Chuyên đề: Hàm số bậc nhất, bậc hai
07. HÀM SỐ BẬC HAI (Phần 3)
DẠNG 3. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO – TIẾP TUYẾN
Ví dụ 1 [ĐVH]. Tìm giao điểm của đồ thị hàm số :
a) y x 1 và y x 2 2 x 1
b) y 2 x 5 và y x 2 4 x 1
Lời giải:
a) Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị:
x 2 2 x 1 x 1 x 2 3 x 0 x 0 hoặc x 3
Khi x 0 thì y 1 ; x 3 thì y 2
Vậy có 2 giao điểm A 0; 1 và A 3; 2 .
b) Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị:
x2 4x 1 2x 5 x2 6x 4 0
Δ ' 9 4 5 nên x1 3 5 , x2 3 5
Khi x1 3 5 thì y1 1 2 5 , khi x2 3 5 thì y2 1 2 5 .
Vậy có 2 giao điểm M 3 5;1 2 5 , N 3 5;1 2 5 .
Ví dụ 2 [ĐVH]. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường parabol:
x2
a) y x 2 4 và y 4 x 2
b) y x 1 và y x 2 2 x 1
4
Lời giải:
2
a) Phương trình hồnh độ giao điểm: x 4 4 x 2 2 x 2 8 x 2 4 x 2
Khi x 2 thì y 0 ; x 2 thì y 0 . Vậy có 2 giao điểm A 2; 0 và B 2; 0 .
x2
x 1 x 2 2 x 1 3 x 2 4 x 0 x 0 hoặc x 4
b) Phương trình hồnh độ giaod điểm:
4
Khi x 0 thì y 1 ; x 4 thì y 9 . Vậy có 2 giao điểm I 0;1 và J 4; 9 .
Ví dụ 3 [ĐVH]. Chứng minh đường thẳng:
a) y x 3 cắt P : y x 2 4 x 1
b) y 2 x 5 tiếp xúc với P : y x 2 4 x 4
Lời giải:
a) Phương trình hồnh độ giao điểm: x 3 x 2 4 x 1 x 2 3 x 2 0
Vì Δ 9 8 0 nên đường thẳng cắt P tại 2 điểm phân biệt.
b) Phương trình hồnh độ giao điểm: x 2 4 x 4 2 x 5 x 2 6 x 9 0
Vì Δ 9 9 0 nên đường thẳng tiếp xúc với P .
Ví dụ 4 [ĐVH]. Cho hàm số y x 2 2 x m 1. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số:
a) Không cắt trục Ox
b) Tiếp xúc với trục Ox
c) Cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt ở về bên phải gốc O.
Lời giải:
Cho y 0 x 2 2 x m 1 0; Δ ' 1 m 1 2 m
a) Đồ thị không cắt trục Ox khi Δ ' 0 2 m 0 m 2 .
b) Đồ thị tiếp xúc trục Ox khi Δ ' 0 2 m 0 m 2 .
c) Đồ thị cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt ở về bên phải gốc O khi phương trình có nghiệm dương
phân biệt
Δ ' 0
2 m 0
m 2
1 m 2 .
P 0 m 1 0
m 1
S 0
1 0
Ví dụ 5 [ĐVH]. Biện luận số giao điểm của đường thẳng d : y 2 x m với P : y x 2 x 6.
Khi cắt 2 điểm A, B, tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn AB.
Lời giải:
2
Phương trình hồnh độ giao điểm: x x 6. 2 x m x 2 x 6 m 0
Δ 1 4 6 m 4m 25. Do đó:
Nếu m
25
thì Δ 0 : phương trình vơ nghiệm nên d và P khơng có điểm chung.
4
25
thì Δ 0 : phương trình có nghiệm kép nên d tiếp xúc với P .
4
25
Nếu m
thì Δ 0 : phương trình có 2 nghiệm phân biệt nên d và P có hai điểm chung phân
4
biệt.
