Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Lop 5 tuoike hoach giao duc cho cac chu de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.86 KB, 31 trang )

PHÒNG GDĐT GIAO THỦY
TRƯỜNG MN QUẤT LÂM
Số ..... /KHGD- K5TMNGT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Quất lâm, ngày 20 tháng 8 năm 2017

KẾ HOẠCH
GIÁO DỤC NĂM HỌC 2017- 2018 KHỐI MẪU GIÁO
Căn cứ vào Chương trình Giáo dục mầm non Ban hành kèm theo Thông tư
sửa đổi số: 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
Căn cứ vào mục tiêu giáo dục và yêu cần đạt cuối độ tuổi
Căn cứ vào kế hoạch thực hiện nhiệm vụ của nhà trường, và điều kiện thực tiễn
của đơn vị, khối lớp, Khối mẫu giáo, trường mầm non Quất Lâm xây dựng kế hoạch
giáo dục năm học cho khối, tổ như sau:
PHẦN A :
I. MỤC TIÊU, NỘI DUNG GIÁO DỤC KHỐI 5-6 TUỔI
MỤC TIÊU GIÁO DỤC
NỘI DUNG GIÁO DỤC
I.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1.Phát triển vận động
MT1. Thực hiện đúng, thuần thục - Tay:
các động tác của bài thể dục theo
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên
hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/
(kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng
bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác chân).
đúng nhịp.
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai


tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao
- Lưng, bụng, lườn:
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao,
chân bước sang phải, sang trái.
+ Quay sang trái, sang phải kết hợp tay
chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân
bước sang phải, sang trái.
+ Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay
chống hông, chân bước sang phải, sang trái
- Chân:


+ Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về
phía sau.
+ Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên
đưa một chân về phía trước, một chân về sau
1.2. Trẻ thể hiện được các kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận
động:
MT2. Trẻ giữ được thăng bằng cơ - Đi lên, xuống trên ván dốc (dài 2m, rộng
thể khi thực hiện vận động:
0,30m) một đầu kê cao 0,30m.
- Không làm rơi vật đang đội trên đầu khi đi
trên ghế thể dục.
- Đứng một chân và giữ thẳng người trong 10
giây.
MT3. Trẻ kiểm soát được vận
 - Đi và chạy:
động : Đi/ chạy thay đổi hướng vận + + Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối.
động theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng + + Đi trên dây (dây đặt trên sàn), đi trên ván
kê dốc.

ít nhất 3 lần) (CS1)
+ + Đi nối bàn chân tiến, lùi.
+ Đi/ chạy thay đổi hướng vận động theo
đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất 3 lần)
+ + Chạy 18m trong khoảng 10 giây.
+ Chạy chậm khoảng 100-120m.
+ + Bò bằng bàn tay và bàn chân 4m-5m.
+ + Bị dích dắc qua 7 điểm.
+ + Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m.
+ + Trườn kết hợp trèo qua ghế dài1,5m x
30cm.
+ + Trèo lên xuống 7 gióng thang.
MT4: Trẻ biết phối hợp tay- mắt
- Bắt và ném bóng với người đối diện
trong vận động. (CS2)
( khoảng cách 4 m)
+ + Tung bóng lên cao và bắt.
+ + Tung, đập bắt bóng tại chỗ.
+ + Đi và đập bắt bóng.
+ + Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
+ + Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay.
- Ném trúng đích đứng (xa 2 m x cao 1,5 m).
- Đi, đập và bắt được bóng nảy 4 - 5 lần liên


tiếp.
+ + Bật liên tục vào vòng.
+ + Bật xa 40 - 50cm.
+ + Bật - nhảy từ trên cao xuống (40 - 45cm).
+ + Bật tách chân, khép chân qua 7 ô.

+ + Bật qua vật cản 15 - 20cm.
+ Nhảy lò cò 5m.
MT5. Trẻ thể hiện nhanh, mạnh,
- Chạy liên tục theo hướng thẳng 18 m trong
khéo trong thực hiện bài tập tổng
10 giây
hợp. (CS3)
- Ném trúng đích đứng (cao 1,5 m, xa 2m).
- Bò vòng qua 5 - 6 điểm dích dắc, cách nhau
1,5 m theo đúng yêu cầu.
1.3.Trẻ thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối
hợp tay - mắt
MT6. Trẻ thực hiện được các vận
- Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay.
động
- Gập, mở lần lượt từng ngón tay
MT7. Trẻ biết phối hợp được cử
- Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số.
động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - - Cắt được theo đường viền của hình vẽ.
mắt trong một số hoạt động. (CS4);
- Xếp chồng 12-15 khối theo mẫu.
(CS5)
- Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu.
- Tự cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép,
kéo khóa.
2.Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
2.1.Trẻ biết một số món ăn, thực phẩm thơng thường và ích lợi của chúng đối
với sức khỏe
MT8. Trẻ biết lựa chọn được một - Nhận biết, phân loại một số thực phẩm
số thực phẩm khi được gọi tên nhóm: thơng thường theo 4 nhóm thực phẩm.

+ Thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá...
+ Thực phẩm giàu vitamin và muối khống:
rau, quả…
MT9. Trẻ nói được tên một số món - Nói tên một số món ăn và dạng chế biến
ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn
đơn giản như: rau có thể luộc, nấu canh; thịt
giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt
có thể luộc, rán, kho…; gạo nấu cơm, nấu
có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm,
cháo...
nấu cháo...
- Làm quen với một số thao tác đơn giản
trong chế biến một số món ăn, thức uống.
MT10. Trẻ biết: ăn nhiều loại thức - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi
ăn, ăn chín, uống nước đun sơi để của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
khỏe mạnh; uống nhiều nước ngọt, - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với
nước có gas, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng,


phì khơng có lợi cho sức khỏe. (CS6) béo phì…).
2.2.Trẻ thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
MT11. Trẻ thực hiện được một số
- Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau
việc đơn giản (CS7)
khi đi vệ sinh và khi tay bẩn Tự lau mặt,
đánh răng hàng ngày
- Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và để vào
nơi quy định.
- Đi vệ sinh đúng nơi qui định, biết đi xong
giội/ giật nước cho sạch.

Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành
MT12. Trẻ sử dụng được đồ dùng
thạo: tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng không
phục vụ ăn uống thành thạo.
rơi vãi, đổ thức ăn.
2.3.Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ
MT13. Trẻ có một số hành vi và
- Mời cơ, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn.
thói quen tốt trong ăn uống (CS8)
- Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức
ăn.
- Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.
- Không uống nước lã, ăn q vặt ngồi
đường.
MT14. Trẻ có một số hành vi và
thói quen tốt trong vệ sinh, phịng
bệnh

- Vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước
khi đi ngủ, sáng ngủ dậy
- Ra nắng đội mũ; đi tất, mặc áo ấm khi trời
lạnh. Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng
- Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu
hoặc sốt....
- Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Bỏ rác đúng nơi qui định; không nhổ bậy ra
lớp.
2.4. Trẻ biết một số nguy cơ khơng an tồn và phịng tránh
MT15. Trẻ nói được những vật

- Dạy trẻ biết bàn là, bếp điện, bếp lị đang
đun, phích nước nóng....là những vật dụng
dụng nguy hiểm và nói được mối
nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi
nguy hiểm khi đến gần (CS10)
đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn.
MT16. Trẻ nhận ra những nơi nguy - Dạy trẻ biết những nơi như: hồ, ao, bể
hiểm và nói được mối nguy hiểm khi chứa nước, giếng, bụi rậm ... là nguy hiểm
và nói được mối nguy hiểm khi đến gần
đến gần.(CS10)
MT17. Trẻ biết được nguy cơ
- Dạy trẻ biết cười đùa trong khi ăn, uống
không an tồn khi ăn uống và phịng hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc
tránh .(CS12)
sặc,....
- Biết khơng tự ý uống thuốc.


- Biết ăn thức ăn có mùi ơi; ăn lá, quả lạ dễ
bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc
lá không tốt cho sức khoẻ
MT18. Trẻ nhận biết được một số
trường hợp khơng an tồn và gọi
người giúp đỡ (CS9)

- Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp
khẩn cấp: cháy, có bạn/người rơi xuống
nước, ngã chảy máu
- Biết tránh một số trường hợp khơng an tồn:
+ Khơng đi theo, không nhận quà của người

lạ khi chưa được người thân cho phép
+ Ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi
không được phép của người lớn, cô giáo.
- Biết được địa chỉ nơi ở, số điện thoại gia
đình, người thân và khi bị lạc biết hỏi, gọi
người lớn giúp đỡ

MT19. Bị vịng qua 5-6 điểm dích
dắc, cách nhau 1,5m theo đúng u
cầu (CS11)

- Bị vịng qua 5-6 điểm dích dắc, cách nhau
1,5m theo đúng yêu cầu

MT20. Trẻ thực hiện được một số
quy định ở trường, nơi cơng cộng về
an tồn. (CS13)

- Sau giờ học về nhà ngay, không tự ý đi chơi.
- Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có người
lớn dắt; đội mũ an tồn khi ngồi trên xe máy.
- Biết và khơng làm một số việc có thể gây
nguy hiểm như: Không leo trèo cây, ban
công, tường rào...
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

1. Khám phá khoa học
1.1.Trẻ biết xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng
MT21. Trẻ tò mò tìm tịi, khám phá - Trẻ hay đặt câu hỏi về sự vật, hiện tượng:
các sự vật, hiện tượng xung quanh

Tại sao có mưa?...Thích khám phá các sự
(CS14)
vật, hiện tượng xung quanh
- Hay đặt câu hỏi
- Nói được một số đặc điểm nổi bật của các
mùa trong năm nơi sống
MT22. Trẻ biết phối hợp các giác
Trẻ sử dụng các giác quan khác nhau để xem
quan để quan sát, xem xét và thảo
xét lá, hoa, quả... và thảo luận về đặc điểm
luận về sự vật, hiện tượng như sử
của đối tượng. Gọi tên nhóm cây cối, con vật


dụng các giác quan khác nhau để
xem xét lá, hoa, quả... và thảo luận
về đặc điểm của đối tượng
MT23. Trẻ biết làm thử nghiệm và
sử dụng công cụ đơn giản để quan
sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và
thảo luận.

theo đặc điểm chung
- Thử nghiệm gieo hạt/trồng cây được tưới
nước và không tưới, theo dõi và so sánh sự
phát triển.
- Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát
triển cuả cây, con vật và một số hiện tượng
tự nhiên
- Dự đoán một số hiện tượng tự nhiênđơn

giản sắp xảy ra
Xem sách tranh ảnh, băng hình, trị chuyện
và thảo luận.

