TUẦN 1
Ngày thứ : 1 ( 4/9 nghỉ bù 2/9 )
ĐẠO ĐỨC
BÀI 1 : EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 ( TIẾT 1)
(Dạy đẩy vào thứ 3 sau khai giảng)
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.
- Biết tên trường,lớp,tên thầy cô,bạn bè trong lớp.
2.Kĩ năng:
- Biết giới thiệu về mình,những điều mình thích trước lớp.
3. Thái độ:
-HS có ý thức học bài.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên:
- Tranh minh hoạ cho bài học,vở bài tập đạo đức.
2.Học sinh:
- SGK,vở bài tập đạo dức.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg(phút)
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức:
1
-Lớp hát một bài.
2.Kiểm tra bài cũ:
3
- GV kiểm tra đồ dùng,sách vở học
- HS để vở lên cho GV kiểm
tập của học sinh.
tra.
- GV nhận xét.
3.Bài mới:
30
3.1 :Giới thiệu bài:
1
- GV giới thiệu,ghi tên bài.
- HS nghe.
3.2 : Giảng bài:
28
* Hoạt động 1:Trị chơi : tên tơi,tên
10
bạn.
- GV tổ chức cho HS chơi theo
- Lớp chơi theo nhóm : Tên
nhóm,Hướng dẫn cách chơi và cho
bạn là gì?
học sinh chơi.
? Có bạn nào trùng tên với em
- HS trả lời.
không?
- Em hãy kể tên một số bạn mà em
- HS kể.
nhớ qua trò chơi.
- GV nhận xét.
* Hoạt động 2 : Kể về sự chuẩn bị
8
của em trước khi bước vào lớp 1.
- Bố mẹ em chuẩn bị những gì khi
- 4-5 HS trả lời.
em bước vào lớp 1?
- GV nhận xét.
* Hoạt động 3:kể về những ngày
8
đầu đi học.
- Gv gợi ý:Ai đưa em đi học?Đến
- HS trả lời.
lớp có gì khác với ở nhà?Ổ lớp em
thấy có vui khơng?Có nhiều bạn
mới khơng?Em có thích được đi
học khơng?Vì sao em lại thích đi
học?...
- GV nhận xét.
4.Củng cố :
3
- Gv hệ thộng lại bài.
- Nhận xét giờ học.
5.Dặn dò:
1
-Về nhà học bài cũ.
-Xem trước bài học hôm sau
……………………………………………………
HỌC VẦN
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
( dạy đẩy vào thứ 3 sau khai giảng )
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Giúp học sinh có được một nề nếp học tập.
2.Kĩ năng:
- Rèn cho học sinh kĩ năng đọc viết trong q trình học.
3.Thái độ:
-Học sinh có ý thức học và có thói quen để học.
II. ĐỒ DUNG DẠY HỌC
1.Giáo viên :
2.Học sinh : vở ơli,sách giáo khoa,bút chì,thước kẻ,tẩy,phấn,bảng con...
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
1.Ổn định tổ chức lớp
- Giáo viên kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
3.1: Giới thiệu bài
3.2:Nội dung
- Giáo viên kiểm tra đồ dùng của
học sinh.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
cách cầm bút.
-Hướng dẫn học sinh cách giữ gìn
sách vở.
- Hướng dẫn cách ngồi và cầm bút
khi viết bài.
Tg(Phút)
Hoạt động của học sinh
1
- Cả lớp hát một bài hát.
2
30
-Học sinh để đồ dùng lên bàn
cho giáo viên kiểm tra.
-Học sinh lắng nghe và thực
hiện theo hướng dẫn.
Hướng dẫn cách xin phép ra vào
lớp.
-Dạy học sinh học thuộc 5 điều Bác
Hồ dạy.
-Nhắc nhở học sinh nề nếp học
tập:ngồi học phải chú ý nghe
giảng,khơng được nói chuỵên
riêng,muốn phát biểu phải giơ tay,
đi học phải đúng giờ, đày đủ đồ
dùng học tập,..
4.Củng cố
1
-Giáo viên nhận xét giờ học.
5.Dặn dò
1
-Về nhà chuẩn bị sách vở và đồ
dùng học tập.
…………………………………………………………………………………..
Ngày thứ : 2
Ngày soạn: 3/9/2017
Ngày dạy: Thứ ba, 5/9/2017
KHAI GIẢNG NĂM HỌC MỚI
……………………………………………….
TOÁN
TIẾT 1:TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
(Dạy đẩy vào thứ 4)
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
-Giúp học sinh nhận biết một số việc phải làm trong tiết học toán.
