Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.12 KB, 36 trang )

Giáo án chuẩn năm học 18- 19 ai có nhu cầu lh 0987556503 Trung
Tuần: 1
Ngày soạn:13/8/2018
Ngày dạy: 21/8/2018
Tiết:1
Bài:1
Chương I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N  Z  Q .
2. Kĩ năng :
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
3. Thái độ :
- Rèn cho hs tính tự giác trong học tập và yêu thích bộ mơn.
4. Năng lực, phẩm chất:
4.1 Năng lực :
- Năng lực chung :Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác,
năng lực sỏng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Thực hiện cỏc phộp tớnh, sử dụng ngụn ngữ toỏn học, vận
dụng toỏn học.
4.2 Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. CHUẨN BỊ.
1. Gv: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.


Giáo án chuẩn năm học 18- 19 ai có nhu cầu lh 0987556503 Trung
2. Hs: Ôn tập kiến thức : Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh
số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
III. TIẾN TRèNH TIẾT HỌC


1. Ổn định tổ chức:
 Kiểm tra sĩ số:
 Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong bài)
2. Tổ chức các hoạt động dạy học
2.1. Khởi động (3ph)
- Phương pháp: Nờu và giải quyết vấn đề , trũ chơi
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhúm.
- Định hướng năng lực: Thực hiện cỏc phộp tớnh, sử dụng ngụn ngữ toỏn học, vận
dụng toỏn học.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
Trũ chơi:Mời bạn lớp trưởng lên cho lớp chơi trũ chơi “Truyền hộp quà” kèm
theo bài hát. Khi bài hát kết thúc, hộp quà đến tay bạn nào thỡ bạn ấy sẽ mở hộp
quà trả lời câu hỏi, trả lời đúng được 1 phần quà, trả lời sai bạn khác có quyền trả
lời.
Cõu hỏi: Ở lớp 6 các em đó được học về những tập hợp nào? => vào bài
2.2. Cỏc hoạt động hỡnh thành kiến thức
Hoạt động của GV và HS

Nội dung kiến thức

Hoạt động 1, : Số hữu tỉ.(10ph)
- Phương pháp: Nờu và giải quyết vấn đề .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ.
- Định hướng năng lực: Thực hiện cỏc phộp tớnh, sử dụng ngụn ngữ toỏn học, vận
dụng toỏn học.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ


Giáo án chuẩn năm học 18- 19 ai có nhu cầu lh 0987556503 Trung
Hoạt động cá nhân


3 6 9
 
.....
1
2

3
3=

2
- Giả sử ta có các số : 3 ; - 0,5 ; 0 ; 3 ;

1
1
2


....
2

2
4
- 0,5 =

5
2 7 . Em hãy viết 3 phân số bằng mỗi

0
0

0

 .....
0= 1 1 2

số trên.

2 2 4  4

 
....
3 3 6  6

- Có thể viết mỗi số trên thành bao
nhiêu phân số bằng nó ?

2

(Sau đó GV bổ sung vào cuối mỗi
dòng dấu “….” ).
- Ở lớp 6, các em đã biết: các phân số
bằng nhau là các cách viết khác nhau
của cùng một số, số đó được gọi là số
hữu tỉ.
2
5
Vậy các số 3 ; - 0,5 ; 0 ; 3 ; 2 7 đều là

số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
Gv giới thiệu khỏi niệm số hữu tỷ

thụng qua cỏc vớ dụ vừa nờu

5 19  19 38
 

....
7
7
 7 14

- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
a
phân số b với a, b  Z , b 0.

Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.

Hoạt động cặp đơi(3ph)
GV u cầu hs làm ?1 , ? 2

?1:

- Cặp đôi thống nhất kết quả

6 3
 125  5
1 4


1 
0,6 = 10 5 ; - 1,25 = 100 4 ; 3 3


- Đại diện báo cáo kết quả (có thể
nhận xét cặp đôi khác)

Theo định nghĩa, các số trên là số hữu tỉ.
?2 :
a

- Với a  Z thì a = 1

aQ


Giáo án chuẩn năm học 18- 19 ai có nhu cầu lh 0987556503 Trung

- Vậy em có nhận xét gì về mối quan
hệ giữa các tập hợp số : N, Z, Q?
GV giới thiệu sơ đồ biểu diễn mối
quan hệ giữa ba tập hợp trên :

- Với a  N thì

a

a

1

aQ


N  Z Q .

Q
Z

N

HS vẽ sơ đồ vào vở, sau đó trả lời
miệng bài tập 1 (sgk/7).
Hoạt động 3 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.(10ph)
- Phương pháp: Nờu và giải quyết vấn đề .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ.
- Định hướng năng lực: Thực hiện các phép tính, sử dụng ngơn ngữ tốn học, vận
dụng toán học.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
Hoạt động cá nhân
Bước 1: Vẽ trục số?
Biểu diễn cỏc số sau trờn trục số : -1 ;
2; 1; -2 ?
Bước 2: Dự đoán xem số 0,5 được
biểu diễn trên trục số ở vị trí nào? Giải
thích ?
- HS vẽ trục số và biểu diễn số nguyên
trên trục số vào vở theo yêu cầu của


Giáo án chuẩn năm học 18- 19 ai có nhu cầu lh 0987556503 Trung
GV, một hs làm trên bảng.
Gv tổng kết ý kiến và nờu cỏch biểu
diễn.

- Tương tự đối với số nguyên, ta biểu
diễn các số hữu tỉ trên trục số.

VD1:
5
4

Hoạt động cặp đôi(3ph)
Bước 1: Biễu diễn cỏc số sau trờn trục
2 1 5  9
; ; ;
?
số : 5 3 4 5

Bước 2: Gọi đại diện các nhúm lờn
bảng trỡnh bày.
Bước 3: cỏc nhúm khỏc theo dừi và
nhận xột; hoàn thiện bài vào vở
Gv kiểm tra và đánh giá kết quả.
Lưu ý cho Hs cỏch giải quyết trường
hợp số có mẫu là số âm.
Hoạt động cá nhân(2ph)
2
VD2: Biểu diễn số hữu tỉ  3 trên trục

số.
2
- Viết  3 dưới dạng phân số có mẫu

số dương.

- Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy
phần?
- Xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ

-1

0

1 M

2


Giáo án chuẩn năm học 18- 19 ai có nhu cầu lh 0987556503 Trung
2
3?

HS lờn bảng biểu diễn
Hoạt động 4 : So sánh hai số hữu tỉ.(10ph)
- Phương pháp: Nờu và giải quyết vấn đề , dạy học nhóm.
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhúm.
- Định hướng năng lực: Thực hiện các phép tính, sử dụng ngôn ngữ toỏn học, vận
dụng toỏn học.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
Hoạt động nhóm(5ph)
Bước 1: Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và
y, ta cú : hoặc x = y , hoặc x < y , hoặc
1
?
x > y.

a/ -0,4 và 3
Gv nờu vớ dụ a? yờu cầu hs so sỏnh?

Bước 2: Gv kiểm tra và nờu kết luận
chung về cỏch so sỏnh.
Nờu vớ dụ b?

 2  6

5
15
1  5

3
15
 5  6
Vì  5   6 

15 15
1
 0,4 
3
Ta cú :
 0,4 

1
;0 ?
b/ 2

Ta cú :

0

0
2

vì  1  0 

Bước 3: Qua vớ dụ b, em cú nhận xột
gỡ về cỏc số đó cho với số 0?



1
 0.
2

1 0

2 2


Giáo án chuẩn năm học 18- 19 ai có nhu cầu lh 0987556503 Trung
Nhận xột :
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả (có
thể nhận xét của nhóm khác)
GV chốt lại nêu khái niệm số hữu tỷ
dương, số hữu tỷ âm.
Lưu ý cho Hs số 0 cũng là số hữu tỷ.

1/ Nếu x < y thỡ trờn trục số điểm x ở

bên trái điểm y.
2/ Số hữu tỷ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỷ
dương.
Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỷ
âm.
Số 0 không là số hữu tỷ âm, cũng
không là số hữu tỷ dương.

- Vậy tập hợp số hữu tỉ gồm những
loại số hữu tỉ nào ?
HS: gồm số hữu tỉ dương, số hữu tỉ
âm và số 0
Hoạt động cỏ nhõn
GV yêu cầu hs đọc ? 4 :
2
4
- So sánh hai phân số 3 và  5 .

?4
2
 10
4
 4  12

3 = 15 ;  5 = 5
15
 10  12
Vì - 10 > - 12, 15 > 0 nên 15 > 15
2
4

hay 3 >  5

- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như sau :
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như
thế nào?

