Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Chuong III 3 Giai he phuong trinh bang phuong phap the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.63 KB, 4 trang )

Tuần 17

Tiết : 33

ÔN TẬP HỌC KÌ I .

Ngày soạn :
Ngày dạy :

I / MỤC TIÊU :
- Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương , giúp HS kiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về các khái niệm
ham số, biến số, đồ thị hàm số …
- Giúp HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định được góc của đường thẳng y = ax+b và
trục Ox, xác định được hàm số y=ax+b thỏa mãn điều kiện đề bài
II / PHƯƠNG TIỆN
- GV : Thước thẳng, bảng tóm tắt kiến thức chương.
- HS : Ôn bài , làm bài đã dặn, soạn các câu hỏi ôn chương.
III / TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ :
GV kiểm tra các câu hỏi soạn của HS.
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
* Ôn lý thuyết :
GV cho HS trả lời các
câu hỏi ôn chương.
* Luyện tập :
Cho HS làm vào tập.
Gọi 4 HS lên bảng


sửa bài.

ÔN TẬP HỌC KÌ I .

Bài 1 : Tính
a) 55
b) 10,2
c) 45
14
d)
5

Bài 2:
a)
b)
c)
d)

Cho HS làm theo
nhóm.
Từng nhóm trình bày
bài giải.

19 √ 3
1
23 √ 5
- √ a (3+5ab)

Bài 3
a) ĐK : x >=1

x = 5
b) ĐK : x >=0
x = 9

Dạng 1 : Rút gọn, tính giá trị biểu thức :
Bài 1 : Tính
¿



a 12 ,1 . 250¿ b ¿ √ 2 .7 . √ 5. √ 1,5 ¿ c ¿ √ 1172 −1082 ¿ d ¿ 2
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau :

14
⋅3
25

a 75+ √ 48+ √ 300 ¿(4 − 2 √ 3( ¿b) √❑2 + √❑ c)(15 √ 200 −3 √ 450
Daïng 2 : Tìm x:
Bài 3 : Giải phương trình :
¿
a 16 x − 16− √ 9 x − 9+ √ 4 x − 4 ¿+ √ x −1=8 ¿
b ¿ 12− √ x − x=0
Dạng 3 : Bài tập rút gọn :
VD : Cho đẳng thức :
2
a
1
a −1 √ a+1


P=

⋅ √

2 2 √a
√ a+1 √ a −1
Với a > 0 và a
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị của a để P > 0.
Giải :

(

)(

)
1


- Bài 3 :
Cho HS hoạt động
nhóm.

2
a
1
a− 1 √ a+ 1

P=


⋅ √

2 2 √a
√ a+1 √ a −1
√ a+1 ¿2

(

HS hoạt động theo nhóm.
HS viết vào bảng phụ và
treo lên bảng.

GV kiểm tra bài làm
của từng nhóm, góp ý
, hướng daãn.

)(

)

¿
√ a −1 ¿ −(¿ (√ a+1)(√ a −1)¿)
¿
2
a −1
a −2 √ a+1 − a− 2 √a − 1

2 √a
( √ a+1)( √ a− 1)
¿

2 √a ¿ 2
¿
¿
¿
¿
2
2
√ a − 1 ⋅¿
2 √a
1− a
Vậy P=
Với a > 0 và a 1
√a
b) Do a > 0 và a 1 nên P<0 khi và chỉ khi
1−a
< 0 ⇔ 1− a<0 ⇔ a>1
√a
2

( )(

)

(

)

4. Củng cố:
Cho HS nhắc lại:
- Các thức trọng tâm của chương 1

- Các quy tắc, kiến thức đã học ở tiết này
5. Hướng dẫn :
- Học lý thuyết và làm bài tập các bài tập đã sửa.
- Xem lại các kiến thức trọng tâm của chương II
IV. ĐÁNH GIÁ

Ngµy soạn:
Ngày giảng:

Tiết 34: ÔN TậP HọC Kỳ I

I . Mục tiêu:
- Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản của chơng I + II.
- Luyện tập kỹ năng tính giá trị của biểu thức, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, tính chất hàm số,
xác định phơng trình của đờng thẳng, vẽ đồ thị hàm số.
II . Phng tin:
- GV : thớc thẳng, phấn màu
- HS thớc kẻ, Ôn tập toàn bộ chơng I + II
III . Tiến trình lờn lp:
1) ổn định:
2) Kiểm tra: Lồng trong bài mới
3) Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Ghi b¶ng


Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết thông qua bài tập ttrắc nghiệm

Bài tập 1: Xét xem các câu sau đúng hay sai ? Vì sao ? sai sửa lại ?
GV yêu cầu HS nghiên cứu đề bài
thực hiện thảo luận nhóm nhỏ
đại diện nhóm trả lời
HS cả lớp theo dâi vµ nhËn xÐt bỉ
xung
GV sưa sai bỉ xung

? Bài tập trên thể hiện các kiến
thức nào đà học ?
GV nhắc lại kiến thức cũ yêu cầu
HS ghi nhớ

Câu

Đ-S

16
4

3
1. Căn bậc hai của 9 là
a=x
x0
2.
2
x =a
{
2


2 m nÕu m ≤ 2
m – 2 nÕu m > 2

3.