MT24. Trẻ biết thu thập thông tin
về đối tượng bằng nhiều cách khác
nhau
MT25. Trẻ biết phân loại các đối
Phân loại được các loại đồ dùng, con
tượng theo những dấu hiệu khác
vật,hình khối,….theo công dụng, chất liệu
nhau (CS15)
1.2. Trẻ nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn
giản
MT26. Trẻ biết nhận xét được mối Nhận xét các mối quan hệ đơn giản
như :“Nắp cốc có những giọt nước do nước
quan hệ đơn giản của sự vật, hiện
nóng bốc hơi”. “ cây héo do thiếu nước, ánh
tượng
sáng, khơng khí...
- Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân –
kết quả đơn giản trong cuộc sống hàng ngày
MT27. Trẻ biết giải quyết vấn đề
Giải quyết vấn đề đơn giản bằng các cách
khác nhau.Ví dụ như: Nghiêng chiếc cầu cho
đơn giản bằng các cách khác nhau.
dốc để xe xuống nhanh hơn, cho sỏi vào
nước đầy nhanh hơn....
1.3. Trẻ thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau
MT28. Trẻ biết nhận xét, thảo luận  So sánh sự khác nhau và giống nhau của đồ

về đặc điểm, sự khác nhau, giống
dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng.
nhau của các đối tượng được quan
-So sánh sự khác nhau và giống nhau của
một số con vật, cây, hoa, quả….
sát.
- Loại được một đối tượng không cùng nhóm
với các đối tượng cịn lại
MT29. Trẻ thể hiện hiểu biết về
 Thể hiện vai chơi trong trị chơi đóng vai
đối tượng qua hoạt động chơi, âm
theo chủ đề gia đình, trường học, bệnh
nhạc và tạo hình
viện…; mơ phỏng vận động/ di chuyển/ dáng
điệu các con vật.Thể hiện ý tưởng bản thân
thông qua các hoạt động khác nhau
 Hát các bài hát về cây, con vật, mưa, bầu
trời, mặt trăng, mặt trời, trái đất...Hát đúng


bài hát giai điệu bài hát trẻ em.
 Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của
bài hát hoặc bản nhạc
- Vẽ, xé, dán, nặn các con vật, cây, mưa, bầu
trời, mặt trăng, mặt trời, trái đất..Biết sử
dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản
phẩm đơn giản
- Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm
tạo hình của mình
2.Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán

2.1.Trẻ nhận biết số đếm, số lượng
MT30. Trẻ biết quan tâm đến các
Nhận biết các chữ số, số lượng và số thứ tự
con số như thích nói về số lượng và trong phạm vi 10. hỏi: bao nhiêu? đây là
đếm
mấy?...
MT31. Trẻ đếm được trên đối
tượng trong phạm vi 10 và đếm theo
khả năng. (CS16)
MT32. Trẻ biết so sánh số lượng
của ba nhóm đối tượng trong phạm
vi 10 bằng các cách khác nhau và
nói được kết quả: bằng nhau, nhiều
nhất, ít hơn, ít nhất
MT33. Trẻ biết gộp các nhóm đối
tượng trong phạm vi 10 và đếm.
MT34. Trẻ biết tách một nhóm đối
tượng trong phạm vi 10 thành hai
nhóm bằng các cách khác nhau.
MT35. Trẻ nhận biết các số từ 5 10 và sử dụng các số đó để chỉ số
lượng, số thứ tự.(CS16)
MT36. Trẻ nhận biết các con số
được sử dụng trong cuộc sống hàng
ngày.
2.2,Trẻ sắp xếp theo qui tắc
MT37. Trẻ biết sắp xếp các đối
tượng theo trình tự nhất định theo
yêu cầu.(CS18)
MT38. Trẻ nhận ra qui tắc sắp xếp
(mẫu) và sao chép lại.

MT39. Trẻ có thể sáng tạo ra mẫu
sắp xếp và tiếp tục sắp xếp
2.3.Trẻ so sánh 2 đối tượng

- Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả
năng.
So sánh số lượng của ba nhóm đối tượng
trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và
nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít
hơn, ít nhất
Gộp các nhóm đối tượng và đếm.
Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất
2 cách và so sánh số lượng của các nhóm
Biết các số từ 5 - 10 và sử dụng các số đó để
chỉ số lượng, số thứ tự.
Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng
trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số
xe,..).
Sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định
theo yêu cầu
Nhận ra quy tắc sắp xếp đơngiản và tiếp tục
thực hiện theo quy tắc hoặc sắp xếp lại
Tạo ra qui tắc sắp xếp của cá nhân và tiếp tục sắp
xếp


MT40. Trẻ biết sử dụng được một
số dụng cụ để đo, đong và so sánh,
nói kết quả.
2.4.Trẻ nhận biết hình dạng

MT41. Trẻ nhận biết hình dạng,
hình khối.

