Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dai so 7 Tuan 3 Tiet 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.36 KB, 2 trang )

Ngày Soạn: 07 / 9 /2018
Ngày Dạy: 10 / 9 /2018

Tuần: 3
Tiết: 6

§5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết
các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính tích các luỹ thừa.
2. Kỹ năng: - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên vào tính tốn.
3. Thái độ : - Hs có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: Ôn tập về lũy thừa với của một tự nhiên.
III. Phương pháp dạy học:
- Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp: (1’) 7A1………………………………………………………
7A2………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
GV nhắc lại cho HS về lũy thừa của một số tự nhiên.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 1: (15’)
-GV: Tương tự như lũy thừa - HS: Chú ý theo dõi.
đối với số tự nhiên, GV giới
thiệu về lũy thừa của số hữu tỉ
như trong SGK.
-GV: Giới thiệu quy ước.
n


Khi viết số x dưới dạng
n

 a
a
 
phân số b thì  b  = ?
a a a
. ... ?
b444b2444
b3
1
n thừa số

=?

 a
a a a
   . ...
b444b2444
b3
 b
1
n thừa số

}
a.a...a an
 n
b.b....b
1442443 b

n thừa số

n thừa soá

-GV: Làm một vài câu cho HS - HS: Chú ý theo dõi.
theo dõi.
Áp dụng công thức trên
2
2

  3
 
thì  4  = ?

  3
4

2

9

16

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

GHI BẢNG
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ
x, kí hiệu là xn, là tích của n thừa số x (n
là số tự nhiên lớn hơn 1).

x n x.x.x...x
144
424443 (x  Q, n  N, n  1)
n thừa số

Quy ước:
x1 = x; x0 = 1 (x 0)
Khi viết số x dưới dạng:
a
(a, b  Z, b 0)
b
ta có:

}
 a
a a a a.a...a an
 n
   . ... 
b444b2444
b3 b.b.b
b
 b
1
{
n thừa số

n

n thừa số


n thừa số

VD: Tính
2

2

3

3

  3 9
  3
   2 
4
16
a)  4 
8
  2    2
   3 
5
125
b)  5 

GHI BẢNG


-GV: Câu c và d chuyển về - HS: Làm theo sự hướng
dạng phân số rồi thực hiện dẫn của giáo viên
như câu a.


2

2

3

3

  1 1
1
  0,5     2 
2
4
 2
c)
2

  1
1
1
  0,5     3 
2
8
 2
d)
0
 9,7  1
3


Hoạt động 2: (10’)
e)
-GV: Giới thiệu cơng thức tích - HS: Chú ý theo dõi và 2. Tích và thương của hai lũy thừa
và thương hai lũy thừa cùng nhắc lại công thức.
cùng cơ số:
cơ số như SGK.
Với số hữu tỉ x, ta có cơng thức:
-GV: Cùng HS làm hai VD - HS: Làm cùng GV.
mẫu.

xm.xn = xm + n
xm:xn = xm – n (x  0 và m  n)
VD:
2

3

a)

  3 .   3 

  3

b)

  0,25 :   0,25

5

Hoạt động 3: (10’)

-GV: Cùng HS thực hiện tính - HS: Tính cùng với GV
và so sánh hai kết quả.

3

5

  3   243

  0,25

5 3

2

1
 1
  0,25     
 4  16
2

3. Lũy thừa của lũy thừa:
?3: Tính và so sánh:
a)
(22)3 = (2.2)3 = 43 = 4.4.4 = 64
26 = 2.2.2.2.2.2 = 64
Suy ra: (22)3 = 26
5

5


b)

5
   1 2 
   1 2 
1
 1
     2     
1024
 4
 2 
  2  
10

-GV: Từ kết quả tìm được, - HS: nhắc lại công thức lũy
GV giới thiệu công thức lũy thừa của lũy thừa.
thừa của lũy thừa như SGK.

2 3

  1
  1
   10
2
 2 

10

1


1024

5

10
   1 2 
  1
     
 2 
  2  

Suy ra:
Ta có cơng thức:

m n

x 

x m.n

4. Củng cố: (3’)
- GV cho HS nhắc lại các công thức trong bài. Cho HS làm bài tập ?4.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 27; 28; 30; 31.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×