Trường THCS Lạc Đạo
Gv: Nguyễn Văn Dũng
Chương I. SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Tuần 4
Tiết 10, 11
Ngày chuẩn bị: 6/9/2018
§7. TỈ LỆ THỨC
(02 tiết)
I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: Như tài liệu HD học Toán 7 – T1, trang 26.
2) Kĩ năng: Như tài liệu HD học Toán 7 – T1, trang 26.
3) Thái độ, phẩm chất:
- Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập …..
- Yêu thích mơn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ, sống yêu
thương, sống có trách nhiệm.
4) Năng lực cần hình thành:
- NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL
tính tốn.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Lập kế hoạch bài dạy chu đáo, đọc kỹ tài liệu hướng dẫn học (TLHDH) trước
khi lên lớp; đồ dùng và phương tiện dạy học đầy đủ.
2) Học sinh:
- Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.
III/ THỰC HIỆN TIẾT DẠY:
*Ngày dạy:
Lớp - Ngày dạy
Tiết
7B
7C
…
…
…
10
11
*Dự kiến phân chia bài dạy
- Tiết 10: Từ đầu cho đến hết phần A.B.3).
- Tiết 11: Các nội dung còn lại.
IV/ KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
TIẾT 10
A.B - HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (40 ph)
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (7ph)
* PP: Nêu và giải quyết vấn đề.
* KT: động não. Lắng nghe và
phản hồi tích cực.
KHDHCN – Đại số 7- HKI
2
Năm học 2018-2019
Trường THCS Lạc Đạo
Gv: Nguyễn Văn Dũng
* Năng lực: Giải quyết vấn đề.
HS thực hiện nhiệm vụ.
HS hoạt động cặp đôi thảo luận
phần
KĐ TLHD tr26
Đại diện trả lời.
GV cho HS nhận xét.
GV nhận xét và chốt.
Nam:
18 3
15 3
24 4 ; An: 20 4
a) Tỉ số số lần ném trúng với
số lần ném bóng của 2 bạn
bằng nhau
b) Hai bạn ném tốt như nhau
c)
15 12,5
27 17,5
15 5
(vì 27 9 và
12,5 5
17,5 7 )
GV: Từ việc so sánh ở câu a ta
18 15
thấy 24 20
Đây chính là 1 tỉ lệ thức.
GV dẫn dắt vào bài.
*PP: Nêu và giải quyết vấn đề,
dạy học hợp tác.
*KT: động não, học tập hợp tác.
*Năng lực: giải quyết vấn đề, tư
duy. Tính tốn.
+ GV giao NV: HS HĐCN 1’ tìm
hiểu mục 1b.
Sách HDH – Tr 26
HS nhận nhiệm vụ
1.Tỷ lệ thức
a.Định nghĩa:
a c
b
d hay
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
a:b=c:d
với b, d 0
- Các số a,b,c,d được gọi là các số hạng của tỉ lệ
thức;
a và d là ngoại tỉ
b và c là trung tỉ
3, 6
21: 49
8,
4
1c,
(cùng bằng 3:7)
HS hoạt động cá nhân tìm hiểu Các tỉ số trên có lập thành tỉ lệ thức
KHDHCN – Đại số 7- HKI
2
Năm học 2018-2019
Trường THCS Lạc Đạo
mục 1b
Hoạt động cặp đôi 3’ làm mục 1c
HS Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS thảo luận và báo cáo kết quả.
GV quan sát giúp đỡ HS khi cần
Gv: Nguyễn Văn Dũng
1
2 :14
3
≠ -1,5: 0,25
1
7 1 1
2 :14 .
3 14 6
(vì 3
15 1 3 4
1,5 : 0, 25
: . 6
10 4 2 1
)
Các tỉ số trên không lập thành tỉ lệ thức
GV cho các nhóm nhận xét.
GV củng cố phần 1
? Tỉ lệ thức là gì?
*PP: Nêu và giải quyết vấn đề.
Hợp tác.
*KT: Kĩ thuật đặt câu hỏi. Lắng
nghe và phản hồi tích cực.
*Năng lực: Năng lực phân tích,
tính tốn
2.Tính chất 1 :
a c
b
d thì a.d = b.c
Nếu
+ GV giao nhiệm vụ: HĐ cá nhân
4’ làm phần 2a, 2b TLHDH – Tr
26
2c,
=
=> 2.21=14.x
=>x=2.21:14
=> x=3
HS nhận nhiệm vụ
HS thảo luận và báo cáo kết quả.
GV quan sát giúp đỡ HS khi cần
GV cho các nhóm nhận xét.
+ HĐ cặp đôi 3’ làm mục 2c
TLHDH-Tr 32
*PP: Nêu và giải quyết vấn đề.
Hợp tác.
*KT: Kĩ thuật đặt câu hỏi. Lắng
nghe và phản hồi tích cực.
*Năng lực: Năng lực phân tích,
tính toán.
+ GV Giao NV : HĐ cá nhân 4’
làm mục 3a, 3b TLHDH – Tr 27
3. Tính chất 2
3a, Giải thích: ta chia cả hai vế cho bd
+Tính chất
Nếu a.d = b.c và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ
thức:
a c a b d c d b
;
;
;
b d c d b a c a
HS Thực hiện nhiệm vụ
Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS thảo luận và báo cáo kết quả.
GV quan sát giúp đỡ HS khi cần.
C - HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (5 ph)
KHDHCN – Đại số 7- HKI
2
Năm học 2018-2019
Trường THCS Lạc Đạo
*PP: Nêu và giải quyết vấn đề.
Hợp tác.
*KT: Kĩ thuật đặt câu hỏi. Lắng
nghe và phản hồi tích cực.
*Năng lực: Năng lực phân tích,
tính tốn
Gv: Nguyễn Văn Dũng
3c) 3.12=4.9 suy ra
3 9 3 4 12 9 12 4
; ;
;
4 12 9 12 4 3 9 3
+ GV giao NV:HĐ cặp đôi làm
mục 3c TLHDH – Tr27
Thảo luận, trao đổi, báo cáo
HS thảo luận và báo cáo kết quả.
GV quan sát giúp đỡ HS khi cần
- GV cho các nhóm nhận xét.
-GV chốt KQ
TIẾT 11
A - HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (7ph)
* PP: Nêu và giải quyết vấn đề.
* KT: động não. Lắng nghe và
phản hồi tích cực.
* Năng lực: Giải quyết vấn đề.
GV hỏi: Em hãy nêu tính chất 1 và
2 của tỉ lệ thức
C - HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (38 ph)
*PP: Nêu và giải quyết vấn đề.
BT1:
1 4
Hợp tác.
*KT: Kĩ thuật đặt câu hỏi. Lắng
a) 3 12 ;
18 21
nghe và phản hồi tích cực.
*Năng lực: Năng lực phân tích,
b) 42 49
tính tốn.
BT2:
b) 55= -6x
+GV giao NV: HĐ cặp đôi 8’ làm a) x.128=4.16
55
Bài tập 1;2 - TLHDH – Tr 27, 28
=> x= 4.16:128 => x= 6
Sau đó cho đại diện các nhóm lên
trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung nếu cần
*PP: Nêu và giải quyết vấn đề.
Hợp tác.
*KT: Kĩ thuật đặt câu hỏi. Lắng
nghe và phản hồi tích cực.
*Năng lực: Năng lực phân tích,
KHDHCN – Đại số 7- HKI
1
=> x= 2
BT 3:
6 45 6
2 45 15 2 15
; ; ;
a) 2 15 45 15 6 2 6 45
b)
3
Năm học 2018-2019
Trường THCS Lạc Đạo
tính tốn.
+GV giao NV: HĐ cặp đơi 5’ làm
Bài tập 3 TLHDH – Tr 28
Gv: Nguyễn Văn Dũng
0,125 0, 4 5 0,125
5
16 16
0, 4
;
;
;
5
16 16
0, 4 0,125 0, 4 5 0,125
- Các nhóm thảo luận làm bài
tập.
