Bài tập bất phương trình bổ sung.
Dạng 1. Giải các bất phương trình sau:
3x 2
x 0.
a. 2 x
2
b. x x x 1.
x( x 2 4 x 4)
0.
x2 1
c.
2
d. (2 x) x x 12 0
e. x 8 x 17 x 10 0.
x 3 x 4
.
f. x 1 x 2
g. x 2 x 1.
h. 2 x 5 x 1.
3
2
2
2
i. (2 7 x 3 x ) 3 5 x 2 x 0 .
Dạng 2.
2
2
1.Tìm m để bất phương trình: (m 1) x 2(m 1) x 2 0 có nghiệm.
3
2
2. Tìm m để tập nghiệm của bất phương trình m x 2 x 3 3x x 0 chứa số 2.
2
3. Tìm m để bất phương trình x 2(m 1) x m 5 0 vơ nghiệm.
4. Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt:
x 4 mx 2 m 0.
2
5. Cho bất phương trình (m 2) x 2(m 1) x 4 0.
a. Giải bất phương trình khi m 4.
b. Tìm m để bất phương trình trên vơ nghiệm.
Dạng 3. Giải các bất phương trình sau.
1.
3.
5.
x 4 x 2 3x 4 0.
x2 4x 3 x2 4x 5
x2 4x
2.
3 x
2.
x 3 x 1 2.
2
4. ( x 3)(8 x) x 11x 26 0
6.
x2 2x 3 2x 1 2
2
2
7. ( x 3) x 4 x 9.
9.
2
2
8. x 4 x 6 2 x 8 x 12 .
2 x 2 5 x 3 x 2 1 0.
Bài tập bất đẳng thức.
2
2
2
Bài 1. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
P
a 3 b3 c 3
.
b c a
Bài 2. Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c ta đều có
a2
b2
c2
a b c
b c c a a b
2
.
4
9
A
x 1 x với 0 < x < 1.
Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 4 x 1 3 5 x với
1 x 5 .
3
0 x .
2
Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A 3x 2 x với
2
Bài 6. Cho hàm số
số.
y
3
x2 2x 2
x 2 5 x 7 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm