Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tuan 2 tiet 2 vl 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.27 KB, 3 trang )

Trường THCS Liêng Trang

Giáo án vật lý 8

Tuần: 02
Tiết : 02

Ngày soạn: 21-08-2018
Ngày dạy : 27-08-2018

Bài 2:
VẬN TỐC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
- Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
2 . Kỹ năng:
- Vận dụng được cơng thức tính tốc độ
3. Thái độ:
- Giáo dục an tồn giao thơng cho hs.
II. Chuẩn bị:
1. GV:
2. HS: - Nội dung bài học.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học:
1. Ổn định lớp: (1’)

v

s
t.


8a1…………………………... 8a2…………….…………………. 8a3………….……………….
8a4…………………………... 8a5……………………….………. 8a6…………………………...
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Chuyển động cơ học là gì? Một vật được gọi là đứng n khi nào?
- Vì sao nói chuyển động có tính tương đối?
3.Tiến trình:
GV tổ chức các hoạt động

Hoạt động của học sinh
Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới: (1’)
- Một người đi xe đạp và một Có thể nêu 3 trường hợp:
người đang chạy bộ. Hỏi người - Người đi xe đạp nhanh hơn.
nào chuyển động nhanh hơn?
- Người đi xe đạp chậm hơn.
- Để trả lời chính xác ta nghiên - Hai người chuyển động
cứu bài học hơm nay.
như nhau.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về vận tốc: (10’)
- Treo bảng 2.1, HS làm C1.
- Thảo luận nhóm và ghi kết I. Vận tốc là gì?
- HS đọc kết quả. Tại sao có quả.
- Độ lớn của vận tốc được tính
kết quả đó?
- cùng qng đường, thời gian bằng quãng đường trong một
- Làm C2 và chọn nhóm đọc kết càng ít càng chạy nhanh.
đơn vị thời gian.
quả.
- Tính tốn và ghi kết quả vào - Độ lớn của vận tốc cho biết sự
- Hãy so sánh độ lớn các giá trị bàng.
nhanh chậm của chuyển động.

tìm được ở cột 5 trong bảng 2.1 - Cá nhân làm việc và so sánh
- Thông báo các giá trị đó là kết quả.
vận tốc.
- Quãng đường đi được trong
- HS phát biểu khái niệm vận một giây.
tốc.
- Vận tốc càng lớn chuyển
Họ



Xếp

Quãng

đường

học HA
hạng
GV: tên
MBON
CHI chạy được trong
sinh

một giây

Năm học: 2018 - 2019


Trường THCS Liêng Trang


Giáo án vật lý 8

- Dùng khái niệm vận tốc để động càng nhanh.
đối chiếu với cột xếp hạng có
sự quan hệ gì?
- Thơng báo thêm một số đơn
vị thơi gian: giờ, phút, giây.
- HS làm C3
Hoạt động 3: Lập cơng thức tính vận tốc: (5’)
- Giới thiệu s, t, v và dựa vào
II. Cơng thức tính vận tốc:
s
bảng 2.1 để lập công thức.
v
- Suy ra công thức tính s, t
t Trong đó v là vận tốc, s
là quãng đường, t là thời gian.
Hoạt động 4: Tìm hiểu đơn vị của vận tốc, giới thiệu về tốc kế: (10’)
- Treo bảng 2.2 và gợi ý HS tìm - HS làm việc cá nhân tìm ra III. Đơn vị vận tốc:
các đơn vị khác.
câu C4.
C4: Đơn vị của vận tốc là:
- Chú ý: 1km = 100m
- HS ch ý lắng nghe
m/phút, km/h, km/s, cm/s.
1h = 60ph = 3600s
- Dùng tốc kế để đo vận tốc.
- Muốn tính vận tốc ta phải biết - Biết quãng đường, thời gian
- Đơn vị hợp pháp là km/h và

gì?
- đo bằng thước.
m/s.
- Dụng cụ đo quãng đường?
- đo bằng đồng hồ
C5 :
- Dụng cụ đo thời gian?
- Thấy trên xe gắn máy, ô tô, a. Mỗi giờ ô tô đi được36km.
- Thực tế người ta đo vận tốc máy bay...
Mỗi giờ xe đạp đi được
bằng dụng cụ gọi là tốc kế.
- cá nhân làm và lên bảng điền. 10,8km.
- Hình 2.2 ta thường thấy ở - Làm việc cá nhân, so sánh kết Mỗi giây tàu hỏa đi được 10m.
đâu?
quả của nhau.
b. Muốn biết chuyển động
- Hướng dẫn hs trả lời C5?
C5:
nhanh nhất, chậm nhất cần so
a. Mỗi giờ ô tô đi được 36km.
sánh 3 vận tốc cùng một đơn
Mỗi giờ xe đạp đi được vị:
10,8km.
v ô tô = 36km/h = 10m/s
Mỗi giây tàu hỏa đi được 10m. v xe đạp=10,8km/h= 3m/s
b. Muốn biết chuyển động
nhanh nhất, chậm nhất cần so v tàu hỏa = 10m/s
sánh 3 vận tốc cùng một đơn  Ơ tơ, tàu hỏa nhanh như
vị:
nhau. Xe đạp chuyển động

v ô tô = 36km/h = 10m/s
chậm nhất.
v xe đạp=10,8km/h= 3m/s
v tàu hỏa = 10m/s
 Ơ tơ, tàu hỏa nhanh như
nhau. Xe đạp chuyển động
chậm nhất.
Hoạt động 5: Vận dụng: (10’)
C6: Vận tốc của tàu
IV. Vận dụng:
81
54000
km
m C6: Vận tốc của tàu:

- HS làm C6  C8
- Các em làm việc cá nhân.
v
54
- Gợi ý: muốn biết CĐ nào
1,5
GV: MBON HA CHI

h



3600

15


s

Năm học: 2018 - 2019


Trường THCS Liêng Trang

Giáo án vật lý 8

40
2
nhanh hay chậm hơn tà làm thế
t 40 phut  h  h
nào?
60
3
C7:
- Gọi hs lên bảng làm câu b.
Quãng đường đi được:
GV: Để làm được C6 ta vận
2
s v.t 12. 8km.
dụng công thức nào?
3
- Gọi hs lên làm.
1
km
v 4


h

; t 30 phut  h
2 k

C8:
hoảng cách từ nhà đến nới làm
việc:

s v.t 4

1
2km
2

81
54000
v  54 km 
15 m
h
s
1,5
3600
40
2
t 40 phut  h  h
60
3
C7:


Quãng đường đi được:
2
s v.t 12. 8km.
3
1
v 4 km ; t 30 phut  h
h
2 k
C8:

hoảng cách từ nhà đến nới làm
việc:

s v.t 4

1
2km
2

IV. Củng cố:(2’)
- Đọc ghi nhớ SGK?
- Củng cố cho HS về công thức cũng như đơn vị của vận tốc?
V. Hướng dẫn về nhà: (1’)
-Về học bài, làm các bài tập trong SBT. Xem trước và chuẩn bị bài 3.
- Nhận xét tiết dạy, tuyên dương nhóm, cá nhân tích cực xây dựng bài.
VI. Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................


GV: MBON HA CHI

Năm học: 2018 - 2019



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×