Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.3 KB, 4 trang )

Trường THPT Long Mỹ Bài tập hệ phương trình
BÀI TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1) Giải và biện luận hệ phương trình sau theo tham số m
a.
3
2 1
x my m
mx y m
+ =


+ = +

b.
( )
( )
2 1 2
2 1 3 2
mx m y m
m x y m
+ + =



+ + = +


c.
( )
1 3
2 2 1


mx m y m
mx y m
− + − = −

− = −

2) Định m để hệ sau
a.
( ) ( )
3 6 2 2 0
1 3 5 1
mx y m
m x m y m
− − − =


− + − = −

vô nghiệm
b.
( )
( )
1 4
3 3 4 1
mx m y m
m x y m
+ − = −




− + = −


có vô số nghiệm
c.
( )
2
2
1 2 1
3 4 3 1
m x y m
x m y m

− = −


+ − = −


Có nghiệm duy nhất
d.
( )
2 1
1
2 3
2
2 4
m m
m
x y

m
m
x y


+ = −





+ = −


có nghiệm duy nhất
3) Cho hệ phương trình
( )
2
1
mx y m
I
x my m
+ =


+ = +

a. Tìm m để hệ (I) có nghiệm duy nhất. Tìm hệ thức giữa hai nghiệm x, y độc
lập với m
b. Định m là số nguyên để hệ có nghiệm nguyên

4) Tìm m nguyên để hệ phương trình
( )
2 2
1 2 1
2
m x y m
m x y m m
+ − = −


− = +


có nghiệm nguyên
5) Tìm m nguyên để hệ phương trình
6 0
2 1 0
mx y
x my m
+ − =


+ − − =

có nghiệm nguyên
6) Tìm m để hệ
2 3 0
1
mx y
x my

+ − =


+ =

có nghiệm duy nhất thoả
0; 0x y> >

7) Tìm m để hệ
( )
1 4
3 5
m x my
x y m
+ − =


− =

có nghiệm x, y thoả
2x y− <

8) Xác định m để hệ
( )
3 3
1x y
x y m x y
+ =




− = −


có 3 nghiệm phân biệt
9) Giải các hệ phương trình sau
a.
2 2
2 7
3 2 26
x y
x x xy y y
+ =



+ + + + =


b.
2 2 2 2
3 4 0
2 2 16 0
x y
x xy y x y
− + =



+ + − − =



c.
2
2 2
0
2 11
x x y
x x y xy y

+ − =


+ + + =


d.
2 2
3 2 0
4
2 12
x xy y
x y
xy
y x

− + =


+ + =



Giáo viên Bùi Văn Nhạn
1
Trường THPT Long Mỹ Bài tập hệ phương trình
e.
2 2
2
2
3 2 0
9 2 50 0
x xy y
x y
x y
y x

− − =


 
+ + + =

 ÷
 

f.
2
2
2 1 0
2 3 6 0

x xy x y
x xy y x

+ − − + =


+ + − + =


g.
2 2
2 2 2
6
1 5
y xy x
x y x

+ =


+ =


chia cho x
2
cả 2 pt ta có:
2
1 1
. 6
1 1

2. 5
y y
x x
y y
x x

 
+ =
 ÷

 


 

+ − =
 ÷

 

h.
( )
( )
2 2
2 2
1
1 5
1
1 49
x y

xy
x y
x y

 
+ + =

 ÷
 


 

+ + =
 ÷

 

Nhân vào bđ hệ là
2
2
1 1
5
1 1
53
x y
x y
x y
x y


 
 
+ + + =

 ÷  ÷
 
 


 

 
+ + + =
 ÷  ÷

 
 

i.
3
1 1
0
2 1
x y
x y
y x

− − + =




= −

j.
2
2 4 1
5
2
3
2
x xy
x y
x
x y

+ +
= −

+



= −

+

k.
3 3
1x y
x y x y

+ =



− = −



l.
2 2
3 2 16
2 4 33
xy x y
x y x y
− − =



+ − − =


điến đổi
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2
1 2 1 2 21
1 2 38
x y x y
x y
− − − − − − =




− + − =


m.
2 2
2 2
3 2 9 8 3
3 4 1
x y x y
x y x y

− − − =


+ − + =


điến đổi
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2
3 4 1
3 3 2 4 4
x x y y
x x y y


− + + =


− − + =


n.
( ) ( )
2 2
2 2
1 2 9
4 4 6 0
x y
x y x y

− + − =


+ − + − =


p.
( )
2
2
3 4 7 0
1 3 8 0
x y
x y y
+ − =




+ + + − =


10) Giải các hệ phương trình sau
a.
2 2
5
3 26
x y
x xy y
+ =



+ + =


b.
2 2
3
4
x y xy
x y xy x y
+ + =




+ + + =


c.
2 2
2 2
6
1 1
4 10
x y
x y
x y
x y

+ + + =



 

+ + + =
 ÷

 

d.
( ) ( ) ( )
2 2
25
1 1 2 45

x y
x y x y x y

+ =


+ + + + + =


e.
( ) ( )
1 1 0
2
x y x y
x y
y x
+ + + =



+ =


f.
5 5
9 9 4 4
1x y
x y x y

+ =



+ = +


g.
2 2
7
5
x y xy
x y xy

+ + =


+ + =


h.
13
6
5
x y
y x
x y

+ =




+ =

Giáo viên Bùi Văn Nhạn
2
Trường THPT Long Mỹ Bài tập hệ phương trình
i.
( )
2 2
11
3 28
x y xy
x y x y
+ + =



+ + + =


j.
2 2
4 4 2 2
7
21
x y xy
x y x y

+ + =



+ + =


k.
3 3
1
24
x y xy
x y xy
+ + = −



+ + =


l.
2 2
3 0
6
xy x y
x y x y xy
− + + =



+ − + + =


m.