2.Kĩ năng:
- Bước đầu yêu cầu cần đạt được trong học toán.
3.Thái độ:
- Giáo dục học sinh tính chăm chỉ học bài và làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.Giáo viên:sách giáo khoa toán lớp 1.
2.Học sinh:sách giáo khoa lớp 1.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định tổ chức lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên kiểm tra đồ dùng của
học sinh.
- Nhận xét sự chuẩn bị đồ dùng của
học sinh.
3.Bài mới:
3.1:Giới thiệu bài:
Tg(Phút)
Hoạt động của học sinh
1
- Học sinh hát tập thể.
2
- Học sinh để đồ dùng lên bàn
cho giáo viên kiểm tra.
1
- Học sinh nghe giáo viên giới
thiệu bài.
3.2:Giảng bài:
a.Hướng dẫn học sinh xem sách
toán một:
- Giáo viên cho học sinh xem sách
toán,yêu cầu học sinh lấy sách mở
bài “tiết học đầu tiên”.
b.Giới thiệu về sách toán một:
-Giới thiệu từ bìa 1 đến “tiết học
đầu tiên”.
- Cho học sinh thực hành gấp
sách,mở sách và hướng dẫn cách
giữ gìn sách.
- Giáo viên nhận xét,hướng dẫn lại
với học sinh thực hành sai.
c.Hướng dẫn học sinh làm quen với
một số hoạt động hoc tập toán ở
lớp1.
- Cho học sinh quan sát hình vẽ
trong bài.Yêu cầu học sinh thảo
luận xem học sinh lớp 1 thường có
những hoạt động gì?cần sử dụng
những đồ dùng học tập nào?...
-Giáo viên nhận xét,tổng kết theo
nội dung từng tranh.
d.Giới thiệu các yêu cầu cần đạt
sau khi học toán1.
- Học toán các em sẽ biết:
Đếm,viết số, đọc số,so sánh
hai số...
Làm tính cộng,trừ.
Nhìn hình vẽ nêu được bài
tốn,phép tính giải
Biết đo độ dài,biết hơm nay là thứ
mấy,ngày bao nhiêu...
đ.Giới thiệu bộ đồ dùng học toán
của học sinh.
- Yêu cầu học sinh lấy bộ đồ dùng
và mở ra.
30
5
- Học sinh lấy sách và mở bài
“tiết học đầu tiên”.
6
- Học sinh chú ý nghe giới
thiệu.
-Học sinh tthực hành gấp và
mở sách.
10
- học sinh quan sát tranh,trao
đổi,thảo luận.Sau đó đại diện
các nhóm lên trình bày.
4
- Học sinh lắng nghe.
5
- Học sinh thực hiện theo yêu
cầu,nêu tên một số đồ dùng có
trong hộp.
- Để quan sát và nhận biết tên
hình.
? Hình vng để làm gì?
4.Củng cố:
- Giáo viên nhận xét giờ học.
5.Dặn dò:
- Chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau.
2
1
…………………………………………
HỌC VẦN
CÁC NÉT CƠ BẢN
(Dạy đẩy vào thứ 4)
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Học sinh nắm được một số nét cơ bảnvà viết được các nét cơ bản.
2.Kĩ năng:
- Đọc thông,viết thạo các nét cơ bản.
3.Thái độ:
- Học sinh có ý thức học bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.Giáo viên:Mẫu các nét cơ bản.
2.Học sinh:bảng con,phấn,vở ô li.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg(phút)
Hoạt động của học sinh
1
1. Ổn định tổ chức :
- Lớp hát.
2.Kiểm tra bài cũ:
3
- Học sinh để đồ dùng lên bàn.
- Giáo viên kiểm tra đồ dùng của
học sinh.
- Nhận xét.
3.Bài mới
3.1:Giới thiệu bài:
1
- Giáo viên giới thiệu nội dung bài
học.
3.2:Giảng bài:
a.Hướng dẫn nhận biết các nét cơ
5
bản:
- Lớp quan sát.
- Treo mẫu các nét cơ bản và giới
thiệu từng nét.
b.Hướng dẫn cách đọc tên các nét
7
cơ bản:
- Lớp đọc cá nhân,nhóm, đồng
- Giáo viên đọc mẫu và cho học
thanh.
sinh đọc theo.
-Giáo viên theo dõi, nhận xét,sửa
sai.
- Theo dõi,tập viết ra bảng con.
c.Hướng dẫn viết các nét cơ bản:
17
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn
học sinh tập viết.
-Nhận xét,sửa sai.
3
4.Củng cố:
- Thi đọc.