- Đại diện nhóm lên bảng trình
bày
- Các nhóm khác nhận xét.
- Gv nhận xét bổ sung.
D.E - HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG và TÌM TỊI MỞ RỘNG (5 ph)
*PP: Nêu và giải quyết vấn đề.
Gọi số tiền bán được trong ngày thứ tư là x
*KT: Kĩ thuật đặt câu hỏi. Lắng
Theo bài ra ta có:
75 92
nghe và phản hồi tích cực.
81 x
*Năng lực: Năng lực phân tích,
x=993600
tính tốn.
+GV giao NV: HĐ cá nhân 5’ làm vậy số tiền bán được trong ngày thứ tư là
993600đ
Bài tập DE.1
HS làm bài tập.
- Lên bảng trình bày.
- HS lớp nhận xét
GV nhận xét bổ sung.
+ Về nhà làm bài D.E.2,3 – Sách
HDH- Tr28
Chuẩn bị bài tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau
KHDHCN – Đại số 7- HKI
3
Năm học 2018-2019
Trường THCS Lạc Đạo
Gv: Nguyễn Văn Dũng
Chương I. SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Tuần 4, 5
Tiết 12, 13, 14
Ngày chuẩn bị: 6/9/2018
§8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
(03 tiết)
I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: Như tài liệu HD học Toán 7 – T1, trang 28.
2) Kĩ năng: Như tài liệu HD học Toán 7 – T1, trang 28.
3) Thái độ, phẩm chất:
- Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập …..
- u thích mơn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ, sống u
thương, sống có trách nhiệm.
4) Năng lực cần hình thành:
- NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL
tính tốn.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Lập kế hoạch bài dạy chu đáo, đọc kỹ tài liệu hướng dẫn học (TLHDH) trước
khi lên lớp; đồ dùng và phương tiện dạy học đầy đủ.
2) Học sinh:
- Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.
III/ THỰC HIỆN TIẾT DẠY:
*Ngày dạy:
Lớp - Ngày dạy
Tiết
7B
7C
…
…
…
12
13
14
*Dự kiến phân chia bài dạy
- Tiết 12: Từ đầu cho đến hết phần A.B).
- Tiết 13: Từ C1 C3).
- Tiết 14: Các nội dung còn lại.
IV/ KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
TIẾT 12
A.B - HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (45 ph)
GV giao nhiệm vụ HS hoạt động
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
cặp đơi (thời gian 5 phút) Ví dụ
(18 phút)
KHDHCN – Đại số 7- HKI
Năm học 2018-2019
3
Trường THCS Lạc Đạo
1; 2
*PP: Nêu và giải quyết vấn đề,
dạy học hợp tác.
*KT: Kĩ thuật động não, KT học
tập hợp tác.
*Góp phần hình thành năng lực:
tính tốn, giao tiếp và hợp tác; tự
học.
* Yêu cầu:
Thực hiện tính và so sánh; hồn
thiện bảng.
HS thảo luận cặp đơi
GV quan sát lớp và giúp đỡ những
học sinh gặp khó khăn.
- Gọi HS đọc kết quả
GV cho HS nhận xét và sửa chữa
GV chốt kiến thức.
Thông qua 2 VD GV cho HS phát
Gv: Nguyễn Văn Dũng
a.
VD1
Thực hiện phép tính
62 8 2
9 3 12 3
6 2 4 2
9 3 6 3
6 2
;
So sánh với 9 3
62 6 2
9 3 9 3
6 2 6 2
9 3 9 3
VD2:
Thực hiện phép tính
3 12 15 3
5 20 25 5
3 12 9 3
5 20 15 5
* Chứng minh rằng: nếu
6 2
;
So sánh với 9 3
3 12 3 12
5 20 5 20
3 12 3 12
5 20 5 20
a c
, b d
b d
thì
a c ac a c
b d bd b d
(HDH – tr 29)
a c a c a c
b d bd b d
hiện tính chất:
GV giao nhiệm vụ HS hoạt động
cá nhân (thời gian 7 phút)
*PP: khám phá.
*KT: KT “đọc tích cực”
*Góp phần hình thành năng lực: tự
học.
* Yêu cầu:
+ Đọc – hiểu tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau.
+ Giải thích mục c.
GV chốt lại con đường chứng
minh.
Và tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau.
KHDHCN – Đại số 7- HKI
b.
a c
Từ tỉ lệ thức b d ta suy ra
a c ac a c
* b d b d b d (với b≠
± d)
c.
1 3, 2 3, 2 1 4, 2 3, 2 1 2, 2
3 9, 6 9, 6 3 12, 6 9, 6 3 6, 6
2. Mở rộng (15 phút)
a.
12 24 72 12 24 72 12 24 72
18 36 108 18 36 108 18 36 108
b.
3
Năm học 2018-2019
Trường THCS Lạc Đạo
Vận dụng giải thích mục c.
GVtổ chức cho HS hoạt động
nhóm
(8 phút)
*PP: dạy học hợp tác, hoạt động
nhóm.
*KT: Kĩ thuật động não, KT dạy
học hợp tác.
*Góp phần hình thành năng lực:
tính tốn, giao tiếp và hợp tác.
* Yêu cầu:
a. Tính và so sánh
b. Đọc – hiểu
c. Làm theo mẫu với dãy số khác.
Chia lớp 6 nhóm.
GV quan sát theo dõi và giúp đỡ
HS gặp khó khăn.
Đại diện nhóm lên báo cáo kết quả
Các nhóm cịn lại đối chiếu chéo.
GV chốt kiến thức đúng.
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau mở
rộng.
GV giao nhiệm vụ HS hoạt động
cá nhân (thời gian 5 phút)
*PP: khám phá,động não .
*KT: Kĩ thuật động não, KT “đọc
tích cực”
*Góp phần hình thành năng lực: tự
chủ và tự học.
* Yêu cầu:
+ đọc phần a.
+ Thực hiện làm phần b.
GV chốt kiến thức: chia tỉ lệ; cách
trình bày
* Giao nhiệm vụ về nhà: (2 phút)
- Trình bày hồn chỉnh lại các bài ,
ví dụ đã chữa, học lại kiến thức
cần nhớ
- Chuẩn bị các bài tập C
KHDHCN – Đại số 7- HKI
Gv: Nguyễn Văn Dũng
* Từ dãy tỉ số bằng nhau
a c e
b d f ta suy ra
a c e
ace
a ce
b d f bd f b d f
Với giả thiết các số đều có nghĩa.
c.
3. Chia tỉ lệ (10 phút)
a.
a b c
*Nếu có 2 3 5 ta nói a;b;c tỉ lệ với các số
2;3;5 và còn viết a:b:c=2:3:5
b.
Gọi chiều cao của Hồng, Hoa, Lan lần lượt là x,
y, z thì ta có:
x
y
z
5 5,3 5,5
3
Năm học 2018-2019
Trường THCS Lạc Đạo
Gv: Nguyễn Văn Dũng
TIẾT 13
A - HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (7ph)
GV giao nhiệm vụ HS hoạt động
1. Hãy viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
cá nhân (thời gian 5 phút)
HD
*PP: động não, giải quyết vấn đề.
*KT: Kĩ thuật động não.
a c e
*Góp phần hình thành năng lực: tự Nếu b d f ta suy ra
chủ và tự học.
a c e
ace
a ce
* Yêu cầu: viết tính chất của dãy tỉ b d f b d f b d f
số bằng nhau
Gv gọi 1 HS làm
HS nhận xét và sửa chữa.
C - HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (35 ph)
GV giao nhiệm vụ HS hoạt động
1.
a. Đúng
cặp đôi
b. Đúng
*PP: Nêu và giải quyết vấn đề,
c, Sai
dạy học hợp tác.
*KT: Kĩ thuật động não, KT học
tập hợp tác.
