Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

13 câu hệ PHƯƠNG TRÌNH bậc HAI HAI ẩn (có đáp án) bắc trung nam image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.52 KB, 2 trang )

CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 6: MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HAI ẨN

2 x  y  1
Câu 138: Hệ phương trình  2
có các nghiệm là
2
x

y

xy

16

A.  3; 1 và  2; 3

B.  1;3 và  3; 2 

C.  1;3 và  2; 3

D.  3;1 và  3; 2 

x  y  9
Câu 139: Hệ phương trình  2

2
 x  y  41
A. Đúng một nghiệm  4;5 

B. Đúng một nghiệm  5; 4 



C. Có đúng hai nghiệm  4;5  và  5; 4 

D. Nhiều hơn hai nghiệm

x  2 y  7
Câu 140: Hệ phương trình  2
có nghiệm là
2
 x  y  2 xy  1
5 8
A.  2;3 và  ; 
 3 3

8 5
B.  2;3 và  ; 
3 3

5 8
C.  3; 2  và  ; 
 3 3

8 5
D.  3; 2  và  ; 
3 3

 x  y  xy  13
Câu 141: Tập nghiệm của hệ phương trình:  2

2

 x  y  x  y  32

 5; 2  ;  5; 3
C.  5; 2  ;  2;5  ;  5; 3 ;  3;5 
A.

 5; 2  ;  5; 3 ;  3;5
D.  5; 2  ;  2; 5  ;  5; 3 ;  3;5 
B.

x  y  2
Câu 142: Hệ phương trình:  2
có tập nghiệm là
2
 x  y  164

10;8
C. 10;8  ;  8;10  ;  8; 10  ;  10; 8 
A.

10;8 ; 8;10 
D. 10;8  ;  8; 10 
B.

x  y  1
Câu 143: Hệ phương trình:  3
có tập nghiệm là
3
x  y  7


 2;1
C.  2;1 ;  1; 2 
A.

 2;1 ; 1; 2 
D.  2;1 ;  2; 1
B.

 x  y  3
Câu 144: Hệ phương trình: 
có tập nghiệm là
2
2
2
x

y

9




 3 3  
A.  ;  
 2 2  

 3 3   3 3  
B.  ;  ;   ;   
 2 2   2 2  


 3 3   3 3   3 3   3 3  
C.  ;  ;   ;   ;   ;  ;  ;   
 2 2   2 2   2 2   2 2  

D. có nhiều hơn bốn nghiệm


3
 x  3 x  8 y
Câu 145: Cho hệ phương trình:  3
. Khẳng định nào sau đây sai?
 y  3 y  8 x

A.  0;0  là một nghiệm của hệ
B.



 



11; 11 và  11;  11 là hai nghiệm của hệ

C. Hệ còn có nghiệm dạng  x0 ; y0  với x0  y0
D. Hệ chỉ có ba nghiệm

 x  2 y  12  0
Câu 146: Nghiệm của hệ phương trình  2


2
 x  y  8x  6 y  0
A.  0;6 

B.  4;8 

C.  0;6  và  4;8 

D.  0;6  và  4; 8 

 x  y  xy  8
Câu 147: Nghiệm của hệ phương trình  2

2
 x y  y x  16
A.  2; 2 

B.  2; 2 

C.  2; 2 

D.  2; 2 

 x  y  13
Câu 148: Nghiệm của hệ phương trình 

 xy  36

A.  81;16 


B. 16;81

C.  3; 2  và  2;3

D.  81;16  và 16;81

2
 x  3 x  2 y
Câu 149: Số nghiệm của hệ phương trình  2

 y  3 y  2 x

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

2
 x  2 x  my
Câu 150: Cho hệ phương trình:  2
. Khẳng định nào sau đây sai?
 y  2 y  mx

A. Khi m  2 thì hệ có nghiệm duy nhất

B. Khi m  2 thì hệ có hai nghiệm phân biệt


C. Hệ ln có nghiệm  0;0 

D. Khi m  1 thì hệ có bốn nghiệm phân biệt
ĐÁP ÁN

138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150
D

C

C

D

D

C

C

C

C

B

D

D


B



×