Sử dụng một số dụng cụ để đo, đong và so
sánh, nói kết quả. Biết cách đo độ dài và nói
kết quả

Gọi tên và chỉ ra các điểm giống, khác nhau
giữa hai khối cầu và khối trụ, khối vuông và
khối chữ nhật.
2.5.Trẻ nhận biết vị trí trong khơng gian và định hướng thời gian
MT42. Trẻ biết sử dụng lời nói và Xác định vị trí của đồ vật (phía trước - phía
hành động để chỉ vị trí của đồ vật so sau; phía trên - phía dưới; phía phải - phía
với vật làm chuẩn. (CS17)
trái) so với bản thân trẻ, với bạn khác, với
một vật nào đó làm chuẩn.
 Nhận biết hơm qua, hơm nay, ngày mai
MT43. Trẻ biết gọi đúng tên các thứ - Gọi tên các thứ trong tuần, các mùa trong
trong tuần, các mùa trong năm.
năm
(CS19)
- Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên
đồng hồ
3) Khám phá xã hội
3.1. Trẻ nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng
MT44. Trẻ nói được đúng họ, tên,
Nói họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm
ngày sinh, giới tính của bản thân khi bên ngồi, sở thích của bản thân
được hỏi, trị chuyện.
MT45. Trẻ nói được tên, tuổi, giới Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp

tính, cơng việc hàng ngày của các
của bố, mẹ; sở thích của các thành viên trong
thành viên trong gia đình khi được
gia đình; qui mơ gia đình (gia đình nhỏ, gia
hỏi, trị chuyện, xem ảnh về gia đình. đình lớn). Nhu cầu của gia đình.
(CS22)
MT46. Trẻ nói được địa chỉ gia đình
Nói tên Địa chỉ gia đình(số nhà, đường
mình (số nhà, đường phố/thơn, xóm), phố/thơn, xóm),số điện thoại
số điện thoại (nếu có) … khi được hỏi, trị
chuyện. (CS21)
MT47. Trẻ nói được tên, địa chỉ và Tên, địa chỉ và mô tả một số đặc điểm nổi
mô tả một số đặc điểm nổi bật của
bật của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện
trường, lớp khi được hỏi, trị chuyện.
(CS20)
MT48. Trẻ nói được tên, cơng việc
Những công việc của các cô giáo, các bác
của cô giáo và các bác công nhân viên
trong trường
trong trường khi được hỏi, trị chuyện.
MT49. Trẻ nói được họ tên và đặc
Họ tên , đặc điểm, sở thích của các bạn; các
điểm của các bạn trong lớp khi được
hoạt động của trẻ ở trường
hỏi, trò chuyện.
3.2.Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương
MT50. Trẻ nhận biết và nói đặc
- Một số nghề trong xã hội: đặc điểm, sản



điểm và sự khác nhau của một số
nghề phổ biến và nghề truyền thống
địa phương (CS23)

phẩm, ích lợi, và sự khác nhau của một số
nghề. Ví dụ: nói “Nghề nơng làm ra lúa gạo,
nghề xây dựng xây nên những ngôi nhà
mới ...”
- Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống
3.3.Trẻ nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh
Kể tên một số lễ hội lớn và các hoạt động nổi
MT51. Trẻ kể tên một số lễ hội và
bật của những dịp lễ hội. Ví dụ nói: “Ngày
nói về hoạt động nổi bật của những
Quốc khánh (ngày 2/9) cả phố em treo cờ, bố
dịp lễ hội. (CS24)
mẹ được nghỉ làm và cho em đi chơi công
viên…”.
Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh
MT52. Trẻ kể tên và nêu một vài
lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hoá
nét đặc trưng của danh lam, thắng
của quê hương, đất nước.
cảnh, di tích lịch sử của quê hương,
Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi
đất nước.
nơi trẻ sống.
III.LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
1.Trẻ nghe hiểu lời nói

MT53.Trẻ thực hiện được các yêu - Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu liên
cầu trong hoạt động tập thể. (CS25) tiếp. ví dụ: “Các bạn có tên bắt đầu bằng chữ
cái T đứng sang bên phải, các bạn có tên bắt
đầu bằng chữ H đứng sang bên trái.(Nghe
hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan
đến 2,3 hành động )
- Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn
bè trong hoạt động.
Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa: phương
MT54. Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng
(đồ dùng gia đình, đồ dùng học tập,..).
MT55. Trẻ biết lắng nghe và nhận - Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói
xét ý kiến của người đối thoại.
khi vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi.
-Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở
rộng, câu phức
-Nghe hiểu nội dung cau chuyện, thơ, đồng
dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.
- Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại
bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp
2.Trẻ sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày
MT56. Trẻ kể rõ ràng, có trình tự
- Nói rõ ràng
về sự việc, hiện tượng nào đó để
- Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để
người nghe có thể hiểu được
người khác hiểu được
- Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện



- Hỏi lại hoặc có nhừng biểu hiện qua cử chỉ,
điệu bộ, nét mặt khi khơng hiểu người khác
nói
MT57. Trẻ sử dụng các từ chỉ sự
vật, hoạt động, đặc điểm,… phù hợp
với ngữ cảnh.

Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù
hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính
chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng
ngày.

MT58. Trẻ biết dùng được câu đơn, - Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao
câu ghép, câu khẳng định, câu phủ
tiếp
định, câu mệnh lệnh
- Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu,
ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân
MT59. Trẻ biết miêu tả sự việc với Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để
một số thơng tin về hành động, tính
người khác hiểu được
cách, trạng thái, ... của nhân vật
MT60. Trẻ đọc biểu cảm bài thơ,
Đọc diễn cảm các bài thơ, đồng dao, ca dao
đồng dao, cao dao…
MT61. Trẻ biết kể có thay đổi một Kể chuyện sáng tạo
vài tình tiết như thay tên nhân vật,
thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện...
trong nội dung truyện. (CS27)

MT62. Trẻ biết đóng được vai của Đóng kịch
nhân vật trong truyện. (CS30)
MT63. Trẻ biết sử dụng các từ:
-Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép
cảm ơn, xin lỗi. xin phép, thưa, dạ,
phù hợp với tình huống
vâng… phù hợp với tình huống
Khơng nói leo, khơng ngắt lời người khác
khi trị chuyện.
-Khơng nói tục, chửi bậy
MT64. Trẻ biết điều chỉnh giọng
nói phù hợp với ngữ cảnh.
3.Trẻ làm quen với việc đọc – viết
MT65. Trẻ biết chọn sách để “đọc”
và xem

Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống
và nhu cầu giao tiếp

 Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
- Thích đọc những chữ đã biết trong mơi
trường xung quanh
- Thể hiện sự thích thú với sách, có một số
hành vi như người đọc sách
- Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách ,
MT66. Trẻ biết kể truyện theo tranh
- Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo
minh họa và kinh nghiệm của bản thân. trình tự nhất định.
(CS26)
-Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh



MT67. Trẻ biết cách “đọc sách” từ
trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ
đầu sách đến cuối sách. (CS28)

-Đọc theo truyện tranh đã biết
 Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt:
+Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng
trên xuống dòng dưới
+Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ
sau các dấu.
- Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng
trong cuộc sống.

- Làm quen với một số ký hiệu thơng thường
MT68. Trẻ nhận ra kí hiệu thơng
trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy
thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, hiểm, biển báo giao thông: đường cho người
lối ra - vào, cấm lửa, biển báo giao
đi bộ,...)
thông (CS29)
- Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng
trong cuộc sống.
MT69. Trẻ nhận dạng các chữ
Nhận dạng các chữ cái trong bảng chữ cái
trong bảng chữ cái tiếng Việt.(CS31) tiếng Việt
MT70. Trẻ biết tô, đồ các nét chữ, - Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói
sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên - Tập tơ, tập đồ các nét chữ.
của mình. (CS32)

- Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình
- Biết viết tên của bản thân theo cách của mình
- Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện
cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của
bản thân.
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TCKNXH
1.Trẻ thể hiện ý thức về bản thân
MT71. Trẻ nói được họ tên, tuổi,
- Tìm hiểu về bản thân , nói được họ tên,
giới tính của bản thân, tên bố, mẹ,
tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa
địa chỉ nhà hoặc điện thoại..(CS33)
chỉ nhà hoặc điện thoại
MT72. Trẻ nói được điều bé thích,
khơng thích., những việc bé làm được
và việc gì bé khơng làm được

MT73. Trẻ nói được mình có điểm
gì giống và khác bạn (dáng vẻ bên
ngồi, giới tính, sở thích và khả
năng)

 Sở thích, khả năng của bản thân.Nói được
khả năng và sở thích riêng của bản thân.
Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến.
 Đề xuất trị chơi và hoạt động thể hiện sỏ
thích của bản thân
 Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân

- Điểm giống và khác nhau của mình với

người khác.
- Nói được khả năng và sở thích của bạn bè
và người thân


- Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân
- Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác
với mình
MT74. Trẻ biết vị trí và trách nhiệm - Biết mình là con, cháu, anh em...... trong
của bản thân trong gia đình và lớp
gia đình
học.
- Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn
gần gũi
MT75. Trẻ biết vâng lời, giúp đỡ bố -Thực hiện công việc được giao (trực nhật,
mẹ, cô giáo những việc vừa sức
xếp dọn đồ chơi...).
.
-Chủ động và độc lập trong một số hoạt
động.Chủ động làm một số công việc đơn
giản hàng ngày
2.Trẻ thể hiện sự tự tin, tự lực
MT76. Trẻ biết tự làm một số việc  Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng
đơn giản hằng ngày
người khác
 Sắn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó
khăn
 Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn
gần gũi
MT77. Trẻ cố gắng tự hồn thành

cơng việc được giao

 Cố gắng thực hiện công việc đến cùng
- Chủ động và độc lập trong một số hoạt
động, công việc được giao.
- Thể hiện sự vui thích khi hồn thành cơng
việc
3.Trẻ nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng
xung quanh
MT78. Trẻ nhận biết được một số
Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui,
trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ)
tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua
qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh, âm
tranh; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói nhạc
của người khác. (CS38)
MT79. Trẻ biết biểu lộ cảm xúc:
Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, củ
vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc
chỉ và nét mặt
nhiên, xấu hổ.(CS35)
MT80. Trẻ biết an ủi và chia vui với - Thể hiện sự an ủi và chia vui với người
người thân và bạn bè.
thân và bạn bè
- Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù
hợp với hoàn cảnh
MT81. Trẻ nhận ra hình ảnh Bác

Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm



Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt
động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm
việc...)
MT82. Trẻ thể hiện tình cảm đối
với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô
kể chuyện về Bác Hồ. (CS39)

gắn với hoạt động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi
làm việc...)

MT83. Trẻ biết một vài cảnh đẹp, di
tích lịch sử, lễ hội và một vài nét văn
hóa truyền thống (trang phục, món
ăn…) của quê hương, đất nước.

- Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp
- Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc
- Kể tên một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ
hội và một vài nét văn hóa truyền thống
(trang phục, món ăn…) của q hương, đất
nước.

