04. BẤT ĐẲNG THỨC CÔ-SI (Phần 2)
DẠNG 1. KĨ THUẬT GHÉP ĐỐI XỨNG
Trong kỹ thuật ghép đối xứng ta cần nắm một số thao tác sau:
ab bc ca
a b c
Phép cộng:
2
2
2
2a b c a b b c c a
abc ab bc ca ,
Phép nhân: 2 2 2
a b c ab bc ca
a, b, c 0
Ví dụ 1 [Svip]. Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng
bc ca ab
abc
a
b
c
Hướng dẫn giải:
Ta có:
bc ca ab 1 bc ca 1 ca ab 1 ab bc
a
b
c
2 a
b 2 b
c 2 c
a
bc ca
ca ab
ab bc
.
.
.
abc
a b
b c
c a
Ví dụ 2 [Svip]. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc 1 .
bc ca ab
a b c 3
Chứng minh rằng
a
b
c
Hướng dẫn giải:
bc
b c c a a b 2 bc 2 ca 2 ab
ca
ab
2
a
b
c
a
b
c
a
b
c
bc
ca ca
ab ab
bc
b
c
a
b
c
a
2
bc ca
2
a b
ca ab
2
b c
2 a b c
ab bc
c a
a b c
a b c
a b c 33 a b c a b c 3
bc ca ab
a b c 3
Vậy
a
b
c
Ví dụ 3 [Svip]. Cho ABC , AB c, BC a, CA b, p
1
a) p a p b p c abc
8
abc
. Chứng minh rằng
2
b)
1
1
1
1 1 1
2
pa pb pc
a b c
Hướng dẫn giải:
a) Ta có:
p a p b p c
p a p b p b p c p c p a
p a p b . p b p c . p c p a
2
2
2
2 p a b 2 p b c 2 p c a 1
.
.
abc
2
2
2
8
b) Ta có:
1
1
1
1 1
1 1 1
1 1 1
1
p a p b p c 2 p a p b 2 p b p c 2 p c p a
1
1
1
p a p b p b p c p c p a
1
1
1
p a p b p b p c p c p a
2
2
2
1 1 1
2
a b c
DẠNG 2. KĨ THUẬT ĐỔI BIẾN SỐ
Ví dụ 1 [Svip]. Cho ABC , AB c, BC a, CA b.
a
b
c
3
Chứng minh rằng
(1)
bca cab abc
Hướng dẫn giải:
yz
a 2
b c a x 0
zx
Đặt: c a b y 0 b
2
a b c z 0
x y
c 2
Khi đó vế trái của bất đẳng thức (1) trở thành
yz zx x y
2x
2y
2z
Ta có:
y z z x x y 1 y x 1 z x 1 z y
2x
2y
2z
2 x y 2 x z 2 y z
Hay
a
b
c
3
bca cab abc
2
2
y x 2
.
x y 2
z x 2
.
x z 2
(đpcm)
Ví dụ 2 [Svip]. Cho ABC , AB c, BC a, CA b.
Chứng minh rằng
a2
b2
c2
a b c (1)
bca cab abc
Hướng dẫn giải:
z y
. 3
y z
yz
a 2
b c a x 0
zx
Đặt: c a b y 0 b
2
a b c z 0
x y
c 2
Khi đó bất đẳng thức (1) tương đương với bất đẳng thức sau:
y z 2 z x 2 x y 2 x y z
4x
4y
4z
Ta có:
2
2
2
y z z x x y yz zx xy 1 yz zx 1 zx xy 1 xy yz
4x
4y
4z
x
y
z 2 x
y 2 y
z 2 z
x
Hay
yz zx
zx xy
xy yz
.
.
.
zx y
x y
y z
z x
a2
b2
c2
a b c (đpcm)
bca cab abc
abc
.
2
p
p a p b p c
Ví dụ 3 [Svip]. Cho ABC , AB c, BC a, CA b, p
Chứng minh rằng
1
p a
2
1
p b
2
1
p c 2
(1)
Hướng dẫn giải:
Ta có: p a
bca
0 . Tương tự: p b 0; p c 0
2
p a x 0
Đặt: p b y 0 p x y z
p c z 0
Khi đó bất đẳng thức (1) tương đương với bất đẳng thức sau
1
1
1
x yz
2 2
2
xyz
x
y
z
Ta có
1
1
1 1 1
1 1 1
1 1 1
1
2 2 2 2 2 2 2 2
2
2 x
x
y
z
y 2 y
z 2 z
x
1 1
1 1
1 1
1
1
1 x yz
. 2
. 2
2
2
2
2
xy yz zx
xyz
x y
y z
z x
1
1
p
(đpcm)
2
2
p b p c p a p b p c
Hay
1
p a 2
Ví dụ 4 [Svip]. Cho bốn số dương x; y; z; t .
Chứng minh
x3
y3
z3
t3
1.
x3 3 yzt y 3 3 xzt z 3 3 xyt t 3 3 xyz
Hướng dẫn giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương ta có
x3
y3
z3
t3
x3 3 yzt y 3 3 xzt z 3 3 xyt t 3 3 xyz
x3
y3
z3
t3
x3 y 3 z 3 t 3
1
x3 y 3 z 3 t 3 y 3 x3 z 3 t 3 z 3 x3 y 3 t 3 t 3 x3 y 3 z 3 x3 y 3 z 3 t 3
Dấu đẳng thức xảy ra khi ba số bằng nhau.
x3 y 3 x 2 y 2
Ví dụ 5 [Svip]. Cho hai số thực dương x; y 1 . Chứng minh rằng
8.
x 1 y 1
Hướng dẫn giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương ta có
x 2 x 1
y 2 y 1
x3 y 3 x 2 y 2
x2
y2
x 1 y 1 x 1 y 1 x 1 y 1 y 1 x 1
2
x2
y2
.
y 1 x 1
2 xy
x 1 y 1
2 xy
x 1. y 1
2 xy
2 xy
8 xy
8
1. x 1.1. y 1 x 1 1 . y 1 1 xy
2
2
Dấu đẳng thức xảy ra khi hai số cùng bằng 2.
Ví dụ 6 [Svip]. Cho bốn số thực dương a; b; c; d .
abcd
16abcd
5.
Chứng minh bất đẳng thức
4
a b b c c d d a
abcd
Hướng dẫn giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
abcd
16abcd
4
a b b c c d d a
abcd
ab
bc
cd
d a
16abcd
4
4
4
2 abcd 2 abcd 2 abcd 2 abcd a b b c c d d a
4
55
ab
bc
cd
d a
16abcd
.
.
.
.
2 4 abcd 2 4 abcd 2 4 abcd 2 4 abcd a b b c c d d a
55
a b b c c d d a .
16abcd
16abcd
5
a b b c c d d a
Dấu đẳng thức xảy ra khi bốn số bằng nhau.
Ví dụ 7 [Svip]. Cho ba số thực dương a; b; c . Chứng minh a 3 b3 c3 a b c 2a 2 2b 2 2c 2 .
Hướng dẫn giải:
a 3 a 2a 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có b3 b 2b 2 a 3 b3 c3 a b c 2a 2 2b 2 2c 2 .
c 3 c 2c 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi ba số cùng bằng 1.
Ví dụ 8 [Svip]. Cho ba số thực dương a; b; c . Chứng minh 5a 2 4b 2 7c 2 2ab 6bc 8ca .
Hướng dẫn giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương ta có
a 2 b 2 2ab
2 2
2
2
2
2
2
b c 2bc 3b 3c 6bc 5a 4b 7c 2ab 6bc 8ca .
c 2 a 2 2ca 4c 2 4a 2 8ca
Dấu đẳng thức xảy ra khi ba số bằng nhau.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
x
x
x
12 15 20
Câu 1 [Svip]. Chứng minh rằng với mọi x thì 3x 4 x 5 x
5 4 3
Câu 2 [Svip]. Cho a, b, c là 3 số thực bất kỳ thoả a b c 0 .
Chứng minh 8a 8b 8c 2a 2b 2c
Câu 3 [Svip]. Cho ba số thực dương a, b, c .
Chứng minh rằng
a2
2
2
3a 8b 14ab
b2
2
2
3b 8c 14bc
c2
1
(a b c)
3c 8a 14ca 5
2
2
Câu 4 [Svip]. Cho a, b, c >0 thoả mãn: ab bc ca 1.
Chứng minh rằng
a
1 a2
b
1 b2
c
1 c2
3
2
Câu 5 [Svip]. Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thoả mãn: a 2 b 2 c 2 3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
a2
b2
c2
b 2 c 2 bc a 2 c 2 ac a 2 b 2 ab
Câu 6 [Svip]. Cho ba số x, y, z > 0 thoả x 2 y 2 z 2 xyz.
Tìm GTLN của biểu thức A
x
y
z
2
2
.
x yz y xz z xy
2
Câu 7 [Svip]. Cho a, b, c > 0, abc = 1.
Tìm GTLN của biểu thức P
1
1
1
2
2
2
2
a 2b 3 b 2c 3 c 2a 2 3
2
Câu 8 [Svip]. Cho a ,b, c > 0 và a + b + c = 1.
Chứng minh rằng
1
2
ab 2c 2c
1
2
cb 2a 2
1
2
ac 2b 2b
1
ab bc ac
Câu 9 [Svip]. Cho
a, b, c > 0 và thỏa
mãn
04. BẤT ĐẲNG THỨC CÔ-SI (Phần 2)
1
1
1
1
2 . Chứng minh rằng abc .
8
1 a 1 b 1 c
x
x
x
12 15 20
Câu 1 [Svip]: Chứng minh rằng với mọi x thì 3x 4 x 5 x
5 4 3
Lời giải:
x
x
x
x
Đặt 3 a, 4 b, 5 c a, b, c 0 12 ab, 20 x bc, 15 x ca.
ab ac bc
abc
c
b
a
Áp dụng BĐT Cơsi cho hai số dương ta có
BĐT cần chứng minh
(1)
ab bc
ab bc
bc ca
bc ca
ca ab
ca ab
2
. 2b;
2
. 2c;
2
.
2a
c
a
c a
a b
a b
b
c
b c
ab bc ca
ab bc ca
2 2a b c
a b c (1) đúng.
a b
c
a b
c
BĐT được chứng minh, dấu " " xảy ra a b c hay 3x 4 x 5 x x 0.
Câu 2 [Svip]:Cho a, b, c là 3 số thực bất kỳ thoả a b c 0 . Chứng minh 8a 8b 8c 2a 2b 2c
Lời giải:
a
b
c
a
Đặt 2 x, 2 y, 2 y x, y, z 0 8 x3 , 8b y 3 , 8c z 3 và xyz 2a.2b.2c 2a b c 20 1.
BĐT cần chứng minh x3 y 3 z 3 x y z
Áp dụng BĐT Cơsi cho ba số dương ta có
(1)
x3 1 1 3 3 x3 .1.1 3 x; y 3 1 1 3 3 y 3 .1.1 3 y; z 3 1 1 3 3 z 3 .1.1 3 z
x 3 y 3 z 3 6 3 x y z x 3 y 3 z 3 x y z 2 x y z 3
(2)
Lại áp dụng BĐT Côsi cho ba số dương ta có x y z 3 3 xyz 3 x y z 3 0.
Khi đó từ (2) x3 y 3 z 3 x y z (1) đúng.
BĐT được chứng minh, dấu " " xảy ra x y z 1 hay 2a 2b 2c 1 a b c 0.
Câu 3 [Svip]: Cho ba số thực dương a, b, c .
Chứng minh rằng
a2
3a2 8b2 14ab
b2
3b2 8c2 14bc
Lời giải:
c2
1
(a b c) (1)
3c2 8a2 14ca 5
Phân tích. Nhìn vào dạng BĐT ta phán đốn ngay 3a 2 8b 2 14ab ma nb với m, n 0.
2
Dấu " " xảy ra a b ma na 3a 2 8a 2 14a 2 25a 2 m n 5.
2
Đến đây ta nhẩm đốn và tìm được m 2, n 3.
Bây giờ ta sẽ đi vào lời giải của bài tốn. Với a, b 0 có
3a 2 8b 2 14ab 2a 3b 3a 2 8b 2 14ab 2a 3b
2
4a 2 9b 2 12ab 3a 2 8b 2 14ab a 2 b 2 2ab 0 a b 0
2
Điều này luôn đúng với a, b 0 0 3a 2 8b 2 14ab 2a 3b.
Tương tự 0 3b 2 8c 2 14bc 2b 3c; 0 3c 2 8a 2 14ca 2c 3a
a2
b2
c2
P
(2)
2a 3b 2b 3c 2c 3a
1
Ta sẽ chứng minh P a b c (3), với a, b, c 0.
5
Thật vậy, áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có
a2
b2
c2
2
2a 3b 2b 3c 2c 3a
a b c
2a 3b 2b 3c 2c 3a
VT (1)
a b c 1 a b c (3) đúng.
a2
b2
c2
2a 3b 2b 3c 2c 3a 5 a b c 5
2
Từ (2) và (3) ta có BĐT cần chứng minh, dấu " " xảy ra a b c.
Câu 4 [Svip]: Cho a, b, c >0 thoả mãn: ab bc ca 1 .
a
b
c
3
Chứng minh rằng
1 a2
1 b2
1 c2 2
Lời giải:
a
a
a
Với ab bc ca 1 thì
1 a2
ab bc ca a 2
a b a c
(1)
Áp dụng BĐT Côsi cho hai số dương ta có
a
a
a
a
2
.
ab ac
ab ac
2a
a b a c
1 a
a
a b a c 2 a b a c
a
1 a
a
(2)
2 ab ac
1 a
b
1 b
b
c
1 c
c
;
Tương tự
(3)
1 b2 2 b c b a
1 c2 2 c a c b
a
b
c
1 ab bc ca 3
Từ (2) và (3) ta được
.
1 a2
1 b2
1 c2 2 a b b c c a 2
1
.
BĐT được chứng minh, dấu " " xảy ra a b c
3
Khi đó từ (1)
a
2
Câu 5 [Svip]: Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thoả mãn: a 2 b 2 c 2 3 .
a2
b2
c2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 2
b c bc a 2 c 2 ac a 2 b 2 ab
Lời giải:
2
b c2
a2
a2
2 a2
2
2 2
.
.
Có b c 0 b 2 c 2 2bc 0 bc
b2 c2 3 b2 c2
2
b c bc
2
2
b c
2
2
2
2
2
b
2 b
c
2 c
. 2
; 2
. 2
.
Tương tự ta cũng có 2 2
2
2
a c ac 3 c a
a b ab 3 a b 2
2 a2
b2
c2
Do đó P 2 2 2
(1)
A
3 b c c a2 a2 c2
yzx 2 zx y 2 x yz
,b
,c
.
2
2
2
2 y z x z x y x y z 1 y z z x x y
Khi đó A
(2)
3
3 2x
2y
z
y
z
3 x
Áp dụng BĐT Cơsi cho hai số dương ta có
Đặt x b 2 c 2 , y c 2 a 2 , z a 2 b 2 x, y, z 0 a 2
yz zx x y x y y z z x
x y
y z
z x
2 . 2 . 2 . 6.
x
y
z
y x
z y
x z
y x z y x z
1
Khi đó từ (2) A 6 3 1. Kết hợp với (1) P 1.
3
Dấu " " xảy ra a b c 1. Vậy Pmin 1 đạt được khi a b c 1.
Câu 6 [Svip]: Cho ba số x, y, z > 0 thoả x 2 y 2 z 2 xyz.
x
y
z
2
2
Tìm GTLN của biểu thức A 2
.
x yz y xz z xy
Lời giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương ta có
x
y
z
x
y
z
A 2
2
2
x yz y xz z xy 2 x yz 2 y xz 2 z xy
1 2
2
2 11 1 1 1 1 1
4 yz
zx
xy 4 y z z x x y
1 1 1 1 xy yz xz x 2 y 2 z 2 1
2 x z y
2 xyz
2 xyz
2
Trong đó đã sử dụng BĐT quen thuộc x y y z z x 0 x 2 y 2 z 2 xy yz zx .
2
2
2
Dấu đẳng thức xảy ra khi x y z 3 .
Câu 7 [Svip]: Cho a, b, c > 0, abc = 1.
1
1
1
2
2
Tìm GTLN của biểu thức P 2
2
2
a 2b 3 b 2c 3 c 2a 2 3
Lời giải:
1
1
1
1
1
2
.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 2
.
2
2
2
a 2b 3 a b b 1 2 2ab 2b 2 2 ab b 1
1
1
1
1
1
1
.
; 2
.
Tương tự 2
.
2
2
b 2c 3 2 bc c 1 c 2a 3 2 ca a 1
1
1
1
1
Dẫn đến P
.
2 ab b 1 bc c 1 ca a 1
1
1
1
1.
xy y 1 yz z 1 xz x 1
Chứng minh bổ đề:
1
1
1
1
xyz
1
xy y 1 yz z 1 xz x 1 xy y 1 yz z xyz 1 x 1
y
1
xy
y
xy y 1
1
xy y 1 y 1 xy 1 xy y xy y 1
Bổ đề xyz 1
Áp dụng điều này ta có P
1
. Dấu đẳng thức xảy ra khi ba số cùng bằng 1.
2
Câu 8 [Svip]: Cho a ,b, c > 0 và a + b + c = 1.
1
1
1
1
Chứng minh rằng
2
2
2
ab 2c 2c cb 2a 2 ac 2b 2b ab bc ac
Lời giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
ab 2c 2 2c ab 2c 2 2c a b c a 2c b 2c
2
ab 2cb ab 2ac ab 2cb ab 2ac
ab
4ab
1
2
ab 2c 2c
Tương tự
Dẫn đến
2
2
ab
ab bc ca 2
1
2
cb 2a 2
1
2
4 ab bc ca
ab bc ca
4ab
ab
ab 2c 2c
bc
ab bc ca
1
2
cb 2a 2
2
;
1
2
ac 2b 2b
1
2
ac 2b 2b
ca
ab bc ca 2
ab bc ca
ab bc ca
2
.
1
.
ab bc ac
1
Dấu đẳng thức xảy ra khi a b c .
3
Câu 9 [Svip]: Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn
1
1
1
2
1 a 1 b 1 c
1
Chứng minh rằng abc .
8
Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
1
1
1
b
c
b
c
1
1
2
.
.
a 1
b 1
c 1 b 1 c 1
b 1 c 1
1
a
c
1
a
b
2
.
;
2
.
.
b 1
a 1 c 1 c 1
a 1 b 1
1
1
1
abc
1
.
.
8.
abc .
Nhân từng vế thu được
a 1 b 1 c 1
8
a 1 b 1 c 1
Tương tự
Dấu đẳng thức xảy ra khi a b c
1
.
2