√ ( m−2 ) =¿

4.

√ 3+2 =− ( 7+ 4 3 )
3 2

Sửa lại

Đ

S

x0

Đ
Đ

Bài tập 2: Cho hàm số y = ( m + 6)x – 7
a) Víi gi¸ trị nào của m thì y là hàm số bậc nhÊt
A. m = 6
B. m ≠ 6
C. m ≠ – 6
D. m = -6
b) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến

A. m > - 6
B. m > 6
C. m < 6
D. m < - 6
KÕt qu¶ a) Chọn C và b) Chọn A
Hoạt động 2: Bài tập
GV bảng phụ ghi bài tập
Bài tập: Cho đ/ t y = (1 – m)x + m – 2 (d)
GV yêu cầu HS làm câu a
HS lên bảng làm
a) Với giá trị nào của m thì đ/t (d) đi qua
HS khác cùng làm
A(2; 1).
và nhận xét
A(2; 1) x = 2 ; y = 1 thay vµo (d) ta cã
(1 – m ) .2 + m – 2 = 1
 2 – 2m + m – 2 = 1  – m = 1  m =
? (d) t¹o víi trơc 0x gãc tï, gãc
-1
nhän khi nµo ?
HS a > 0 góc nhọn
b) Với giá trị nào của m thì (d) t¹o víi trơc
a < 0 gãc tï
0x gãc nhän, gãc tï.
* (d) t¹o víi trơc 0x gãc nhän  1 m > 0
m<1
? (d) cắt trục tung tại ®iĨm B cã
* (d) t¹o víi trơc 0x gãc tï  1 – m < 0
tung ®é b»ng 3 suy ra m = ?
HS trả lời miệng

m >1
c) Tìm m để (d) cắt trục tung tại điểm B có
? (d) cắt trục hoành tại điểm 2
tung độ bằng 3
suy ra điều gì ? và m = ?
HS nêu cách tính
(d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
m2=3m =5
? Làm bài tập trên vận dụng kiến
d) Tìm m để (d) cắt trục hoành tại điểm có
thức nào ?
HS trả lời
hoành độ bằng 2.
GV khái quát lại phần kiến thức
(d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
cần nhớ về hàm số
HS nghe hiểu
2 x = 2 y = 0 thay vµo (d) ta cã
(1 – m) (- 2) + m – 2 = 0
 - 2 + 2m + m – 2 = 0
 3m = 4  m = 4/3
? Rót gän biĨu thøc trên làm ntn ? HS nêu cách làm
Bài tập: Rút gọn biểu thức
GV gọi HS lên bảng thực hiện
a)
HS lên thùc hiÖn
√ 75+ √ 48+ √ 300
HS nhËn xÐt
¿ 5 √3+ 4 √ 3+10 √ 3=19 √ 3
GV nhËn xÐt bỉ xung

b)
? KiÕn thøc vËn dơng ®Ĩ rót gän
( 15 √200+ 3 √ 450+2 √ 50 ) : √ 10
biÓu thức trên là kiến thức nào ?
HS nêu kiến thức ¸p
dông
¿ 15 .2 √ 5+3 .3 √ 5+2 √5
¿ 30 5+ 9 5+2 5=41 5

? Giải phơng trình trên ta thực
hiện giải ntn ?

GV yêu cầu HS thực hiện tại chỗ

HS đa thừa số ra
ngoài dấu căn; thực
hiện phép cộng;
bình phơng hai vế

Bài tập: Giải phơng trình

16 x −16 − √ 9 x −9+ √ 4 x − 4+ √ x −1=8
4 √ x −1 −3 √ x −1+2 √ x −1+ √ x − 1=8
4 √ x −1=8 ⇔ √ x − 1=2 ⇔ x=5


4) Củng cố
GV khái quát kiến thức cơ bản học kỳ I và các dạng bài tập trong chơng I + chơng II
5) Hớng dẫn
Về nhà ôn tập lý thuyết cơ bản của 2 chơngI , II

Xem lại các bài tập đà chữa.
IV. ỏnh giỏ

Duyệt



×