Biết bày tỏ tình cảm kính u đối với Bác Hồ
qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác
Hồ.

4.Trẻ biết được các hành vi và quy tắc ứng xử xã hội
MT84. Trẻ thực hiện được một số
- -Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn

quy định ở lớp, gia đình và nơi cơng bè.
cộng (CS34)
,Dễ hịa đồng với bạn bè trong nhóm chơi.
Có nhóm bạn chơi thường xuyên
Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định,
không làm ồn nơi công cộng, vâng lời ông
bà, bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin
phép.
MT85. Trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi, Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và
chào hỏi lễ phép (CS34)
xưng hô lễ phép với người lớn
MT86. Trẻ biết chú ý nghe khi cô, Lắng nghe ý kiến của người khác, khơng
bạn nói, khơng ngắt lời người khác. ngắt lời người khác
(CS34)
MT87. Trẻ biết chờ đến lượt.
Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt
động
MT88. Trẻ biết lắng nghe ý kiến,
Lắng nghe ý kiến của người khác, trao đổi,
trao đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh
thoả thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn
nghiệm với bạn (CS36)
-Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ
dùng, đồ chơi với những người gần gũi
MT89. Trẻ biết tìm cách để giải
- Tìm cách giải quyết mẫu thuẫn như :dùng
quyết mâu thuẫn ( dùng lời, nhờ sự
lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp
can thiệp của người khác, chấp nhận nhận nhường nhịn.
nhường nhịn)

- Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an
ủi, giải thích
- Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần
thiết
Quan tâm đến sự cơng bằng trong nhóm bạn
MT90. Trẻ thực hiện được một số Thực hiện được một số quy định: muốn đi
quy định: muốn đi chơi phải xin
chơi phải xin phép;vâng lời ông bà, bố mẹ,


phép;vâng lời ơng bà, bố mẹ, anh
chị… giữ gìn vệ sinh cá nhân, bảo vệ
môi trường, tiết kiệm điện, nước
trong sinh hoạt, không làm ồn nơi
công cộng. (CS37)
5.Trẻ biết quan tâm đến mơi trường
MT91. Trẻ thích chăm sóc cây, con
vật thân thuộc.

anh chị… giữ gìn vệ sinh cá nhân, bảo vệ
môi trường, tiết kiệm điện, nước trong sinh
hoạt, không làm ồn nơi cơng cộng...

- Thích thú khi chăm sóc cây, con vật thân
thuộc
 Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối.
MT92. Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy -Bỏ rác đúng nơi quy định.
định.
- Có hành vi bảo bệ môi trường trong sinh
hoạt hàng ngày

MT93. Trẻ biết nhắc nhở người
Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai
của con người đối với mơi trường, nhắc nhở
khác giữ gìn, bảo vệ mơi trường
người khác giữ gìn, bảo vệ mơi trường
(CS40)
(không xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa...).
MT94. Trẻ biết tiết kiệm trong sinh Tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phịng, khố vịi
nước sau khi dùng, khơng để thừa thức ăn.
hoạt
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ
1.Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc
sống và các tác phẩm nghệ thuật
MT95. Trẻ biết tán thưởng, tự khám Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh
gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn
phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu
vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên
và sử dụng các từ gợi cảm nói lên
nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
cảm xúc của mình khi nghe các âm
thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp
của các sự vật, hiện tượng.
MT96. Trẻ biết nghe và hưởng ứng - Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc
cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ
điển).
thể hiện động tác minh họa phù hợp )
- Nghe và nhận ra sắc thái (vui, buồn, tình
theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc.
đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ,
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc

thích nghe và kể chuyện
thái, tình cảm của bài hát.
- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp
điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài
hát, bản nhạc.
MT97. Trẻ thích thú, ngắm nhìn và Thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi
cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc,
sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm
hình dáng, bố cục...) của các tác phẩm tạo
xúc của mình với các tác phẩm tạo
hình.
hình.
2.Trẻ biết được một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo
hình


MT98. Trẻ biết hát đúng giai điệu, lời Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc
thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét
ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái,
mặt, điệu bộ, cử chỉ...
tình cảm của bài hát qua giọng hát,
nét mặt, điệu bộ, cử chỉ..(CS41)
MT99. Trẻ biết Vận động nhịp
Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp
điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài
nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp
hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo
điệu bài hát, bản nhạc với các hình
các loại tiết tấu, múa)
thức (CS42)

MT100. Trẻ biết phối hợp và lựa
Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo
hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để
chọn các nguyên vật liệu tạo hình,
tạo ra các sản phẩm.
vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản
phẩm.(CS44)
MT101. Trẻ biết phối hợp các kĩ
Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức
tranh có màu sắc hài hồ, bố cục cân đối.
năng vẽ để tạo thành bức tranh có
màu sắc hài hoà, bố cục cân đối.
 Phối hợp các kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán,
MT102. Trẻ biết phối hợp các kĩ
xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc,
năng cắt, xé dán để tạo thành bức
kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục
tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân cân đối.
đối.
Phối hợp các kĩ năng nặn để tạo thành sản
MT103. Trẻ biết phối hợp các kĩ
năng nặn để tạo thành sản phẩm có phẩm có bố cục cân đối.
bố cục cân đối.
MT104. Trẻ biết phối hợp các kĩ
Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành
các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hồ,
năng xếp hình để tạo thành các sản
phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hoà, bố cục cân đối.
bố cục cân đối (CS43)
MT105. Trẻ biết nhận xét các sản

Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình
dáng/ đường nét và bố cục.
phẩm tạo hình về màu sắc, hình
dáng, bố cục.(CS47)
3.Trẻ thể hiện được sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm
nhạc, tạo hình)
 Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm
MT106. Trẻ biết tự nghĩ ra các hình
thanh, vận động, hát theo các bài hát, bản
thức để tạo ra âm thanh, vận động,
nhạc yêu thích.
hát theo các bản nhạc, bài hát yêu
thích. (CS48)
MT107. Trẻ biết gõ đệm bằng dụng Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ âm nhạc gõ
đệm theo tiết tấu tự chọn.
cụ theo tiết tấu tự chọn. (CS46)
MT108. Trẻ biết nói lên ý tưởng và -Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật
liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích
tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý
- Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo
thích (CS45)
hình của mình


MT109. Trẻ biết đặt tên cho sản
phẩm tạo hình..(CS45)

Đặt tên cho sản phẩm của mình, đặt lời mới
cho bài hát


II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG GIÁO DỤC KHỐI 4 - 5 TUỔI
MỤC TIÊU GD NĂM HỌC

NỘI DUNG GIÁO DỤC NĂM HỌC

I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THÊ CHẤT
1/ Phát triển vận động
a/ Trẻ thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hơ hấp
MT1. Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp  - Tay:
nhàng các động tác phát triển nhóm cơ + + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang
và hơ hấp
2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở
bàn tay).
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau
(phía trước, phía sau, trên đầu)
 - Lưng, bụng, lườn:
+ + Cúi về phía trước, ngửa người ra sau.
+ + Quay sang trái, sang phải.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải
 - Chân:
+ + Nhún chân.
+ + Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu
gối.
b/ Trẻ thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động
MT2. Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể - Bước đi liên tục trên ghế thể dục hoặc
khi thực hiện vận động
trên vạch kẻ thẳng trên sàn.
- Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3 m.
MT3. Trẻ kiểm soát được vận động

- Đi/ chạy thay đổi hướng vận động
(CS1)
đúng tín hiệu vật chuẩn (4 – 5 vật
chuẩn đặt dích dắc).
 - Đi và chạy:
+ Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi
lùi.
+ Đi liên tục trên ghế thể dục, đi trên
vạch kẻ thẳng trên sàn.
+ Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu
lệnh, dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn.
+ Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m


trong khoảng 10 giây.
+ Chạy chậm 60-80m.
MT4. Trẻ biết phối hợp tay- mắt trong - Tung bắt bóng với người đối diện
vận động (CS2)
(cô/bạn): bắt được 3 lần liền không rơi
bóng (khoảng cách 3 m).
- Ném trúng đích đứng (xa 1,5 m x cao
1,2 m).
Tự đập bắt bóng dược 4-5 lần liên tiếp.
 - Tung, ném, bắt:
+ Tung bóng lên cao và bắt.
+ Tung bắt bóng với người đối diện.
+ Đập và bắt bóng tại chỗ.
+ Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
+ Ném trúng đích bằng 1 tay.
+ Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân.

MT5. Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15 m
trong thực hiện bài tập tổng hợp (CS3)
trong 10 giây.
(CS4)
- Ném trúng đích ngang (xa 2 m).
- Bị trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích
dắc, cách nhau 2m) khơng chệch ra ngồi.
 - Bị, trườn, trèo:
+Bị bằng bàn tay và bàn chân 3-4m.
+Bị dích dắc qua 5 điểm.
+Bị chui qua cổng, ống dài 1,2m x 0,6m.
+Trườn theo hướng thẳng.
+Trèo qua ghế dài1,5m x 30cm.
+Trèo lên, xuống 5 gióng thang.
c/ Trẻ thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp
tay - mắt
MT6. Trẻ thực hiện được các vận động - Cuộn - xoay trịn cổ tay
- Gập, mở, các ngón tay,
- Vo, xốy, xoắn, vặn, búng ngón tay,
vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay,
gắn, nối ...
MT7. Trẻ biết phối hợp được cử động - Vẽ hình người, nhà, cây.
bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt - Cắt thành thạo theo đường thẳng.
trong một số hoạt động (CS5)
- Xây dựng, lắp ráp với 10 - 12 khối.
- Biết tết sợi đôi.
- Tự cài, cởi cúc, buộc dây giày.


2/ Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

a/ Trẻ biết một số món ăn, thực phẩm thơng thường và ích lợi của chúng đối
với sức khỏe
MT8. Trẻ biết một số thực phẩm cùng - Nhận biết một số thực phẩm thơng
nhóm:
thường trong các nhóm thực phẩm (trên
tháp dinh dưỡng).
- Thịt, cá, ...có nhiều chất đạm. Rau, quả
chín có nhiều vitamin.
MT9. Trẻ nói được tên một số món ăn - Nhận biết dạng chế biến đơn giản của
hàng ngày và dạng chế biến đơn giản
một số thực phẩm, món ăn quen thuộc
(CS6)
như: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có
thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu
cháo...
MT10. Trẻ biết ăn để cao lớn, khoẻ
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích
mạnh, thơng minh và biết ăn nhiều loại lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống
dưỡng.
với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh
dưỡng, béo phì…).
b/ Trẻ thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
MT11. Trẻ thực hiện được một số việc - Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau
khi được nhắc nhở (CS8)
mặt, đánh răng.
- Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
MT12. Trẻ biết tự cầm bát, thìa xúc ăn

gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn.
(CS7)