-Cho học sinh thi đọc tên các nét cơ
bản.
- Nhận xét giờ học.
1
5.Dặn dò:
- Về nhà đọc,viết lại các nét cơ bản
- Xem trước bài sau.
.........................................................................................................................
Ngày thứ:2
Ngày soạn:04/09/2017
Ngày dạy: Thứ tư, 06/09/2017
TOÁN
TIẾT 2 : NHIỀU HƠN – ÍT HƠN
( dạy đẩy vào sáng thứ 5 )
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật.
2.Kĩ năng:
- Biết sử dụng các từ “nhiều hơn, ít hơn” để so sánh các nhóm đồ vật.
3.Thái độ:
- Học sinh chú ý nghe giảng,có ý thức học bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên:
- SGK,các nhóm đồ vật.
2.Học sinh:
- SGK,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg(phút)
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức lớp:
1
- Lớp hát một bài.
2.Kiểm tra bài cũ:
3
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
-Để đò dùng lên bàn cho GV
kiểm tra.
-GV nhận xét.
3.Bài mới:
30
3.1:Giới thiệu bài:
1
-GV giới thiệu,ghi tên bài.
-Nghe giới thiệu bài.
3.2:Giảng bài:
a.So sánh số cốc và thìa:
-Cho học sinh quan sát tranh:tranh
- Vẽ cái cốc và cái thìa.
vẽ gì?
? Có mấy cái cốc?cái thìa?
- Có 5 cái cốc,4 cái thìa.
?Một cái cốc nối với một cái
- Thừa 1 cái cốc.
thìa,vậy cịn thừa cái gì?
-Vậy khi nối mỗi cái cốc với một
- 3-5 em nhắc lại.
cái thìa thì cịn 1cái cốc chưa có
thìa,ta nói:số cái cốc nhiều hơn cái
thìa.
-Học sinh so sánh và nêu: Số
-Cho học sinh so sánh số thìa với số
thìa ít hơn số cốc.
cốc.
- 3,4 HS nhắc lại.
- GV nhận xét.
b.Thảo luận:
- GV cho học sinh quan sát các
tranh còn lại và cho học sinh thảo
luận.
- HS thảo luận và trả lời:
Số con thỏ nhiều hơn số củ cà
rốt.Số củ cà rốt ít hơn số con
thỏ.
3-5 học sinh so sánh số chai
và số nút chai.
3-5 học sinh so sánh số nồi
và số vung nồi...
-GV nhận xét.
-GV nhận xét.
4.Củng cố:
- GV cho học sinh chơi trò chơi:thi
so sánh số lượng đồ vật.
- Nhận xét giờ học.
3
5.Dặn dò:
1
- Về nhà học lại bài và xem trước
bài sau.
………………………………………………….
HỌC VẦN
BÀI 1: e
( dạy đẩy vào sáng thứ 5 )
I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:
- Học sinh nhận biết được chữ e và âm e.
2.Kĩ năng:
- Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
3.Thái độ:
- HS chú ý học bài, đọc bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên:
- Mẫu chữ e trên giấy ôli hoặc trên bảng.
- Sợi dây minh hoạ nét cho chữ e.
- Tranh minh hoạ cho bài học.
2.Học sinh:
- SGK,vở tập viết tập 1,vở bài tập tiếng việt tập 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên
Tiết 1
1. Ổn định tổ chức:
2 Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
- GV nhận xét.
3.Bài mới:
3.1:Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu,ghi tên bài.
Tg(phút)
1
3
Hoạt động của học sinh
- Lớp hát một bài.
- Để đồ dùng lên bàn cho GV
kiểm tra.
32
1
- Lắng nghe.
3.2:Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ :
- GV giới thiệu chữ e trên bảng và
nói: chữ e gồm một nét thắt.
Chữ e giống hìng sợi dây vắt chéo
(GV thao tác bằng sợi dây)
-GV nhận xét.
b.Nhận diện âm và phát âm:
- GV phát âm mẫu.
-Cho HS tập phát âm.
- GV chỉnh sửa lỗi,nhận xét.
c.Hướng dẫn viết chữ trên bảng
con:
- GV viết mẫu,hướng dẫn quy
trình: đặt bút trên ĐK1 một
chút,viết nét cong phải tới ĐK3 rồi
chuyển hướngviết tiếp nét cong trái
tạo vòng khuyết ở đầu chữ,dừng
bút ở giữa ĐK1 và ĐK2.
- GV nhận xét,sửa sai.
Tiết 2
3.3:Luyện tập:
a.Luyện đọc:
- GV cho học sinh đọc lại bài ở tiết
1.
-Yêu cầu HS tìm chữ e trong bộ
ghép chữ.
- ?Chữ e có nét gì?
- GV nhận xét.
b.Luyện viết:
- GV nêu lại quy trình và cho học
sinh luyện viết vở tập viết.
(Lưu ý HS tô chồng lên các nét
chấm,khơng tơ chờm ra ngồi.).GV
uốn nắn tư thế ngồi.
c.Luyện nói:
- Gv treo tranh vẽ và HD luyện nói
theo tranh.
? Tranh vẽ gì?Các con vật đó đang
làm gì?
? Tranh 5 vẽ các bạn đang làm gì?
?Vậy các con vật và người đều làm
gì?
8
- 2-3 HS nhắc lại.
-HS quan sát.
- 3-5 em lên dùng sợi dây vắt
chéo để tạo chữ e.
12
-Nghe GV phát âm.
- Tập phát âm : cá nhân,nhóm,
đồng thanh.
12
- HS lắng nghe.
- Dùng tay viết chữ lên không
trung bằng ngón trỏ
- Lớp tập viết ra bảng con.
32
- HS đọc phát âm theo cá
nhân.bàn,nhóm, đồng thanh.
- HS tìm chữ e và giơ.
- Có nét thắt.
- Lớp tập tơ chữ e.
- Tranh vẽ con chim,ve,
ếch,gấu.
- Học bài.
- Đều học bài.
- Học là điều cần thiết và rát vui.Ai
cũng phải đi học và phải học hành
chăm chỉ.Vậy lớp ta có học hành
chăm chỉ và đi học đều không?
4.Củng cố:
3
- Cho HS đọc lại bài.
- Trị chơi ai nhanh nhất (tìm âm e)
- Chơi thi.
- Nhận xét.
5.Dặn dò:
1
- Về nhà học bài.
- Xem trước bài sau.
.................................................................................................................................
Ngày thứ : 3
Ngày soạn: 05/09/2017
Ngày dạy: Thứ năm, 07/09/2017
TỐN
TIẾT 3 :HÌNH VNG,HÌNH TRỊN
( dạy đẩy vào chiều thứ 5 )
I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức :
- Nhận biết được hình và nêu tên đúng hình.
2.Kĩ năng :
- Rèn cho HS kĩ năng nhận diện hình nhanh.
3.Thái độ :
- HS có ý thức ngồi học bài.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1 Giáo viên :
- Một số hình vng,hình trịn có kích thước,màu sắc khác nhau.
- Một số vật thật có mặt là hình vng,hình trịn : cốc,hộp bánh...
2. Học sinh :
- SGK,bảng con,phấn,bộ đồ dùng học toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- GV đưa ra 5 cái bút,4 cái tẩy.Hỏi
số bút so với số tẩy và ngược lại.
- Gv nhận xét.
3.Bài mới :
3.1 :Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu,ghi tên bài.
3.2 : Giảng bài :
a.Giới thiệu hình vng:
- Giới thiệu bằng vật mẫu,giơ và nói
Tg(phút)
Hoạt động của học sinh
1
- Lớp hát bài.
3
- HS sop sánh : số cái bút
nhiều hơn cái tẩy.Số cái tẩy ít
hơn cái bút.
30
1
- Nghe gv giới thiệu.
7
- HS quan sát và tìm hình
: đây là hình vng.
- Nhận xét.
? chỉ vào hình vng bất kì hỏi đây
là hình gì?
- Tìm các đồ vật có dạng hình
vng.
vng trong bộ học tốn.
- Hình vng.
- HS đọc cá nhân,tổ,đồng
thanh.
- Thi tìm và trả lời : báng
trưng,viên gạch hoa,khăn mùi
xoa....
- GV nhận xét.
b.Giới thiệu hình trịn:
6
- GV làm tương tự như đối với hình
vng.
3.3 : Thực hành,luyện tập :
15
Bài 1: Tô màu :
- GV hướng dẫn HS dùng bút màu
- HS tơ màu.
tơ hình vng.
- GV theo dõi,giúp đỡ các em.
Bài 2 : Tô màu :
- GV hướng dẫn tương tự.Hình lật
- HS tơ màu.
đật HD cho các em dùng các màu
khác để tô.
Bài 3 : Tô màu :
- GV hướng dẫn các em dùng giấy
- HS thao tác trên giấy bìa.
bìa đã chuẩn bị sẵn gấp lại để có
hình vng theo u cầu.
4. Củng cố:
3
- Trò chơi " Ai nhanh,ai khéo ".
- Nhận xét giờ học.
5.Dặn dò :
1
- Về nhà học bài,làm bài tập và xem
trước bài 4.