Giả sử P và d cắt nhau tại hai điểm A và B phân biệt thì A, B có tọa độ: A x1 ; 2 x1 m và
Nếu m
B x2 ; 2 x2 m .
x x
Do đó trung điểm của đoạn thẳng AB là I 1 2 ; x1 x2 m
2
1
x
Theo định lí Vi-ét, ta có x1 x2 1 nên điểm I :
2
y 1 m
Vì điều kiện m
25
19
nên y .
4
5
1
19
Vậy quỹ tích của trung điểm I là phần đường thẳng: x , giới hạn y .
2
5
Ví dụ 6 [ĐVH]. Cho parabol P : y x 2 4 x 3
Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 4;1 biết rằng:
a) d cắt P tại hai điểm phân biệt
b) d tiếp xúc với P .
Lời giải:
Gọi k là hệ số góc của đường thẳng đi qua A, phương trình của d là:
y 1 k x 4 y kx 4k 1
Phương trình hồnh độ giao điểm: x 2 4 x 3 kx 4k 1 x 2 k 4 x 4k 2 0
Δ k 4 4 4k 2 k 2 8k 4 .
2
a) d cắt P tại hai điểm phân biệt khi Δ 0
k 2 8k 4 0 k 4 8 k 4 2 2 k 4 2 2 hoặc k 4 2 2 .
2
Phương trình d : y kx 4k 1 .
b) d tiếp xúc với P khi Δ 0 k 2 8k 4 0 k 4 2 2
Vậy d : y 4 2 2 x 15 8 2; y 4 2 2 x 15 8 2 .
Ví dụ 7 [ĐVH]. Lập phương trình tiếp tuyến với P : y x 2 x 1
a) Tại điểm A 2;1
b) đi qua B 1; 5
Lời giải:
a) Đường thẳng d đi qua A 2;1 có hệ số góc k:
y 1 k x 2 y kx 2k 1
Phương trình hồnh độ giao điểm: x 2 x 1 kx 2k 1 x 2 1 k x 2 2k 0
Điều kiện tiếp xúc: Δ 0 1 k 4 2k 2 0 k 2 6k 9 0 k 3. Vậy tiếp tuyến
2
d : y 3 x 5 .
b) Đường thẳng d đi qua B 1; 5 có hệ số góc k ' :
Phương trình hồnh độ giao điểm: x 2 x 1 kx k 5 x 2 1 k x 4 k 0
Điều kiện tiếp xúc: Δ 0 1 k 4 4 k 0 k 2 2k 15 0 k 3 hoặc k 5 .
2
Khi k 3 , phương trình tiếp tuyến d1 : y 3 x 2
Khi k 5 , phương trình tiếp tuyến d 2 : y 5 x 10 .
Ví dụ 8 [ĐVH]. Cho parabol P : y x 2 3 x 2 . Lập phương trình tiếp tuyến của P biết rằng:
a) Tiếp tuyến đó tạo với tia Ox một góc bằng 450
b) Tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y 2 x 1
1
c) Tiếp tuyến đó vng góc với đường thẳng y x 2
3
Lời giải:
a) Theo giả thiết tiếp tuyến d tạo với tia Ox một góc bằng 450 nên hệ số góc của đường thẳng d là
d tan 450 1 , do đó d : y x b.
Phương trình hồnh độ giao điểm: x 2 3 x 2 x b x 2 4 x 2 b 0
Điều kiện tiếp xúc: Δ ' 4 2 b 0 b 2
Vậy phương trình đường thẳng d là y x 2 .
b) Tiếp tuyến d song song với đường thẳng y 2 x 1 nên hệ số góc của d bằng 2, do đó
d : y 2 x b, b 1.
Phương trình hồnh độ giao điểm: x 2 3 x 2 2 x b x 2 5 x 2 b 0
Điều kiện tiếp xúc: Δ ' 25 4 2 b 0 b
Vậy phương trình tiếp tuyến d là y 2 x
17
.