*Góp phần hình thành năng lực:
tính tốn, giao tiếp và hợp tác; tự
2. Tìm 2 số x và y biết:
học.
a)
* Yêu cầu:
x y
3 7 và x+y=20
Làm bài 1: Chọn và giải thích
x y
GV quan sát theo dõi và giúp đỡ
HS gặp khó khăn.
từ tỉ lệ thức 3 7 .
HS nêu và giải thích
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y x y 20
GV chốt kiến thức đúng.
2
3
7
37
10
x=2.3=6
GV cho HS hoạt động chung cả
y=2.7=14
lớp.
x y
*PP: nêu và giải quyết vấn đề, vấn
5 2 và x-y=6
b)
đáp, gợi mở, làm mẫu.
x y
*KT: đặt câu hỏi, động não
5 2 . Áp dụng tính chất dãy tỉ số
từ
tỉ
lệ
thức
*Góp phần hình thành năng lực:
bằng nhau ta có:
giải quyết vấn đề; tính tốn.
x y x y 6
2
* Nhiệm vụ:
5 2 5 2 3
Tìm cách giải và trình bày bài 2.
=>x=2.5=10
=>y=2.2=4
Phát vấn HS trình bày ý a
HS tự trình bày ý b
3.
HS nhận xét, sửa chữa
KHDHCN – Đại số 7- HKI
Năm học 2018-2019
3
Trường THCS Lạc Đạo
Gv: Nguyễn Văn Dũng
GV giới thiệu lưu ý cách trình bày. a) x 18 x 9
7 14
GV giao nhiệm vụ HS hoạt động
3
120
cá nhân C 3.
b)6 : x 1 : 5 x
4
7
*PP: Luyện tập, thực hành; động
513
c
)5,
7
:
0,35
x
:
0,
45
x
não.
70
*KT: Kĩ thuật động não.
*Góp phần hình thành năng lực: tự
học, tính tốn.
* Nhiệm vụ:
Thực hiện vào vở bài C.3
GV kiểm tra vở và hỗ trợ những
học sinh gặp khó khăn.
GV gọi HS lên trình bày từng ý
GV cho HS nhận xét và sửa chữa.
GV chôt kiến thức đúng.
* Giao nhiệm vụ về nhà: (3 phút)
- Trình bày hoàn chỉnh lại các bài
đã chữa, học lại kiến thức cần nhớ
- Chuẩn bị các bài tập C.5;D.E
TIẾT 14
A - HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (7ph)
GV giao nhiệm vụ HS hoạt động
1. Hãy viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
cá nhân (thời gian 3 phút)
HD
a c e
*PP: động não, giải quyết vấn đề.
*KT: Kĩ thuật động não.
Nếu b d f ta suy ra
*Góp phần hình thành năng lực: tự a c e a c e a c e
chủ và tự học.
b d f bd f b d f
* Yêu cầu: viết tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau
Gv gọi 1 HS làm
HS nhận xét và sửa chữa.
C - HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (20 ph)
GV giao nhiệm vụ HS hoạt động
4.
Tìm 2 số x;y;z biết:
cặp đôi bài 4
*PP: động não; luyện tập và thực
hành.
*KT: Kĩ thuật động não, KT học
tập hợp tác;KT chia sẻ nhóm đơi
*Góp phần hình thành năng lực:
KHDHCN – Đại số 7- HKI
x y z
2 4 6
và x-y+z=8
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z x yz 8
2
2 4 6 2 46 4
=>x=2.2=4
3
Năm học 2018-2019
Trường THCS Lạc Đạo
Gv: Nguyễn Văn Dũng
tính tốn, giao tiếp và hợp tác.
=>y=2.4=8
=>z=2.6=12
* Nhiệm vụ:
Thảo luận cách làm và trình bày
bài 4.
HS thảo luận cặp đôi
GV quan sát lớp và giúp đỡ những
học sinh gặp khó khăn.
- Gọi HS lên bảng trình bày từng ý
GV cho HS nhận xét và sửa chữa
GV chốt kiến thức đúng.