……………………………………………..
HỌC VẦN
BÀI 2 : b
( dạy đẩy vào chiều thứ 5 )
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- HS làm quen,nhận biết được chữ và âm b.
- Ghép được tiếng be
2.Kĩ năng:
- Trả lời được 2-3 câu hỏi về các tranh trong bài.
3.Thái độ:
- Học sinh có ý thức học bài .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên :
- SGK,
- Bảng kẻ sẵn ô li.
- Tranh minh hoạ các tiếng : bé,bê,bóng,bà.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
2. Học sinh :
- SGK TV1
- Bảng con,bộ chữ học vần,phấn...
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét,cho điểm.
3.Bài mới:
3.1:Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu,ghi tên bài.
3.1:Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu,ghi tên bài.
3.2:Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ:
- Ghi bảng chữ b nói :đây là chữ b.
-Chữ b gồm 2 nét : khuyết trên và
nét thắt.
- Yêu càu học sinh thảo luận,so
sánh chữ b và chữ e
-GV hương dẫn HS phát âm.
- GV chỉnh sửa lỗi.
b.Ghép chữ:
- Bài trước học chữ và âm e.hôm
nay học chữ và âm b.Vậy b ghép
với e ta được tiếng gì?
- Cho HS phân tích tiếng be
-Đánh vần?
- Nhận xét.
-Cho HS ghép chữ.
-Nhận xét.
c.Hướng dẫn viết chữ trên bảng
con :
-GV viết mẫu rồi cho HS viết.
- Chỉnh sửa.
Tg(phút)
1
4
1
1
Hoạt động của học sinh
- Hát bài hát
- 4-6 học sinh đọc chữ e
- 2-3 học sinh lên chỉ bảng chữ
e trong các tiếng :bé,me,xe,ve.
- Nghe giới thiệu.
- Nghe giới thiệu.
30
- Học sinh phát âm (cá
nhân,tổ,đồng thanh)
- Giống nhau : đều có nét thắt.
- Khác nhau : chữ b có thêm
nét khuyết trên
- HS đọc cá nhân,tổ,đồng
thanh.
- Tiếng be
-Âm b đi trước ghép với âm e
đi sau.
- 3-5 em đọc,đồng thanh.
-HS sử dụng bộ chữ học vần
để ghép.
-HS viết ra bảng con.
31
TIẾT 2
3.3 : Luyện tập:
a.Luyện đọc lại bài ở tiết 1:
- GV cho HS đọc lại bài ở tiết 1.
- GV nhận xét.
b.Luyện viết:
- GV theo dõi,sửa lỗi cho HS.
c.Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh và
cho HS luyện nói theo gợi ý tranh.
? Ai đang cầm sách ngược ?vì sao?
?Các bức tranh này có gì giống
nhau?và khác nhau ?
6
- 4-5 em đọc lại bài :b,e,be
12
- HS luyện viết tô b,be trong vở
Tập Viết.
7
- HS quan sát,nêu từng nội dung
bức tranh.
-Chú voi cầm sách ngược.Vì chú
chưa biết chữ.
- Giống : ai cũng đang học.
- Khác :các loài khác nhau,công
việc khác nhau.
- GV nhận xét và giáo dục HS :
phải biết tập trung vào việc học
của mình.khơng được ham chơi
nếu không sẽ không biết chữ giống
như bạn voi.
3
4.Củng cố :
- Trò chơi : thi đặt dấu đúng.
- Nhận xét giờ học.
1
5.Dặn dò :
- Về nhà học bài.
- Xem trước bài 3.
.........................................................
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
BÀI 1 :CƠ THỂ CHÚNG TA
I.MỤC TIÊU :
I.Kiến thức :
- Nhận ra 3 bộ phận chính của cơ thể : đầu,mình,chân và một số bộ phận ở
bên ngoài : mắt,mũi,mồm...
2.Kĩ năng :
- HS nhạn biết nhanh các bộ phận .
3.Thái đọ :
- HS có ý thức học bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1.Giáo viên:
- SGK,tranh minh hoạ bài học.
2.Học sinh :
- SGK ,vở bài tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy học
Tg(phút)
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:
1
- Lớp hát bài.
2.Kiểm tra:
3
- GV kiểm tra đồ dùng của học
sinh.
- Nhận xét.
3.Bài mới:
30
3.1 : Giới thiệu bài:
1
- GV giới thiệu,ghi tên bài.
- Nghe GV giới thiệu.
3.2 : Giảng bài :
Hoạt động 1: Quan sát tranh và
15
thảo luận nhóm.