4
17
.
4
1
c) Tiếp tuyến d vng góc với đường thẳng y x 2 nên có hệ số góc của d bằng 3, do đó
3
d : y 3x b
Phương trình hồnh độ giao điểm: x 2 3 x 2 3 x b x 2 6 x 2 b 0
Điều kiện tiếp xúc: Δ ' 9 2 b 0 b 7 .
Vậy phương trình tiếp tuyến d là y 3 x 7.
Ví dụ 9 [ĐVH]. Tìm m để đường thẳng d : y x 1 cắt parabol P : y x 2 mx 1 tại hai điểm P, Q
mà đoạn PQ 3 .
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: x mx 1 x 1 x 2 m 1 x 2 0
2
Điều kiện cắt tại 2 điểm P, Q : Δ 0 m 2 2m 7 0
Ta có PQ 3 x2 x1 y2 y1 9
2
2
x2 x1 x2 1 x1 1 9 2 x2 x1 9
2
2
2
2 x12 x22 2 x1 x2 9 S 2 4 P
Theo định lí Vi-ét: S x1 x2
nên: 1 m 8
2
9
2
b
c
1 m, P x1 x2 2
a
a
9
25
5
5 2
2
1 m
(chọn).
m 1
m 1
2
2
2
2
DẠNG 4. TỔNG HỢP VỀ HÀM SỐ BẬC HAI
Ví dụ 1 [ĐVH]. Tìm giá trị lớn nhất, bé nhất (bé nhất) nếu có của các hàm số:
a) y 7 x 2 3 x 10
b) y 2 x 2 x 1
Lời giải:
a) y 7 x 2 3 x 10 có a 7 0 nên y đạt giá trị bé nhất tại đỉnh x1
b
3
là
2a 14
3 271
y1 f x1 f
và không tồn tại giá trị lớn nhất.
8
14
b) y 2 x 2 x 1 có a 2 0 nên y đạt giá trị lớn nhất tại đỉnh x1
1 9
y1 f x1 f và không tồn tại giá trị nhỏ nhất.
4 8
Ví dụ 2 [ĐVH]. Cho hàm số y x 2 6 x 5
b
1
là
2a
4
a) Vẽ đồ thị của hàm số y x 2 6 x 5 trên đoạn 0; 4 .
b) Tìm GTLN và GTNN của y trên 0; 4 .
c) Tìm tập hợp các giá trị của x 0; 4 sao cho y 0.
Lời giải:
a) Tập xác định: D
Tọa độ đỉnh: I (3;5)
Bảng biến thiên:
x
0
5
3
4
3
f ( x)
4
Bảng giá trị:
x
0
1
y
5
0
Đồ thị hàm số như hình vẽ sau:
2
3
3
4
4
3
b) Dựa vào bảng biến thiên, ta được max y 5; min y 4
0;4
0;4
c) Dựa vào đồ thị, ta thấy ( P) nằm trên đường thẳng y 0 khi x 0;1
Vậy bất phương trình y 0 x 0;1 .
Ví dụ 3 [ĐVH]. Cho hàm số y x 2 4 x 3 P
a) Vẽ đồ thị P .
b) Xét sự biến thiên của hàm số trong khoảng 0;1 .
c) Xác định giá trị của x sao cho y 0.
d) Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn 0;3 .
Lời giải:
Tập xác định: D
Tọa độ đỉnh: I (2; 1)
Bảng biến thiên:
x
2
f ( x)
1
Bảng giá trị:
x
y
0
3
1
0
2
1
3
0
4
3
Đồ thị hàm số như hình vẽ sau:
b) Bảng biến thiên của hàm số trên khoảng (0;1) như sau:
x
0
3
1
f ( x)
0
c) Dựa vào đồ thị, ta thấy ( P) nằm dưới đường thẳng y 0 khi x 1;3
Do đó, bất phương trình y 0 x 1;3 .
d) Dựa vào đồ thị, ta được max y 3; min y 1.