GVtổ chức cho HS hoạt động
nhóm
*PP: dạy học hợp tác, hoạt động
5.
nhóm.
a b; c d
Có
*KT: Kĩ thuật động não, KT dạy
a c
a b a b a b
học hợp tác.
b d
c d cd c d
*Góp phần hình thành năng lực:
a b c d
tính tốn, giao tiếp và hợp tác.
a
b
c d
* Nhiệm vụ: Làm bài 5: Chứng
minh tỉ lệ thức.
Chia lớp 6 nhóm.
GV quan sát theo dõi và giúp đỡ
HS gặp khó khăn.
Đại diện nhóm lên báo cáo kết quả
Các nhóm cịn lại đối chiếu chéo.
GV chốt kiến thức đúng.
D.E - HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG và TÌM TỊI MỞ RỘNG (18 ph)
GV cho HS hoạt động chung cả
1. Gọi số HS các khối 6;7;8;9 lần lượt là a;b;c;d.
lớp
(a;b;c;d N)
a
b
c
d
*PP: nêu và giải quyết vấn đề, vấn
đáp, gợi mở, làm mẫu.
Theo bài ra ta có: 3 3,5 4,5 4
*KT: đặt câu hỏi, động não
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
*Góp phần hình thành năng lực:
a
b
c
d
a bc d
660
44
giải quyết vấn đề; tính tốn.
3 3,5 4,5 4 3 3,5 4,5 4 15
* Nhiệm vụ:
=>a=44.3=132
Tìm cách giải và trình bày bài 1.
=>b=44.3,5=154
=>c=44.4,5=198
Phát vấn HS trình bày bài
=>d=44.4=176
GV lưu ý cách trình bày.
Đáp số HS khối 6: 132 HS
khối 7: 154 HS
khối 8: 198 HS
khối 9: 176 HS
2.
2.
KHDHCN – Đại số 7- HKI
Năm học 2018-2019
3
Trường THCS Lạc Đạo
Gv: Nguyễn Văn Dũng
GV giao nhiệm vụ HS hoạt động
Điểm I thuộc đoạn AB và thỏa mãn:
cá nhân
AI AB
x
*PP: động não, thuyết trình.
IB AI
thì số x gọi là tỉ lệ vàng và điểm I là
*KT: Kĩ thuật động não, đọc tích
điểm vàng của đoạn AB.
cực.
*Góp phần hình thành năng lực: tự
chủ và tự học.
* Yêu cầu: Đọc hiểu về điểm vàng
của đoạn thẳng.
Gv gọi HS nêu cách xác định điểm
vàng của đoạn thẳng.
GV thuyết trình về điểm vàng của
đoạn thẳng.
3.
GV giao nhiệm vụ HS hoạt động cá nhân
*PP: động não, thuyết trình.
*KT: Kĩ thuật động não.
*Góp phần hình thành năng lực: tìm hiểu tự nhiên và xã hội.
Gv gọi HS nêu công thức tỉ lệ trộn mà em tìm hiểu được.
GV đưa ra ví dụ:
Ví dụ thực tế: trên bao XM có ghi tỷ lệ trộn cho 1m3 Bê tơng Mac 100 là 320kg XM
+ 1060 lít cát +260 lít nước thì tỷ lệ trộn sẽ là:
6,4 bao XM : 1060 lít cát: 260 lít nước
=> 1 bao XM : 165,6 lít cát : 40,6 lít nước
Vậy nếu lấy thùng sơn 18 lít để lường thì: Mác 100 sẽ là 1 bao Xm + 9 thùng cát + 2
thùng nước.
* Giao nhiệm vụ về nhà:
- Học thuộc các ghi nhớ
- Xem lại các bài tập và hoàn thiện vào vở
- Xem trước, chuẩn bị bài: §9. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn tuần
hồn.
Lạc Đạo, ngày …. tháng … năm 2018
KHDHCN – Đại số 7- HKI
3
Năm học 2018-2019