- GV treo tranh yêu cầu HS quan
- Quan sát và thảo luận
sát và thảo luận nhóm đơi : Cơ thể
- Đại diện trình bày : gồm 3
người gồm mấy phần?là những
phần là đầu,mình và chân.
phần nào?
- GV nhận xét.
? Trên đầu có những bộ phận nào?
Cómắt,mũi,tai,miệng,trán,cằm...
? Mình?
? chân?
- GV nhận xét.
Hoạt động 2:Trò chơi tập thể dục:
12
- GV hướng dẫn cách chơi và cho
- HS theo dõi và chơi theo
học sinh chơi.
nhóm.
- GV nhận xét.
4.Củng cố :
3
- GV hệ thống lại toàn bài.
? Cơ thể người gồm mấy phần?
- HS nêu lại.
-GV nhận xét giờ học.
5.Dặn dò:
1
- Về nhà học bài.
Chuẩn bị bài sau.
Ngày thứ : 4
Ngày soạn : 06/09/2017
Ngày giảng : Thứ sáu, 08/09/2017
TỐN
TIẾT 4 :HÌNH TAM GIÁC
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Nhận biết đúng hình và nói tên hình đúng.
2.Kĩ năng:
- Nhận diện hình nhanh.
3.Thái độ:
- HS có ý thức học bài.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên:
- Một số hình tam giác có kích thước,màu sắc khác nhau.
-Một số đồ vật thật có mặt là hình tam giác.
2.Học sinh:
- SGK,bộ đị dùng học tốn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Đưa ra 1 số hình vng,hình
trịn,u cầu:
- GV nhận xét.
3.Bài mới:
3.1:Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu,ghi tên bài.
3.2:Giới thiệu hình tam giác:
- Tương tự như giới thiệu hình
vng,hình trịn.
- Cho học sinh nhắc lại tên hình.
-u cầu học sinh tìm các vật có
dạng hình tam giác.
- GV nhận xét.
3.3:Thực hành xếp hình:
Tg(phút)
Hoạt động của học sinh
1
- Lớp hát bài.
3
- HS chỉ và gọi tên hình.
30
1
- Nghe giới thiệu.
15
- Lắng nghe.
- 4-5 em nhắc lại:hình tam
giác.
- Cái eke,khăn đỏ,mái nhà,...
12
- HS sử dụng bộ đồ dùng học
toán 1 để xếp các hình như
trong tốn 1.
- GV nhận xét.
- GV đưa ra một số hình mẫu khác
- HS làm theo mẫu.
yêu cầu học sinh ghép theo hình.
-GV nhận xét.
4.Củng cố:
- TRị chơi:Thi tìm các đồ vật có
3
dạng hình tam giác.
5.Dặn dò:
1
- Về nhà học bài.
- Xem trước bài :Luyện tập.
………………………………………………
HỌC VẦN
BÀI 3 :DẤU /
I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức :
- HS nhận biết được dấu và thanh sắc (/)
- Biết ghép tiếng bé.
2.Kĩ năng :
- TRả lời đựoc 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh.
3.Thái độ :
- HS có ý thức học bài.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên:
- Bảng kẻ sẵn ô li.
- Tranh minh hoạ các tiếng : bé,cá,lá,chó,khế.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
2.Học sinh :
- SGK,bảng,phấn,bộ học vần.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
TIẾT 1
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét.
3.Bài mới:
3.1 : Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu,ghi tên bài.
3.2 : Dạy dấu thanh:
a.Nhận diện dấu :
- GV viết lên bảng dấu (/) và nói :
dấu sắc là một nét xiên phải.
- GV cầm cái thước kẻ nằm
ngang,làm thế nào để có dấu sắc?
? Vậy dấu (/) của cơ giống hình
gì?
- Nhận xét.
b.Ghép chữ và đọc chữ:
- CHúng ta đã được học chữ e,b và
tiếng be.Vậy tiếng be thêm dấu (/)
cô được tiếng gì?
- GV viết bảng tiếng bé và cho học
sinh ghép chữ.
? Tiếng bé đánh vần như thế nào?
- Cho HS đọc GV chỉnh sửa lỗi.
c.Hướng dẫn viết dáu thanh trên
Tg(phút)
1
4
Hoạt động của học sinh
- Lớp hát bài.
- 2-4 HS đọc chữ b và tiếng be
- Lớp viết bảng con.
- 2-3 HS lên bảng chỉ chữ b
trong các tiếng : bé,bóng,bà,bê.
30
1
- Nghe.
- HS nhắc lại.
- Lấy dấu / trong bộ học vần
gài vào bảng gài.
- Đặt thước nghiêng về bên
phải.
- Giống cái thước đặt nghiêng.
- Tiếng bé
- HS ghép : bé
- Đọc cá nhân,tổ,đồng thanh.
- Tiếng bé có âm b đứng
trước,âm e đứng sau,dấu / nằm
trên đầu âm e.
- bờ e be sắc bé
bảng con :
- GV viết mẫu.
- HS viết trên không trung bằng
ngón trỏ.
- Lớp viết bảng con dấu
thanh,tiếng bé.
- Yêu cầu :
- GV nhận xét và hướng dẫn viết
tiếng bé.
TIẾT 2:
3.3.Luyện tập:
a.Luyện đọc :
- Cho HS đọc lại bài tiết 1.
- GV nhận xét.
b.Luyện viết:
- Yêu cầu :
31
6
- 3- 4 em đọc: b,e,be
- đọc nhóm,đồng thanh.
12
- HS tập tơ be,bé trong vở Tập
Viết.
-GV theo dõi,uốn nắn,sửa sai tư
thế cho HS.
c.Luyện nói :
7
- Quan sát tranh các em thấy tranh
- HS trả lời theo tranh.
vẽ ai?họ dang làm gì?
? Các bức tranh này co gì giống
- Đều có các bạn.
nhau?
? Có gì khác nhau?
- các hoạt động khác nhau.
? Ngồi những hoạt động kể trên
còn những hoạt động khác nào nữa
mà ẹm biết?
? Ngồi giờ học tập em thích làm
gì nhất?
4.Củng cố:
3
- Trò chơi : thi đặt dấu đúng.
- Nhận xét giờ học.
5.Dặn dò:
1
- Về nhà học bài,làm bài tập và
xem trước bài 4
……………………………………………………..
THỦ CÔNG
BÀI 1 : GIỚI THIỆU DỤNG CỤ HỌC THỦ CƠNG
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- HS biết 1số loại giấy,bìa và các dụng cụ thủ công.
2.Kĩ năng:
- Rèn một số kĩ năng cơ bản của mơn học.
3.Thái độ:
- HS có ý thức học bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên:
- Các loại giấy màu...
2.Học sinh:
- Giấy màu thủ công.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định lớp:
2.Kiểm tra:
- Kiểm tra đồ dùng của HS.
- GV nhận xét.
3.Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài:
Tg(phút)
1
3
Hoạt động của học sinh
- Hát bài.
-Để đồ dùng lên bàn.
1
- Lắng nghe.
- GV giới thiệu,ghi tên bài học.
3.2:Giảng bài:
- GV giới thiệu các đồ dùng thủ
cơng.
a.Giới thiệu giấy bìa:
- GV giới thiệu:được làm từ bột
của nhiều loại cây như tre,nứa,gỗ...
- Loại giấy màu để học thủ cơng
có đạc điển mặt trước là màu,mặt
sau có kẻ ô.
b.Giới thiệu dụng cụ học thủ
công:
- Để học tốt mơn thủ cơng ta cân
phải có các dụng cụ : thước kẻ,bút
chì,hồ dán,kéo,giấy màu...
Bút chì : dùng để kẻ.
thước : để kẻ ,đo độ dài .
Hồ dán:dùng để dán giấy.
Giấy màu:dùng để làm đồ
thủ công.
Kéo: dùng để cắt.
-Lưu ý:khi dùng kéo phải cẩn
thận,tránh không để bị dứt tay.
4.Củng cố:
- Yêu cầu học sinh nhắc lại một số
đồ dùng học thủ công.
- GV nhận xét giờ học.
5.Dặn dò:
-Về nhà học bài.
- Chuẩn bị đồ dùng,dụng cụ học
thủ công.
30
10
- HS nghe GV giới thiệu.
12
- HS quan sát,nghe.
3
1
- HS nêu:giấy màu,bút
chì,thước kẻ,hồ dán.....
- Xem trước bài.
...........................................................................
SINH HOẠT LỚP
I.MỤC TIÊU:
- Gv cùng HS đán giá lại các hoạt động trong tuần hoc để HS thấy được những
ưu khuyết điểm chưa làm được để khắc phục và phát huy.
- GV phổ biến kế hoach tuần 2.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1.Ổn định:
2.Nội dung:
a.Nhận xét,đánh giá các hoạt động trong
tuần 1 vừa qua:
- Yêu cầu:
Hoạt động của học sinh
- Cả lớp hát một bài.
- GV theo dõi phần nhận xét của các tổ.