0;3
0;3
Ví dụ 4 [ĐVH]. Với mỗi hàm số y x 2 2 x 3 và y
1 2
x x 4.
2
a) Vẽ đồ thị của hàm số.
b) Tìm tập hợp các giá trị x sao cho y 0.
c) Tìm tập hợp các giá trị x sao cho y 0.
Tập xác định: D
Tọa độ đỉnh: I (1; 4)
Bảng biến thiên:
x
Lời giải:
1
4
f ( x)
Bảng giá trị:
1
x
0
y
0
3
Đồ thị hàm số như hình vẽ sau:
1
4
2
3
Dựa vào đồ thị, ta thấy ( P) nằm trên đường thẳng y 0 khi x (1;3)
Do đó, bất phương trình y 0 x (1;3).
x 3
Dựa vào đồ thị, ta thấy ( P) nằm dưới đường thẳng y 0 khi
x 1
3
0
Do đó, bất phương trình y 0 x ( ;1) (3; ).
b) Tập xác định: D
Tọa độ đỉnh: I (1; 4)
Bảng biến thiên:
x
1
f ( x)
Bảng giá trị:
x
3
2
5
y
4
2
Đồ thị hàm số như hình vẽ sau:
Ta có y 0
9
2
1
9
2
0
4
1
5
2
1 2
x x 4 0 x 4; x 2.
2
x 2
Dựa vào đồ thị, ta thấy ( P) nằm trên đường thẳng y 0 khi
x 4
Do đó, bất phương trình y 0 x ( ; 4) (2; )
Dựa vào đồ thị, ta thấy ( P) nằm dưới đường thẳng y 0 khi 4 x 2
Do đó, bất phương trình y 0 x ( 4; 2).
Ví dụ 5 [ĐVH]. Cho hàm số y x 2 4 x m P
a) Tìm m để P qua M 2;1 ;
b) Khảo sát hàm số và vẽ P với m tìm được;
c) Tìm tập hợp các giá trị y sao cho x 0;
d) Tìm tập hợp các giá trị y sao cho x 0.
Lời giải:
a) Theo bài ra, ta có y ( 2) 1 4 8 m 1 m 5
Do đó, phương trình parabol là ( P) : y x 2 4 x 5
b) Tập xác định: D
Tọa độ đỉnh: I ( 2;1)
Bảng biến thiên:
x
2
f ( x)
1
Bảng giá trị:
4
3
x
y
5
2
Đồ thị hàm số như hình vẽ sau:
2
1
1
2
0
5
c) Với x 0, dựa vào đồ thị, ta được y 5
Ty (5; )
d) Với x 0, dựa vào đồ thị, ta được y 1
Ty 1; .
Ví dụ 6 [ĐVH]. Cho Parabol P : y x 2 3 x 2 và đường thẳng d : y mx 2 .
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số P . // Bỏ qua ý này
b) Tìm tham số m để hai đồ thị của hai hàm số tiếp xúc nhau (có duy nhất một điểm chung), cắt nhau
tại hai điểm phân biệt.
c) Biện luận theo m số nghiệm phương trình x 2 3 x 3 2m 0 .
Lời giải:
2
b) PT hoành độ giao điểm của d và P : x 3 x 2 mx 2 x 2 3 x mx x x 3 m 0
Để hai đồ thị của hai hàm số tiếp xúc nhau thì: 3 m 0 m 3
Để hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì: 3 m 0 m 3
c) Xét phương trình x 2 3 x 3 2m 0 *
Ta có Δ 9 4 3 2m 8m 3
Kết luận:
+) PT vơ nghiệm khi m
3
8
+) Có nghiệm duy nhất khi m
3
8
+) Có 2 nghiệm phân biết khi m
3
8
Ví dụ 7 [ĐVH]. Cho Parabol P y x 2 1 .
