chia nhóm.
nhận biết được
một số việc làm
GV kết luận_ SGV.
thể hiện sự hợp
tác.
*H.động3(10).

Mục tiêu: HS
- Nêu từng ý kiến trong BT
phân biệt ý thức
2.
đúng, sai liên
quan đến việc
hợp ác với những
người xung
- Kết luận: SGV.
quanh.
3/.H.động3: Củng - Gọi một số h/s.
*Hoạt động nối tiếp.
cố-Dặn dò(2).
- Gọi một số h/s.
- Nhận xét tiết học.

Rút kinh nghiệm.

Hoạt động của học sinh
- Vì sao cần phải tôn trọng phụ
nữ?
- Nêu ghi nhớ của bài học.

(Tìm hiểu tranh, tình huống
SGK).
- Quan sát hình 2 trang 25, thảo
luận các câu hỏi nêu dưới hình.
- Các nhóm trình bày kết quả.
Nhóm khác trình bày bổ sung,
nêu ý kiến.


- Các nhóm thảo luận để làm
BT 1
- Từng nhóm thảo luận.
Đại diện một số nhóm trình
bày. Nhóm khác bổ sung.
Dùng thẻ: Tán thành hay không
tán thành với các ý kiến.
- Một vài h/s giải thích lí do.
+ (a), (d) tán thành.
+ (b), (c) không tán thành.
- Đọc ghi nhớ SGK.
Thực hành theo nội dung SGV
trang 27.
- Đọc lại ghi nhớ.


…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
________________________________________
Tiết 2:
Tiếng Việt (BS)
Bài: Ơn Tập Từ Loại
I. MỤC TIÊU:
- Tiếp tục củng cố kiến thức cho học sinh về từ loại.
-Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.
-u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động chính:

Hoạt động học tập của học sinh
- Hát
- Lắng nghe.

a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
phụ. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự
chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20
phút):
Bài 2. Xác định từ loại (danh từ, động từ,
tính từ) của các từ trong những câu thành
ngữ sau:
- Đi ngược về xi.
- Nhìn xa trơng rộng.
- Nước chảy bèo trôi.

Đáp án
- Danh từ: nước, bèo.

- Động từ : đi , về, nhìn, trơng.
- Tính từ : ngược, xuôi, xa, rộng.

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- u cầu các nhóm trình bày, nhận xét, - Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa
sửa bài.
bài.


3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
Rút kinh nghiệm.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
___________________________________
Tiết 3:
Toán
Bài:Luyện tập (BS)
Bài 1: Có 30 bài kiểm tra toán, trong đó số bài được điểm 8 trở lên chiếm 60%.
Hỏi có bao nhiêu bài kiểm tra được điểm 8 trở lên?
Bài giải
Số bài kiểm tra từ 8 điểm trở lên là:
30 : 100 x 60 = 18 (bài)
Đáp số: 18 bài
Bài 2: Lãi suất tiết kiệm là 0,2% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 2500000
đ. Tính số tiền lãi sau một tháng?
Bài giải
Số tiền lãi sau một tháng là:
2500000 : 100 x 0,2 = 5000 (đ)

Đáp số: 5000 đ
Bài 3: Một người bỏ tiền vốn 1000000 đ để trồng rau. Sau khi trừ hết tiền công
và chi phí khác, tính ra khi thu hoạch còn được lãi 20% so với vốn ban đầu. Hỏi sau
khi thu hoạch rau cả vốn lẫn lãi người đó được bao nhiêu tiền?
Bài giải
Số tiền lãi người đó thu được là:
1000000 : 100 x 20 = 200000 (đ)
Sau khi thu hoạch người đó thu cả vốn lẫn lãi là:
1000000 + 200000 = 1200000 (đ)
Đáp số: 1200000 đ
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
A. 250 000 đồng
B. 200 000 đồng
Đ
S
_________________________

Tiết 1:

Thứ ba, ngày 12 tháng 12 năm 2017
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết CT:31
Bài: Tổng kết vốn từ


I/.Mục đích, yêu cầu:
- Tìm được một số từ đồng nghóa và trái nghóa với các từ nhân hậu, trung
hậu, dũng cảm, cần cù (BT 1).
- Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong bài văn “ Cô
Chấm” (BT 2).

II/.Đồ dùng dạy hoc.ï
1).Thầy: - 1 tờ giấy khổ to kẻ sẵn các cột đồng nghóa và trái nghóa để các
nhóm h/s làm BT 1..
- SGK, tài liệu soạn giảng..
2).Trò: SGK, vở ghi.
III/.Các hoạt động dạy học.
ND - PP
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
1/.H.động1:
- GV: Kiểm học sinh.
- Chữa BT 2, 4 tiết LTVC trước.
Kiểm tra bài
Nhận xét, h/s.
Các h/s khác nhận xét, bổ sung.
cũ(3).
GV giới thiệu bài
2/.H.động2: Dạy
Bài tập1(16).
bài mới (34).
Hướng dẫn h/s.
- Cả lớp lắng nghe.
2.1- G.thiệu bài - Cho h/s.
(1)
Bài tập2(17).
2.2- H.dẫn h/s
Dán 2 tờ phiếu in rồi từng
làm BT (33).
đoạn .
- Nắm vững yêu cầu của BT.

Học sinh đối
Làm việc theo nhóm, sau đó
tượng 1,2
báo cáo kết quả.

Tính cách

Trung thực, thẳng thắn

- Học sinh lên bảng gạch đưới
những chi tiết, hình ảnh nói về
tính cách của cô Chấm.
Chi tiết, từ ngữ minh họa
- Đôi mắt Chấm đã định nhìn ai
thì dám nhìn thẳng.
- Nghó thế nào, Chấm dám nói
thế . Bình điểm ở tổ, ai làm hơn,
làm kém, Chấm nói ngay, nói
thẳng băng .
- Chấm có hôm dám nhận hơn
người khác bốn năm điểm. Chấm


Chăm chỉ
- Yêu cầu h/s.
- Nhận xét tiết học.
3/.H.động3:
Củng cố-Dặn
dò(2).


thẳng như thế nhưng không ai
giận, vì người ta biết trong bụng
Chấm không có gì độc địa .
- Chấm cần cơm và lao động để
sống.
- Chấm hay làm… không làm,
chân tay nó bứt rứt .
Về nhà xem lại BT 2. Chuẩn bị
bài sau.

Rút kinh nghiệm.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
_________________________________
Tiết 2:

TOÁN
Tiết CT: 77
Bài: Giải bài toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
I/.Mục tiêu:
- Biết tìm một s61 % của một số..
- Vận dụng được để giải bài toán đơn giản về tìm giá trị một số % của một

số.
- Làm BT 1; bài 2 .
II/.Đồ dùng dạy học.
1).Thầy: SGK, tài liệu soạn giảng.
2).Trò: SGK, vở BT.
III/.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND - PP

Hoạt động của GV
1/.H.động1:
- GV: Kiểm học sinh.
Kiểm tra bài
Nhận xét, h/s.
cũ(3).
GV giới thiệu bài
Học sinh đối
a/.G.thiệu cách tính 52,5%
tượng 2
của số 100(7)
2/.H.động2:
GV đọc VD, ghi tóm tắt
H.dẫn h/s giải
lên bảng lớp.
toán về tỉ số
Số HS toàn trường: 800 h/s
phần trăm(34). Số HS nữ chiếm: 52,5%
Học sinh đối

Hoạt động của học sinh
- Nêu cách tính phần trăm của hai
số.
- Chữa BT 3 tiết trước..

- HS ghi tóm tắt các bước thực


tượng 1,2


Số nữ: . . . . .H/s ?
Cho h/s tính:

- Cho h/s.
b/. G.thiệu bài oán liên
quan đến tỉ số %(7).
GV đọc đề bài, hướng dẫn
h/s.