Hoạt động cặp đôi làm ?5 .(3ph)

+ Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân
số có cùng mẫu dương.
+ So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử số
lớn hơn thì lớn hơn.
?5 :


Giáo án chuẩn năm học 18- 19 ai có nhu cầu lh 0987556503 Trung
- Cặp đôi thống nhất kết quả
- Đại diện báo cáo kết quả (có thể
nhận xét cặp đôi khác)

2 3
;
3
5
- Số hữu tỉ dương :
3
1
;
; 4
7


5
- Số hữu tỉ âm :

- Số hữu tỉ không dương cũng không âm:

GV cho hs nhận xét về dấu của a và b
a
khi số hữu tỉ b dương, âm.

0
2.

Nhận xét:
a
0
+ b
nếu a, b cùng dáu.
a
<0
+ b
nếu a, b khác dấu.

3.Hoạt động luyện tập(6ph)
- Phương pháp: Nờu và giải quyết vấn đề , dạy học nhóm.
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhúm.
- Định hướng năng lực: Thực hiện các phép tính, sử dụng ngơn ngữ tốn học, vận
dụng toán học.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
GV yêu cầu hs nhắc lại :

- Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời.
5
Hoạt động nhóm làm bài tập sau : Cho hai số hữu tỉ - 0,75 và 3 .

a) So sánh hai số đó.
b) Biểu diễn hai số đó trên trục số. Nhận xét vị trí của hai số đó với nhau và đối
với điểm 0 ?


Giáo án chuẩn năm học 18- 19 ai có nhu cầu lh 0987556503 Trung
* HS làm bài theo nhóm, sau 3 phút đại diện một nhóm lên bảng trình bày.
4. Hoạt động vận dụng:(4ph)
- Phương pháp: Nờu và giải quyết vấn đề .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ..
- Định hướng năng lực: Thực hiện các phép tính, sử dụng ngơn ngữ tốn học, vận
dụng tốn học.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
Hoạt động cỏ nhõn
Cõu hỏi :

Chọn cõu trả lời đúng:

1/ Điền kí hiệu (  ,  ,  ) thớch hợp vào ụ vuụng.
A. -7

N

7

B.  

Z

C. -7

1

 1;0; 
2
D. 

Q

Q

a
2/ Cho a,b  Z , b 0, x = b ; a,b cựng dấu thỡ:

A. x = 0
Cả B, C đều sai

B. x > 0

3/ Số hữu tỉ nào sau đây khụng nằm giữa
A.



2

9

B.

C. x < 0



D.

1
2
3 và 3

4
9

C.



4
9

D.

2
9

x 3


2
y là :
4/ Chọn cõu sai : Cỏc số nguyờn x, y mà

A. x = 1, y = 6
= 2, y = 3

B. x=2, y = -3

C. x = - 6, y = - 1

Đáp án :
1
A

B

C

D










2

3

4

B

C

B

D. x


Giáo án chuẩn năm học 18- 19 ai có nhu cầu lh 0987556503 Trung

5. Hoạt động tìm tịi, mở rộng (2ph)
- Phương pháp: Nờu và giải quyết vấn đề .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ.
- Định hướng năng lực: Thực hiện các phép tính, sử dụng ngụn ngữ toỏn học, vận
dụng toỏn học.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
* Tìm tịi, mở rộng:
Hđ cặp đơi
BT: Các điểm A, B sau biểu diễn số hữu tỉ nào?

B

A

1

1 dò:
* Dặn

0

2
3

2

- Học bài và đọc trước bài cộng, trừ số hữu tỉ.
- Làm bài tập từ 2 đến 5 (sgk/7 + 8) và bài tập từ 7 đến 9 (SBT/3 + 4).
- Ơn tập quy tắc cơng, trừ phân số ; quy tắc dấu ngoặc ; quy tắc chuyển vế (toán 6).


Giáo án chuẩn năm học 18- 19 ai có nhu cầu lh 0987556503 Trung

Tuần: 1
Ngày soạn: 14/ 8/ 2018
Ngày dạy: 22/8/2018
Tiết:2
Bài:2
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
- HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỉ.
2. Kĩ năng :

- HS có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ :
- Rèn cho hs tính tự giác, kiên trì trong học tập và u thích bộ mơn.
4. Năng lực, phẩm chất:
4.1 Năng lực :
- Năng lực chung :Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác,
năng lực sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Thực hiện các phép tính, sử dụng ngơn ngữ tốn học, vận
dụng toán học.
4.2 Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. CHUẨN BỊ.
1. Gv: Bảng phụ, phấn mầu.