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ P . // bỏ qua ý này nhé em
b) Xác định điểm M trên P để đoạn OM là ngắn nhất.
c) Chứng minh rằng khi OM ngắn nhất thì đường thẳng OM vng góc với tiếp tuyến tại M của P .
Lời giải:
2
1 1 1
b) Gọi M x; x 1 P OM x x 1 2 x 2 x 1 2 x 2 , x .
2 2 2
2
2
2
2
2
4
2
1
1
1
1
1
M
; , M
; .
2
2 2
2 2
c) Trong hai trường hợp trên ta có OM vng góc với tiếp tuyến của (P) tại M.
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x
Ví dụ 8 [ĐVH]. Cho đường thẳng d : y 2 x 1 2m và Parabol P đi qua điểm A 1;0 và đỉnh
S 3; 4 .
a) Lập phương trình và vẽ Parabol P .
b) Chứng minh rằng d luôn đi qua một điểm cố định.
c) Chứng minh rằng d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt.
Lời giải:
A 1;0 P
a b c 0
a) P : y ax 2 bx c . Ta có
9a 3b c 4
S 3; 4 P
Hơn nữa S 3; 4 là đỉnh nên
1
a 5
a b c 0
b
6
1
6
7
3 b 6a 9a 3b c 4 b P : y x 2 x .
2a
5
5
5
5
b 6a 0
7
c 5
b) d khơng có điểm cố định.
c) Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d) là
1
6
7
x 2 x 2 x 1 2m x 2 6 x 7 10 x 5 10m 0 x 2 16 x 10m 2 0 (*).
5
5
5
33
Hai đồ thị cắt nhau khi (*) có hai nghiệm phân biệt, tức là Δ 66 10m 0 m .
5
Ví dụ 9* [ĐVH]. Cho hai hàm số y1 x 1 x 1 và y2
1 2 3
x x 1
4
4
a) Chứng minh đồ thị của y1 có trục đối xứng.
b) Tìm những giá trị của x để y1 y2 .
Lời giải:
a) y1 f x x 1 x 1 có D R : x D x D
f x x 1 x 1 x 1 x 1 f x . Vậy f là hàm số chẵn nên đồ thị có trục đối xứng Oy.
2 x khi x 1
b) Ta có y1 f x 2
khi 1 x 1
2 x khi x 1
Ta xét 3 trường hợp:
- Với x 1: y1 y2 2 x
Chọn nghiệm:
11 105
11 105
1 2 3
x
x x 1 x 2 11x 4 0
2
2
4
4
11 105
x 1.
2
- Với 1 x 1: y1 y2 2
1 2 3
x x 1 x 2 3 x 4 0 4 x 1. Chọn nghiệm 1 x 1
4
4
.
- Với x 1: y1 y2 2 x
Vậy giá trị x cần tìm
1 2 3
x x 1 x 2 5 x 4 0 1 x 4 (thỏa mãn).
4
4
11 105
x 4.
2
Ví dụ 10* [ĐVH]. Cho f x ax 2 bx c thỏa mãn f x 1, x 1; 0;1
5
Chứng minh: f x , x 1;1 .
4
Lời giải:
1
a 2 f 1 f 1 f 0
f 1 a b c
1
b f 1 f 1 f 0
Ta có: f 0 c
2
f 1 a b c
c f 0
1
1
Do đó: f x ax 2 bx c f 1 . x 2 x f 1 . x 2 x f 0 . 1 x 2
2
2
Vì f 1 1, f 0 1, f 1 1 nên có:
f x
1
1
1
1
f 1 . x 2 x f 1 . x 2 x f 0 . 1 x 2 x 2 x x 2 x 1 x 2
2
2
2
2
2
1 x x 2 khi 1 x 0
5
1 5
2
1 x x x
2
4
2 4
1 x x khi 0 x 1