Học sinh đối
tượng 1,2

Học sinh đối
tượng 1

hiện.
+ 100% H/s toàn trường là 800 h/s
+ 52,5% HS toàn trường là . . .
h/s?
800 : 100 x 52,5 = 420 (h/s)
Hoaëc 800 x 52,5 : 100 =
420(h/s)
- Nêu qui tắc trong SGK.

Lãi suất tiết kiệm 1 tháng 5% là
cứ gửi tiết kiệm 100 đ thì sau 1
tháng có lãi 0,5 đ.
Do đó, gửi 100 000 đ, sau 1 tháng
lãi suất là:
c/. Thực hành(20).

Giải.
Số tiền lãi sau 1 tháng là:
Bài tập1(6).
100 000 : 100 x 0,5 = 5 000
(đ)
Đáp số: 5 000
đ
- Tìm 75% của 32 h/s (là số h/s 10
tuổi).
Bài tập 2(7). Tìm 0,5% của
Bài giải.
5 000 000 đ là số tiền lãi
Số h/s 10 tuổi là:
sau 1 tháng.
32 x 75 : 100 = 24 (h/s)
- Tính tổng số tiền gưi73
Số h/s 11 tuổi là:
và tiền lãi.
32 - 24 = 8 (h/s)
Đáp số: 8
h/s

Bài tập3(7). Tìm số vải
may quần.
(Tìm 40% của 345 m)
- Tìm số vải may áo.

Giải.
Số tiền lãi gửi tiết kiệm sau 1
tháng là:

5000000 : 100 x 0,5 = 25000
(đ)
Tổng số tiền gửi và lãi sau 1


tháng là:
5000000 + 25000 = 5025000
(đ)
3/.H.động3:
Đáp số: 5025000
Củng cố-Dặn
đ
dò(2).
- Cho h/s nêu.
Giải.
- Nhận xét tiết học.
Số vải may quần là:
345 x 40 : 100 = 138 (m)
Số vải may áo là:
345 - 138 = 207 (m)
Đáp số: 207
m
- Cách tính một số % của một số.
- Về nhà làm các BT còn lại.
Rút kinh nghiệm.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
____________________________________
Tiết 3:

ANH VĂN
TIẾT 4

Tiết 1:

ÂM NHẠC
_______________________________________
BUỔI CHIỀU
Tiếng Việt (BS)
Luyện Tập Văn Tả Người (tiết 3)

I. MỤC TIÊU:
- Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về văn tả người.
- Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành một số bài tập củng cố và nâng cao.
-u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các
nhóm.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:

Hoạt động học tập của học sinh
- Hát

- Lắng nghe.

a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề
bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20
phút):
Bài 1. Viết đoạn văn tả hoạt động của một bạn
đang ngồi làm bài tập trong lớp theo gợi ý :
– Em định tả bạn nào đang ngồi làm bài tập ?
– Quan sát tìm đặc điểm của bạn đó :
+ Dáng ngồi của bạn khi làm bài tập.
+ Nét mặt và ánh mắt của bạn khi ngồi làm bài
tập.
+ Hoạt động của tay, đầu bạn đó khi ngồi làm
bài tập.
____________________________________
Tiết 2:

KĨ THUẬT
Tiết CT: 16
Bài:Một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta
I/.Mục tiêu:

- Kể được tên và nêu được đặc điểm chủ yếu của một số giống gà được
nuôi nhiều ở nước ta.


- Biết liên hệ thực tế để kể tên và nêu đặc điểm chủ yếu của một số giống
gà được nuôi nhiều ở gia đình hoặc địa phương (nếu có)..
II/.Đồ dùng dạy học.
1).Thầy: - Tranh ảnh một số gống gà được nuôi nhiều ở nước ta.
- Phiếu HT của h/s (SGV).
2).Trò: - SGK, vở ghi.
III/.Hoạt động dạy học.
ND - PP
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
1/.H.động1: - GV: Kiểm học sinh.
- Nêu những lợi ích của việc nuôi
Kiểm tra bài Nhận xét, h/s.
gà.
cũ(3).
GV giới thiệu bài
HS lắng nghe.
Học sinh đối
- Nêu lợi ích của việc nuôi gà ở
tượng 2
GV g.thiệu, nêu mục đích, gia đình hoặc ở địa phương.
2/.H.động2: yêu cầu của tiết học.
Dạy bài mới *H.động1: Kể tên một số
(34).
giống gà được nuôi nhiều ở
2.1-G.thiệu nước ta và ở địa phương.