- Tự phục vụ : cầm bát, thìa xúc ăn gọn
gàng, khơng rơi vãi, đổ thức ăn.
- Không cười đùa trong khi ăn, uống
hoặc khi ăn các loại quả có hạt....
c/ Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ
MT13. Trẻ có một số hành vi tốt trong
Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai
ăn uống
kĩ.
- Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức
ăn khác nhau…
- Không uống nước lã.
MT14. Trẻ có một số hành vi tốt trong - Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra
vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh. đi
(CS7)
dép giầy khi đi học.
- Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy
máu hoặc sốt....
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Bỏ rác đúng nơi qui định.
d/ Trẻ biết một số nguy cơ không an tồn và phịng tránh


MT15. Trẻ biết phòng tránh một số vật
dụng nguy hiểm (CS10)

- Nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích

nước nóng.... là nguy hiểm không đến
gần. Biết các vật sắc nhọn khơng nên
nghịch
MT16. Trẻ biết phịng tránh một số nơi - Nhận ra những nơi như: hồ, ao, mương
nguy hiểm, không được chơi gần
nước, suối, bể chứa nước…là nơi nguy
(CS11)
hiểm, không được chơi gần.
MT17. Trẻ biết một số hành động nguy - Khơng cười đùa trong khi ăn, uống
hiểm và phịng tránh khi được nhắc nhở hoặc khi ăn các loại quả có hạt....
- Khơng ăn thức ăn có mùi ơi; không ăn
(CS12)
lá, quả lạ... không uống rượu, bia, cà
phê; không tự ý uống thuốc khi không
được phép của người lớn.
- Không được ra khỏi trường khi không
được phép của cô giáo.
MT18. Trẻ nhận ra một số trường hợp - Biết gọi người lớn khi gặp một số
nguy hiểm và biết gọi người giúp đỡ
trường hợp khẩn cấp: cháy, có người
(CS9)
rơi xuống nước, ngã chảy máu.
- Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. Nói
được tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại
người thân khi cần thiết.
II/ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THƯC.
1/ Khám phá khoa học
a/ Trẻ biết xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng
MT19. Trẻ biết quan tâm đến những
- Biết đặt câu hỏi về những thay đổi của

thay đổi của sự vật, hiện tượng xung
sự vật, hiện tượng: Vì sao cây lại héo?
quanh với sự gợi ý, hướng dẫn của cơ
Vì sao lá cây bị ướt?....
giáo. (CS13)
- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn
giản giữa con vật, cây với môi trường
sống.
 Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng
đồ dùng, đồ chơi.
- Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm
cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ
chơi quen thuộc.
- Một số hiện tượng thời tiết theo mùa
và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của
con người.
- Một số hiện tượng tự nhiên:
+ Mưa , gió sấm chớp, nắng, nóng, lạnh,
đêm ngày, thời tiết theo mùa....


+ Nguồn nước, ánh sáng, đất đá cát
sỏi...
MT20. Trẻ biết phối hợp các giác quan - Sử dụng các giác quan quan sát ,nhìn,
để xem xét sự vật, hiện tượng.
sờ, ngửi, nếm... để tìm hiểu đặc điểm
của đối tượng.
MT21. Trẻ làm thử nghiệm và sử dụng Trẻ làm thử nghiệm như: Pha màu/
công cụ đơn giản để quan sát, so sánh,
đường/muối vào nước, dự đoán, quan

dự đoán.
sát, so sánh.
MT22. Trẻ biết thu thập thông tin về
- Xem sách, tranh ảnh, nhận xét và trò
đối tượng bằng nhiều cách khác nhau
chuyện.
 Chơi đóng vai (bắt chước các hành
động của những người gần gũi như
chuẩn bị bữa ăn của mẹ, bác sĩ khám
bệnh ...
 Hát các bài hát về cây, con vật...
 Vẽ, xé, dán, nặn con vật, cây, đồ
dùng, đồ chơi, phương tiện giao thông
đơn giản.
MT23. Trẻ biết phân loại các đối
 So sánh sự khác nhau và giống nhau
tượng theo một hoặc hai dấu hiệu.
của 2 - 3 đồ dùng, đồ chơi.
(CS14)
- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1 - 2
dấu hiệu.
- Đặc điểm, công dụng của một số
phương tiện giao thông và phân loại
theo 1 - 2 dấu hiệu.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau
của 2 con vật, cây, hoa, quả.
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm
b/ Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản
MT24. Trẻ nhận xét được một số mối - Sự cần thiết của nước, môi trường …
quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng với con người, con vật, cây cối ….

- Thực hiện thử nghiệm:
gần gũi.
Ví dụ: “Cho thêm đường/ muối nên
nước ngọt/mặn hơn”
MT25. Trẻ biết sử dụng cách thức
Ví dụ: Làm cho ván dốc hơn để ơ tơ đồ
thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản. chơi chạy nhanh hơn.
c/ Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau
MT26. Trẻ nhận xét, trò chuyện về
- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn
đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của giản giữa con vật, cây với môi trường
sống.
các đối tượng được quan sát.(CS17)
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm.
MT27. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về  Thể hiện vai chơi trong trị chơi đóng



×