Giáo án chuẩn năm học 18- 19 ai có nhu cầu lh 0987556503 Trung
2. Hs: Bảng nhóm, bút dạ.
Ơn tập : Cộng trừ phân số, quy tắc chuyển vế và quy tắc dấu ngoặc.
III. Tiến trỡnh tiết học
1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số:
- Kiểm tra bài cũ(5ph)
Cõu hỏi:
-Nờu cỏch so sỏnh hai số hữu tỷ?
7
;0,8 ?
- So sỏnh : 12

- Viết hai số hữu tỷ õm ?
Đáp án
HS: Hs nờu cỏch so sỏnh hai số hữu tỷ.

So sánh được :
7 35
4 48
 ;0,8  
12 60
5 60
7
  0,8
12

Viết được hai số hữu tỷ âm.
- HS lớp nhận xét bài làm của hai bạn.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Tổ chức các hoạt động dạy học
2.1. Khởi động(3ph)
- Phương pháp: Nờu và giải quyết vấn đề .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ.
- Định hướng năng lực: Thực hiện các phép tính, sử dụng ngơn ngữ toán học, vận
dụng toán học.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ


Giáo án chuẩn năm học 18- 19 ai có nhu cầu lh 0987556503 Trung
Hoạt động cá nhân
2 4
 ?
Tớnh : 9 15

Hs thực hiện phộp tớnh :
2 4 10 12 22

  

9 15 45 45 45

Ta thấy, mọi số hữu tỷ đều viết được dưới dạng phân số do đó phép cộng, trừ hai
số hữu tỷ được thực hiện như phép cộng trừ hai phân số.
2.2. Cỏc hoạt động hỡnh thành kiến thức

Hoạt động của GV

Nội dung cần đạt

Hoạt động 1 : Cộng, trừ hai số hữu tỉ.(15ph)
- Phương pháp: Nờu và giải quyết vấn đề , dạy học nhóm.
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhúm.
- Định hướng năng lực: Thực hiện các phép tính, sử dụng ngơn ngữ tốn học, vận
dụng tốn học.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
Hoạt động cá nhân
- Qua vớ dụ trờn , hóy viết cụng thức
tổng quỏt phộp cộng, trừ hai số hữu tỷ
a
b
x ;y ?
m
m
x, y . Với

- HS trả lời và cho cỏc bạn nhận xột
- Phộp cộng phõn số cú tớnh chất gỡ?

- GV: Phộp cộng số hữu tỉ cú cỏc tớnh

 Quy tắc :
a
b
a b
x+y= m + m = m
a
b
a b
x-y= m - m = m

- Phép cộng phân số có các tính chất :
Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng
với số đối.


Giáo án chuẩn năm học 18- 19 ai có nhu cầu lh 0987556503 Trung
chất của Phộp cộng phõn số .
Hoạt động cặp đơi(3ph)
7 4

NV1: Cặp đơi thảo luận và tính 3 7 ;
3

 4

  3   

7 4

 49 12  49 12  37




21
21
a) 3 7 = 21 21

b)

3
 12 3
9


 
 4
4
4
4

  3   

NV2: Các cặp đôi trả lời kết quả, 1 cặp
đôi lên bảng trỡnh bày sau đo Gv sửa
và nhận xét
Hoạt động nhóm(5ph)
NV1: Cỏc nhúm làm bài tõp ?1
NV2: Yêu cầu các nhóm đọc kết quả

và nêu cách làm của từng nhóm.
GV sửa trờn bảng kết quả của 1 nhúm
cả lớp theo dừi
Gv tổng kết
-Cỏch cộng trừ hai số hữu tỷ

?1

:

6
2
3 2
2

 
a) 0,6 +  3 = 10  3 5 3


9
 10
1


15
15
15

1
1 2

5
6
11
   0, 4 
 


b) 3
= 3 5 15 15 15

-Lưu ý cho Hs, mẫu của phõn số phải
là số nguyờn dương .
Hoạt động 2 : Quy tắc "
chuyển vế"
.(10ph)
- Phương pháp: Nờu và giải quyết vấn đề .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ..
- Định hướng năng lực: Thực hiện các phép tính, sử dụng ngơn ngữ tốn học, vận
dụng toỏn học.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
Hoạt động cá nhân


Giáo án chuẩn năm học 18- 19 ai có nhu cầu lh 0987556503 Trung
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập
Z ở lớp 6 ?
Trong tập Q các số hữu tỷ ta cũng có
quy tắc tương tự .

 Quy tắc chuyển vế :(sgk/9).


Gv giới thiệu quy tắc .

Khi chuyển một số hạng từ vế này sang
vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi
dấu số hạng đó.

- Yờu cầu Hs viết cụng thức tổng
quỏt ?

Với mọi x, y, z  Q :

Nờu vớ dụ ?
- Giải vớ dụ bằng cỏch ỏp dụng quy tắc
chuyển vế ?
Gv kiểm tra kết quả và cho hs ghi vào
vở.

x+y=z  x=z–y
3
1
x
3
VD: Tỡm x biết: 5
3
1
x
3
Ta cú : 5


=
1

3
5
x 
15
 14
x
15
x

>
- Hoạt động cặp đôi(3ph)
Làm bài tập ?2.
- Gọi cặp đôi lên bảng trỡnh bày. Cỏc
cặp đơi khác theo dừi và nhận xột hồn
thiện bài vào vở.
Gv tổng kết
Trong Q, ta cũng có các tổng đại số và
trong đó ta có thể đổi chỗ hoặc đặt dấu
ngoặc để nhóm các số hạng một cách

?2 :
1
a) x = 6
29
b) x = 28

3

5
9
15


Giáo án chuẩn năm học 18- 19 ai có nhu cầu lh 0987556503 Trung
tuỳ ý như trong tập Z.
GV cho hs đọc chú ý (sgk/9).

 Chỳ ý (sgk/9).

3.Hoạt động luyện tập (5ph)
- Phương pháp: Nờu và giải quyết vấn đề , dạy học nhóm.
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhúm.
- Định hướng năng lực: Thực hiện các phép tính, sử dụng ngơn ngữ tốn học, vận
dụng toán học.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
GV:
- Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- Một vài hs nhắc lại cách cộng, trừ hai số hữu tỉ,
Hoạt động nhóm làm bài tập 6 và bài tập 8a,b (sgk/10).
4. Hoạt động vận dụng: (5ph)
- Phương pháp: Nờu và giải quyết vấn .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ.
- Định hướng năng lực: Thực hiện các phộp tớnh, sử dụng ngụn ngữ toỏn học, vận
dụng toỏn học.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
HĐ cá nhân
- 1 -1
- 4 - 3

- 7
- 1
+
=
+
=
=
84
84
84
12
Bài 6. Tính : a) 21 28
- 8 15
- 4 - 5
=
+
=- 1
9
9
b) 18 27
5
5 3
5
9
4
1





c) 12 + 0,75 = 12 4 = 12 12 12 3
 2
35 2
7 2
49
4
53
  



 7
14 14
14 .
d) 3,5 -   = 10 7 2 7

5. Hoạt động tìm tịi mở rộng:(2ph)


Giáo án chuẩn năm học 18- 19 ai có nhu cầu lh 0987556503 Trung
- Phương pháp: Nờu và giải quyết vấn đề .
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ.
- Định hướng năng lực: Thực hiện các phép tính, sử dụng ngơn ngữ tốn học, vận
dụng tốn học.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
* Tìm tịi, mở rộng:
HĐ cặp đôi
BT: Tớnh nhanh
A (5 


2 1
4 5
4 6
 )  (3  
)  (1 
 )
5 7
5 7
5 7

* Dặn dũ:
- Học bài và làm các bài tập từ 7 đến 10 (sgk/10) và bài tập 10a, b, c + 11c, d
(SBT/4) ; 12 + 13 (SBT/5).
- Ôn tập lại quy tắc nhân, chia phân số ; tính chất của phép nhân phân số.
- Đọc trước bài : "Nhân, chia số hữu tỉ".
Ngày 20 tháng 08 năm 2018

Tuần:2
Ngày soạn: 20/ 8/ 2018
Ngày dạy: 28 / 8/ 2018
Tiết: 3
Bài: 3
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
- HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.


Giáo án chuẩn năm học 18- 19 ai có nhu cầu lh 0987556503 Trung
2. Kĩ năng :

- Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ :
- Rèn cho hs tính cẩn thận, chính xác, kiên trì trong giải tốn.
4. Năng lực, phẩm chất:
4.1 Năng lực :
- Năng lực chung :Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác,
năng lực sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Thực hiện cỏc phộp tớnh, sử dụng ngụn ngữ toỏn học, vận
dụng toỏn học.
4.2 Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. CHUẨN BỊ.
1. Gv: Bảng phụ, phấn mầu.
2. Hs: Như phần dặn dũ tiết 2
III. Tiến trỡnh tiết học
1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số:
- Kiểm tra bài cũ:
* GV nêu yêu cầu kiểm tra
Câu 1. Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào ? Viết công thức tổng
quát.
Chữa bài tập 8 câu d (sgk/10).
Câu 2. Nêu quy tắc "chuyển vế", viết công thức. Chữa bài tập 9 câu d (sgk/10).
* Hai hs lên bảng kiểm tra :
HS1 : Trả lời miệng quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ.
a
b
Viết công thức : Với x = m ; y = m (a, b, m  Z , m  0 ), ta có :


Giáo án chuẩn năm học 18- 19 ai có nhu cầu lh 0987556503 Trung

a
b
a b
x+y= m + m = m

;

a
b
a b
x-y= m - m = m

Bài 8d/sgk : Tính.
2   7  1 3 
2 7 1 3
16  42  12  9
79
7
        
   

3
3   4  2 8  = 3 4 2 8
24
24
24

HS2 : Trả lời miệng quy tắc chuyển vế và viết công thức :
Với mọi x, y, z  Q :


x+y=z  x=z-y

Bài 9d/sgk : Tìm x, biết :
4
1
- x=
Þ
7
3

x=

4 1
Þ
7 3

x=

12
7
Þ
21 21

x=

5
21

2. Tổ chức các hoạt động dạy học
2.1. Khởi động

- Phương pháp: Nờu và giải quyết vấn đề , trũ chơi
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ.
- Định hướng năng lực: Thực hiện các phép tính, sử dụng ngơn ngữ toán học, vận
dụng toỏn học.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
Trũ chơi: Mời bạn lớp trưởng lên cho lớp chơi trũ chơi “Truyền hộp quà” kèm
theo bài hát. Khi bài hát kết thúc, hộp quà đến tay bạn nào thỡ bạn ấy sẽ mở hộp
quà trả lời cõu hỏi.
Cõu hỏi:
Phỏt biờt quy tắc nhõn hai phõn số?Vậy nhõn hai số hữu tỷ thỡ như thế nào?
* GV và hs lớp nhận xét.
2. Cỏc hoạt động hình thành kiến thức::
Hoạt động của GV và HS

Nội dung kiến thức

Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ.(10ph)
- Phương pháp: Nờu và giải quyết vấn đề .


Giáo án chuẩn năm học 18- 19 ai có nhu cầu lh 0987556503 Trung
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ.
- Định hướng năng lực: Thực hiện các phép tính, sử dụng ngơn ngữ tốn học, vận
dụng tốn học.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
Hoạt động cá nhân
NV1: Phộp nhõn hai số hữu tỷ tương tự
như phép nhân hai phân số.
Nhắc lại quy tắc nhõn hai phõn số?
NV2: Viết cụng thức tổng quỏt quy tắc

nhõn hai số hữu tỷ ?

Tổng quát :
a
c
; y
d
Với x = b

(b, d  0)

, ta có :

a c
a .c
.

b.d
x.y= b d

- Ta có thể viết các số hữu tỉ dưới dạng
phân số, rồi áp dụng QT nhân phân số.
3 1 3 3
 . 
- 0,2 . 4 5 4 20

3 1 3 3
 . 
- 0,2 . 4 5 4 20


- VD
3
1
.2
2
NV3: Áp dụng tớnh 4

Gv kiểm tra kết quả.
Gv chốt lại cỏch nhõn hai số hữu tỷ.
- Phép nhân phân số có các tính chất
gỡ?
HS: Phép nhân phân số có các tính
chất :
Giao hốn, kết hợp, nhân với số 1,

3
1
 3 5  15
.2
. 
4
2 = 4 2
8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×