- HS lắng nghe.
bài(1).
- Hiện nay nước ta nuôi
2.2-Bài
nhiều giống gà khác nhau;
- Tên các giống gà ghi theo 3
mới(33).
em hãy kể tên những giống nhóm:
gà đó?
+ Gà nội.
Học sinh đối
Kết luận: SGV.
+ Gà nhập nội.
tượng 1,2
*H.động2: Tìm hiểu đặc
+ Gà lai.
điểm một số giống gà được
nuôi nhiều ở nước ta.
- HS lắng nghe.
Cho h/s.
- Yêu cầu h/s nêu.
- Phát giấy cho h/s làm việc
nhóm 4.
- GV kết luận: SGV.
(Kết hợp h.dẫn và xem
tranh minh họa.)
Đánh giá kết quả HT của
h/s.
- Dựa vào câu hỏi cuối bài
và câu hỏi trắc nghiệm để


- Thảo luận nhóm. Hoàn thành
các câu hỏi theo phiếu HT
- Đặc điểm của một số giống gà
được nuôi nhiều ở địa phương.
- HS ghi kết quả thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trình bày kết quả.


3/.H.động3:
Củng cốDặn dò(2).

đánh giá.
- Nhận xét kết quả đánh giá
của h/s.
Nhận xét về:
- Hướng dẫn về nhà.
Nhận xét tiết học.

- HS làm BT.
Nêu đáp án, đối chiếu với BT
của mình.
- Tự đánh giá, báo cáo kết quả.

b/. Thực hành KC và trao
đổi về ý nghóa câu

- Sự chuẩn bị của h/s cho tiết học
như thế nào.


- H/s lắng nghe.
- Tinh thần, thái dộ HT của HS.
- Đọc trước bài sau..
Rút kinh nghiệm.
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
__________________________________
Tiết 3:
KỂ CHUYỆN
Tiết CT: 16
Bài: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
I/.Mục đích, yêu cầu.
Kể được một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình theo gợi ý SGK.
II/.Đồ dùng dạy học.
1).Thầy: - Một số tranh ảnh về cảnh sum họp gia đình.
- Bảng lớp viết đề bài, tóm tắt nội dung gợi ý 1, 2, 3, 4.
- SGK, tài liệu soạn giảng.
2).Trò: SGK, vở ghi.
III/.Các hoạt động dạy học.
ND - PP
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
1/.H.động1: Kiểm - - GV: Kiểm học
- Kể câu chuyện em đã nghe hoặc
tra bài cũ(3).
sinh.Nhận xét, h/s.
đã đọc về những người đã góp sức
Học sinh đối
GV giới thiệu bài

mình chống lại đói nghèo, lạc hậu;
tượng 2
a/.H.dẫn h/s hiểu y/c của đề vì hạnh phúc của nhân dân.
bài(13).
2/.H.động2: Dạy
- GV kiểm tra.
bài mới(34).
2.1-G.thiệu
VD : SGV – 309.
- HS lắng nghe.
bài(1).
2.2- H.dẫn h/s
- GV cho.
kể chuyệ(33).
- 1 h/s đọc đề bài và gợi ý.
Học sinh đối
tượng 1,2


chuyện(20).
Cho h/s.
(GV đến từng nhóm h.dẫn,
góp ý . . .)
- Cho h/s.

- Một số h/s giới thiệu truyện
mình sẽ kể.
- Cả lớp đọc thầm gợi ý và chuẫn
bị dàn ý kể chuyện.


- Viết tên những h/s KC,
tên câu chuyện, tên h/s thi
kể lên trên bảng).
- Cả lớp và GV nhận xét:
3/.H.động3: Củng Chọn câu chuyện hay nhất,
cố-Dặn dò(2).
người kể hay nhất.
- Dặn h/s.

- KC theo cặp (từng cặp đọc cho
nhau nghe câu chuyện của mình).

Nhận xét tiết học.

- Thi KC trước lớp.
Cả lớp nhận xét, bình chọn.
- Mỗi em kể xong, nói suy nghó
của mình về không khí ấm áp của
gia đình (Trả lời thêm câu hỏi của
bạn).
VD : SGV – 309.

- Về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.
- Chuẩn bị cho tiết KC tuần sau..
Rút kinh nghiệm.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
_________________________________
Thứ tư, ngày 13 tháng 12 năm 2017

Tiết 1:
TẬP ĐỌC
Tiết CT: 32
Bài: Thầy cúng đi bệnh viện
I/.Mục đích, yêu cầu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn.
- Hiểu ý nghóa câu chuyện: Phê phán cách chữa bệnh bằng cúng bái;
khuyên mọi người chữa bệnh phải đi bệnh viện.(Trả lời được các câu hỏi trong
SGK).
II/.Đồ dùng dạy học.
1).Thầy: - Tranh phóng to bài đọc trong SGK.
- SGK, tài liệu soạn giảng.


2).Trò: - SGK, bài chuẩn bị, vở ghi.
III/.Các hoạt động dạy học.
ND - PP
Hoạt động của GV
1/.H.động1:
GV Gọi 2 nhóm, 1 nhóm
đoc, 1 nhóm nêu câu hỏi.
Kiểm tra bài
- HS nhận xét,.
cũ(3).
- GV giới thiệu bài.
Học sinh đối
tượng 2
Học sinh đọc mục tiêu của
bài
2/.H.động2:

.
Dạy bài
mới(34).
a/. Luyện đọc(15).
2.1-Giới thiệu - Gọi 1, 2 h/s.
bài(1).
GV cho.
2.2-H.dẫn
- Kết hợp giải nghóa từ khó.
L.đọc à tìmhiểu Hướng dẫn h/s.
bài(33).
- Gọi 1, 2 em.
Học sinh đối
GV đọc mẫu SGV.
tượng 1,2
b/.Tìm hiểu bài(13).
Cho h/s đọc.
- GV chốt lại: SGV.
c/.Đọc diễn cảm(5).
- Cho h/s.
- Yêu cầu h/s.
- GV khen những em đọc
tốt.
Gọi một số h/s.
- GV chốt lại, ghi bảng.
- Gọi vài h/s.
- Cho h/s.
Dặn về nhà.
Nhận xét tiết học
3/.H.động3:

Củng cố-Dặn
dò(2).
Rút kinh nghiệm.

Hoạt động của học sinh
- Đọc truyện Thầy thuốc như mẹ
hiền , trả lời câu hỏi ứng với đoạn
vừa đọc.

- HS lắng nghe.

- Đọc tiếp nối toàn bài.
- Bài chia 4 phần: SGV. HS đánh
dấu vào SGK, đọc nối tiếp.
- Sửa lỗi pháp âm, đọc đúng từ
khó, cách nhấn giọng, ngắt nhịp.
- Đọc thầm, trả lời câu hỏi. Các
h/s khác nhận xét, bổ sung.
- Luyện đọc theo cặp cả bài
- Chọn và nêu giọng đọc diễn
cảm; cách ngắt nhịp, nhấn giọng.
- Từng cặp h/s thi đọc diễn cảm .
HS khác nhận xét.
- Nêu ý nghóa của câu chuyện.
- Nhắc lại ý nghóa của câu
chuyện.
- Liên hệ thực tế.
- Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.



…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
___________________________________
Tiết 2:
TOÁN
Tiết CT: 78
Bài: Luyện tập
I/.Mục tiêu:
- Biết tìm tỉ số phần trăm của một số và vận dụng trong giải toán.
- Làm các BT 1 (a, b), bài 2, bài 3.
II/.Đồ dùng dạy học.
1).Thầy: SGK, tài liệu soạn giảng.
2).Trò: SGK, vở BT.
III/.Các hoạt động dạy học chủ yếu
ND - PP
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
1/.H.động1: - GV: Kiểm học sinh.
- Nêu cách tính một số % của một
Kiểm tra bài
số. Cho ví dụ.
cũ(3).
Nhận xét, h/s.
- Chữa BT 3 trang 77.
Học sinh đối GV giới thiệu bài
tượng 2
Baøi tập1(7).
2/.H.động2:
Cho h/s làm bài vào
L.tập ở

H/s lên bảng đặt tính.
nháp, sau đó chữa bài
lớp(34).
a/. 320 x 15 : 100 = 48 (kg)
b/. 235 x 24 : 100 = 56,4 (m
Học sinh đối
¿
tượng 1,2
2 )
¿

c/. 350 x 0,4 : 100 = 1,4
Bài tập 2(9).
Gọi.
Hướng dẫn: Tính 35% của - 1 h/s đọc đề, 1 h/s lên bảng làm
bài.
120 kg.
Bài giải.
- Cho h/s làm nháp, sau đó
Số gạo nếp bán được là:
chữa bài.
120 x 35 : 100 = 42 (kg)
Bài tập3(8).
Đáp số: 42 kg
Hướng dẫn: Tính DT hình
- 1 h/s đọc đề, 1 h/s lên bảng giải.
chữ nhật:
Bài giải.
- Tính 20% của DT đó.
DT mảnh đất hình chữ nhật là:

Cho h/s làm nháp rồi
¿
chữa bài.
18 x 15 = 270 (m 2 )
¿


Diện tích để làm nhà là:
270 x 20 : 100 = 54 (m
Bài tập4(10). Hướng dẫn:
Tính 1% của 1200 cây,
rồi nhẩm 5% của 1200
Học sinh đối cây.
tượng 1
Vì 10% = 5% x 2

3/.H.động3:
Củng cốDặn dò(2).

- Cho h/s nêu.
Nhận xét tiết học.

¿
2 )
¿

Đáp số: 54 m

¿
2

¿

a/. 1% của 1200 cây là:
1200 : 100 = 12 (cây)
b/. 5% của 1200 cây là:
12 x 5 = 60 (cây)
10% của 1200 cây là:
60 x 2 = 120 (cây)
c/. 25% của 1200 cây là:
60 x 5 = 300 (cây)
- 60 cây
Đápsố: - 120
cây
- 300
cây
- Cách tính một số % của một số
Về nhà làm các BT còn lại vào
vở.

Rút kinh nghiệm.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
___________________________________
Tiết 3:
ANH VĂN
____________________________________
TIẾT 4
MĨ THUẬT
____________________________________
BUỔI CHIỀU

Tiết 2:
I. MỤC TIÊU:

Tiếng Việt (BS)
Bài: Anh Về Cùng Mùa Hoa


- Củng cố kiến thức cho học sinh về phân biệt d/v/gi.
- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
- Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Viết chính tả (12 phút):
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc lại 2 đoạn - 2 em đọc luân phiên, lớp đọc thầm.

chính tả cần viết trên bảng phụ hoặc Sách
giáo khoa.

- Học sinh viết bảng con.

- Giáo viên cho học sinh viết bảng con một
số từ dễ sai trong bài viết.

- Học sinh viết bài.

- Giáo viên đọc cho học sinh viết lại bài
chính tả.
Bài viết b. Hoạt động 2: Luyện bài tập chính
tả (12 phút):
Bài 1. Điền vào chỗ trống r hay d:
a)
Mỗi sớm mai thức …ậy
Lũy tre xanh …ì …ào
Ngọn tre cong gọng vó
Kéo mặt trời lên cao.
b)
Tiếng các em …íu …an
Cịn đọng trên vòm lá

Đáp án
a)
Mỗi sớm mai thức dậy
Lũy tre xanh rì rào
Ngọn tre cong gọng vó
Kéo mặt trời lên cao.

b)
Tiếng các em ríu ran
Cịn đọng trên vịm lá



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×