- GV nhận xét:
Ưu điểm:
- Lớp trưởng điều khiển cho các tổ
- Đi học chuyên cần,đầy đủ
lên nhạn xét các hoạt động của tổ
- thực hiện tốt các nề nếp,quy định nhà
mình : học tập,chuyên cần,vệ sinh.
trường.
- Đồng phục đầy đủ,đồ dùng học tập đầy đủ
- Chú ý nghe giảng.
Khuyết điểm:
- Một số bạn còn chưa chú ý nghe giảng :
Quân,Tiên,Thuý Huyền,Đức Anh...
- GV tuyên dương những tổ thực hiện tốt
b.Kế hoạch tuần 2:
- Duy trì nề nếp học tập,đi học đúng giờ,
- Đầy đủ sách vở.
- Giữ vệ sinh cá nhân,lớp học sạch sẽ.
3.Nhận xét gjờ sinh hoạt.
…………………………………………………………………………………….
Nhận xét của tổ trưởng
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
...............................................................................
…………………………………………………………………………………….
TUẦN 2
Ngày thứ : 1
Ngày soạn : 8/09/2017
Ngày dạy : 11/09/2017
ĐẠO ĐỨC
BÀI 1 : EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (TIẾT 2)
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức :
- HS thực hiện tốt một số nội quy của nhà trường.
2.Kĩ năng:
- Học sinh có thái độ vui ve, phấn khởi , tự giác đi học. Tự hào mình là HS
lớp 1.
3.Thái độ:
- HS có ý thức học bài.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên:
- Vở bài tập đạo đức, một số bài hát “Ngày Đầu Tiên Đi Học “,”Đi Học”...
2.Học sinh:
- Vở bài tập đạo đức.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg(phút)
1.Ổn định lớp:
1
-GV cho HS hát bài “ Đi tới
trường”.
2.Kiểm tra bài cũ:
3
3.Bài mới:
3.1:Giới thiệu bài:
1
- GV giới thiệu bài học hôm nay.
3.2:Giảng bài:
*Hoạt động 1: Kể về kết quả học
12
tập của mình:
- GV yêu cầu HS kể về một tuần
qua mình đi học đã đạt được kết quả
gì?
Cơ giáo cho em những điểm gì?
Em thích đi học khơng? Tại sao?
- Vài em trình bày trước lớp.
Kết luận: Sau một tuần, các em đã
học viết chữ, học đếm, tập tô màu,
tập vẽ vv.. nhiều em trong lớp đã đạt
được điểm 9, 10, được cô khen. Cô
tin tưởng các em sẽ học tốt, sẽ chăm
ngoan.
9
*Hoạt động 2:kểchuyện theo tranh .
(BT 4)
Hoạt động của học sinh
- Học sinh hát cả lớp.
- Nghe GV giới thiệu bài học.
- HS học nhóm trả trả lời câu
hỏi.
- HS trình bày trước lớp
- HS chia nhóm mỗi nhóm 2
- GV giới thiệu tranh 1 và yêu cầu
HS hãy đặt tên cho bạn nhỏ trong
tranh. Nêu nội dung của từng bức
tranh.
Trong tranh có những ai?
Họ đang làm gì?
- Cho HS hoạt động theo nhóm 2
người.
- Một số bạn trình bày trước lớp.
- GV nhắc lại nội dung các bức
tranh.
Kết luận: Bạn nhỏ trong tranh cũng
đi học như chúng ta. Trước khi đi
học bạn đã được cả nhà chuẩn bị
cho mọi thứ. Đến lớp cơ giáo đón
chào, các bạn u quý. Về nhà bạn
kể cho mọi người nghe chuyện ở
lớp.
*Hoạt động 3:đọc câu ghi nhớ:
- GV hướng dẫn HS đọc câu ghi
nhớ.
em. Kể cho nhau nghe nội
dung của từng tranh.
- HS thảo luận.
- HS trình bày trước lớp.
- Cả lớp lắng nghe
5
4.Củng cố:
3
- GV hệ thống lại bài.
- Nhận xét giờ học.
5.Dặn dò:
1
- Về nhà học bài.
…………………………………………….
HỌC VẦN
BÀI 4 : DẤU (?),DẤU (.)
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Học sinh nhận biết được các dấu hỏi và thanh hỏi , dấu nặng và thanh nặng
-Đọc dược tiếng bẻ,bẹ.
2.Kĩ năng:
- Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh.
3. Thái độ:
-HS có ý thức học bài.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên:
- Các vật giống như hình dấu hỏi,nặng.
- Tranh minh hoạ cho tiếng bẻ,bẹ.và luyện nói.
2.Học sinh:
- SGK,bộ chữ học vần.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: