Tài liệu bài giảng (Tốn 10)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI 1
f ( x; y ) 0
f ( x; y ) f ( y; x)
+) Là hệ có dạng
trong đó
g ( x; y ) 0
g ( x; y ) g ( y; x)
S x y
+) Phương pháp giải:
S 2 4 P là điều kiện có nghiệm của hệ.
P xy
x 2 y 2 ( x y ) 2 2 xy S 2 2 P
+) Một số hẳng đẳng thức thường dùng
x3 y 3 ( x y )3 3 xy ( x y ) S 3 3SP
x 4 y 4 ( x 2 y 2 )2 2 x 2 y 2 ( S 2 2 P)2 2 P 2
( x y ) 2 ( x y ) 2 4 xy S 2 4 P
Ví dụ 1: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
x y xy 11
a) 2
2
x y 3 x y 28
x xy y 1
b) 2
2
x y y x 6
Ví dụ 2: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
x 2 x 1 y 2 y 1 3
a)
1 x 1 y 6
7
1 1
x y xy 2
b)
2 x y 3 xy
Ví dụ 3: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
x
y
7
1
x
xy
a) y
x xy y xy 78
x 2 y y 2 x 30
c) 3
3
x y 35
Ví dụ 4: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
x3 3 x 2 9 x 22 y 3 3 y 2 9 y
b) 2
1
2
x y x y
2
x y 9
a)
3
x 3 y 5
Đáp số:
a) Đặt 6 x u;
6
y v , nghiệm là (1; 64), (64; 1)
3 1 1 3
b) Nghiệm của hệ là ; , ;
2 2 2 2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
x 2 xy y 2 7
a)
x xy y 5
2
2
x y 5
b) 4
2 2
4
x x y y 13
Bài 2: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
x 2 xy y 2 3
a)
x xy y 1
Bài 3: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
xy x y 3
a) 2
2
x y x y xy 6
x y xy 3
b) 2
2
x y y x 2
7
1 1
x y xy 2
b)
2 x y 3 xy
Bài 4: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
3 x y 4 xy
a)
xy 9
Bài 5: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
x y xy 14
b)
2
2
x y xy 84
x y y x 30
a)
x x y y 35
Bài 6: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
x 2 y xy 420
b)
2
y x xy 280
xy x y 2
a) 3
3
x y 2
x 2 2 y 10
b)
2
x 2 2 x xy 9
x y 1
Bài 7: [ĐVH]. Tìm m để hệ sau có nghiệm
x x y y 1 3m
Đ/s: 0 m
1
4
x 1 y 1 m
Bài 8: [ĐVH]. Tìm m để hệ sau có nghiệm
2
x y m 4m 6
Đ/s:
3
m 2; m 6
2
x 2 xy y 2 m 6
Bài 9: [ĐVH]. Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất:
2 x xy 2 y m
Đ/s: m 21
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
2
2
x y 5
b) 4
2 2
4
x x y y 13
x 2 xy y 2 7
a)
x xy y 5
Lời giải:
x y xy 7
x 2 xy y 2 7
2
2
a)
x y x y 5 7 x y x y 12 0
xy x y 5
x xy y 5
2
x y 3
x y 3
x 2
2
x y 3
xy 2
y 1
y 3 y 2 0
x y 4
x 1
x y4
x y 4
Loai
y 2
y 2 4 y 9 0
xy 9
Vậy hệ có nghiệm là x; y 2; 1 ; 1; 2 .
x 2 1
x 1
2
2
2
2
2
y 4
x y 5
y 5 x
y 2
4
b) 4
.
2 2
4
2
2
x 2
x
4
x x y y 13 3 x 15 x 12 0
y 2 1
y 1
Vậy hệ PT có nghiệm là x; y 1; 2 ; 1; 2 ; 1; 2 ; 1; 2 ; 2;1 ; 2; 1 ; 2;1 ; 2; 1
Bài 2: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
x 2 xy y 2 3
a)
x xy y 1
x y xy 3
b) 2
2
x y y x 2
Lời giải:
x y 1
x 2 xy y 2 3 x y 2 xy 3
xy 1 x y
x y 2
a)
2
x xy y 1
xy 1 x y
x y x y 2 0
xy 1 x y
x 2
x y 1 y 1
xy 2
x 1
y 2
x 3
x y 2
y 1
x 1
xy 3
y 3
Vậy HPT có nghiệm là x; y 2; 1 ; 1; 2 ; 3;1 ; 1; 3 .
x y xy 3
x y xy 3
b) 2
x y và xy là nghiệm của phương trình: t 2 3t 2 0 .
2
xy
x
y
2
x y y x 2
x 1 y
x y 1
2
xy
2
y y 2 0 Loai
x 1
Giải PT ta tìm được nghiệm t1 1; t2 2
.
x y 2
x 2 y
y 1
y 2 2 y 1 0
xy 1
Vậy HPT có nghiệm là x; y 1;1
Bài 3: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
7
1 1
x y xy 2
b)
2 x y 3 xy
xy x y 3
a) 2
2
x y x y xy 6
Lời giải:
xy x y 3
xy x y 3
a) 2
2
2
x y x y xy 6
x y x y 3 xy 6
u 3
v u 3
x y u v u 3
v 0
Đặt
2
2
u 5
u u 3v 6
u 2u 15 0
xy v
v 8
x 3
x y 3 y 0
xy 0
x 0
y 3
x y 5
x y 5
2
xy 8
y 5 y 8 0 Loai
Vậy HPT có nghiệm là x; y 3;0 ; 0; 3 .
b) ĐK : x, y 0 .
3
x 1
7 xy
x y
7
7
1 1
xy
2
xy
xy
xy 2
2
x y xy 2
y 2
2
.
xy
x 2
x y 3
2 x y 3 xy
x y 3 xy
3 xy
x y
2
y 1
2
Vậy HPT có nghiệm là x; y 1; 2 ; 2;1
Bài 4: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
3 x y 4 xy
a)
xy 9
x y xy 14
b)
2
2
x y xy 84
Lời giải:
3 x y 12
3 x y 4 xy
x y 4
a)
xy 9
xy 3
x . y 3
Do đó, x ,
t 2 1
t 1
y là nghiệm của phương trình : t 2 4t 3 0 1
12
t2 3 t2 9
Vậy hệ phương trình đã cho có bộ nghiệm là x; y 1,9 ; 9,1
b) Ta có x 2 y 2 xy 84 x y xy 84
2
x y a
a b 14
a b 14
a 10
x y 10
Đặt
PT đã cho 2 2
xy b
a b 6
b 4
xy 16
a b 84
t 8
Do đó, x, y là nghiệm của phương trình : t 2 10t 16 0 1
t 2 2
Vậy hệ phương trình đã cho có bộ nghiệm là x; y 8, 2 ; 2,8
Bài 5: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
x y y x 30
a)
x x y y 35
x y y x 30
a) Ta có
x x y y 35
x 2 y xy 420
b)
2
y x xy 280
Lời giải:
xy x y 30
xy x y 30
3
3
x y x y xy 35
x y 35
x y a
ab 30
ab 30
a 5
Đặt
PT
3
2
a a 3b 35 a 125 b 6
xy b
t 2
Do đó, x , y là nghiệm của phương trình : t 2 5t 6 0 1
t2 3
Vậy hệ phương trình đã cho có bộ nghiệm là x; y 3, 2 ; 2,3
x x 3 y 3 420
x 2 y xy 420 1
b) Ta có
3
3
2
y x xy 280 2
y x y 280
81
3
1 y 2 y 2 420 y 2 64 y 8 x 18
16
2
Vây phương trình đã cho có nghiệm là x; y 18;8
3
x 3
y
x
2
y 2
Bài 6: [ĐVH]. Giải các hệ phương trình sau:
x 2 2 y 10
b)
2
x 2 2 x xy 9
xy x y 2
a) 3
3
x y 2
Lời giải:
xy x y 2
xy x y 2
xy x y 2 x y 1
a)
2
3
2
2
x
y
x
y
xy
2
x
y
x
y
3
xy
2
x
y
8
x y 2
Do đó, x, y là nghiệm của phương trình t 2 t 2 0 *
Nhận thấy * có 7 0 PT * vơ nghiệm
Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm
b) Tương tự, các em tự làm nhé!
x y 1
Bài 7: [ĐVH]. Tìm m để hệ sau có nghiệm
x x y y 1 3m
Lời giải:
Đặt x u; y v; u 0; v 0 thu được hệ
u v 1
u v 1
3 3
3
u v 1 3m
u v 3uv u v 1 3m
v 1 u
u v 1 v 1 u
2
uv m
u u m 0
u 1 u m
Ta có tổng S 1 0 nên phương trình ẩn u có ít nhất một nghiệm dương. Hơn nữa uv 0 m 0 .
1
1
1
Điều kiện có nghiệm u là 1 4m 0 m 0 m . Kết luận 0 m .
4
4
4
x 1 y 1 m
Bài 8: [ĐVH]. Tìm m để hệ sau có nghiệm
2
x y m 4m 6
Lời giải:
Đặt x 1 u; y 1 v; u 0; v 0 thu được
u v m
u v m
u v m
2 2
2
2
2
uv 2m 3
u v m 4m 6
u v 2uv m 4m 6
Vì uv 0 2m 3 0 m
Lại có u v 0 u v
2
Kết luận giá trị cần tìm là
2
3
.
2
3
m 6 m 2
4uv m 4 2m 3
2
m 2 m 6
2
3
m 2; m 6 .
2
x 2 xy y 2 m 6
Bài 9: [ĐVH]. Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất:
2 x xy 2 y m
Lời giải:
+) Điều kiện cần.
Nhận xét nếu x; y là nghiệm của hệ thì y; x cũng là nghiệm của hệ.
Do đó hệ có nghiệm duy nhất khi x y , tức là
3 x 2 m 6
x 2 xy y 2 m 6
3x 2 6 x 2 4 x
2
2 x xy 2 y m
4 x x m
2 x 2 4 x 6 0 x 1;3 m 3; 21
+) Điều kiện đủ
x y 2 xy 3
x y 2 2 x y 0
x y 0 x y 2
Với m 3
xy
3
2
x
y
xy
3
2
x
y
xy
3
xy 1
x y
x y 0
Dễ thấy hệ
2
x 3; 3 , trường hợp trên hệ có ít nhất 2 nghiệm.
xy 3
x 3
x y 2 xy 27
x y 2 2 x y 48
x y 6 x y 8
Với m 21
xy 9
xy 37
2 x y xy 21 2 x y xy 21
y 6 x
x y 6
x y 8
Hệ
vơ nghiệm vì S 2 4 P , với
2
x y 3 , nghiệm duy nhất.
x
6
x
9
0
xy 9
xy 37
Kết luận giá trị cần tìm m 21 .