2 2
2 2
1
0
x y xy x y
xy x y y x

+ − + − =


− − + =


n.
2 2
19
7
x y xy
x xy y

+ − =


+ + = −


o.
3 3
2 2
35

30
x y
xy x y

+ =


+ =


p.
2 2
4 2 2 4
5
13
x y
x x y y

+ =


− + =


q.
( )
7
2
5
2

x y xy
xy x y

+ + =




+ =


r.
2 2
2 2
1 1
4
1 1
4
x y
x y
x y
x y

+ + + =




+ + + =



AD côsi
11)Tìm m để hệ
2 2
x y xy m
x y m
+ + =



+ =


có nghiệm duy nhất
12) Tìm m để hệ
2 2
2
1
x y xy m
x y xy m
+ + = +



+ = +


có nghiệm duy nhất
13) Tìm m để hệ
( )

5 4 4
1
x y xy
x y xy m
+ − =

+ − = − +

có nghiệm .
14) Cho hệ phương trình
( ) ( )
2 2
8
1 1
x y x y
xy x y m

+ + + =


+ + =


a. Giải hệ phương trình đã cho khi m = 12
b. Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm
15)Chứng tỏ rằng với mọi giá trị của tham số m, hệ phương trình
( )
2
2 1x xy y m
xy x y m m

+ + = +



+ = +


luôn có nghiệm. Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất
16) Cho hệ phương trình
2 2 2
1
2 3
x y m
x y xy m m
+ = +



+ = − −


a. Giải hệ đã cho với m = 3
b. CMR với mọi giá trị của m thì hệ đã cho có nghiệm
17)Cho hệ phương trình
2 2
1x y xy m
x y xy m
+ + = +




+ =


a. Giải hệ đã cho khi m = 2
b. Tìm m để hệ có ít nhất một nghiệm thoả mãn điều kiện
0, 0x y> >
18)Giải các hệ phương trình sau
a.
2
2
3 2
3 2
x x y
y y x

= +


= +


b.
2 2
2 2
2 2
2 2
x y x y
y x y x


− = +


− = +


c.
3
3
2
2
x x y
y y x

= +


= +


Giáo viên Bùi Văn Nhạn
3
Trường THPT Long Mỹ Bài tập hệ phương trình
d.
2
2
3 4
3 4
x x y
y y x


= −


= −


e.
3
3
1 2
1 2
x y
y x

+ =


+ =


f.
2
2
3
2
3
2
x y
x

y x
y

+ =




+ =


g.
3 4
3 4
y
x y
x
x
y x
y

− =




− =


h.

2 2
2 2
2 3 2
2 3 2
x x y
y y x

− = −


− = −


i.
3
3
3 8
3 8
x x y
y y x

= +


= +


19) Hãy xác định m để hệ sau đây có nghiệm duy nhất
2 3 2
2 3 2

4
4
y x x mx
x y y my

= − +


= − +


20) Cho hệ phương trình
( )
( )
2
2
2
2
y x y m
x x y m

− + =


− + =


a. Giải hệ khi m = 0
b. Định m để hệ có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm duy nhất đó
21)Tìm m để hệ

3 2 2
3 2 2
7
7
x y x mx
y x y my

= + −


= + −


có nghiệm duy nhất
Hướng dẫn giải: Trừ vế với vế ta được
( ) ( )
( )
( )
2 2
6 6 0x y x y x y y m− + − + − + =
Tương đương 2 hệ sau:
( )
( )
( )
( )
2 2
3 2
3 2 2
6 6 0
8

7
x y x y y m
x y
I II
x x mx
x y x mx

+ − + − + =
=

 

 
= −



= + −

Số nghiệm hệ (I) là số nghiệm của phương trình
( )
3 2 2
8 0 8 0 3x x mx x x x m= − ⇔ = ∨ − + =
Phương trình (3) có
' 16 m
∆ = −
Nếu
' 0 16m∆ ≥ ⇔ ≤
thì (3) có ít nhất 1 nghiệm khác 0 (loại)
Nếu

' 0 16m
∆ < ⇔ >
thì (3) vô nghiệm suy ra hệ (I) có nghiệm duy nhất
Xét hệ (II)
( )
( )
2 2
6 6 0x y x y y m+ − + − + =

( )
( )
( ) ( )
2
2 2
2
6 4 6 3 12 36 4
3 2 4 12 0
y y y m y y m
y m
∆ = − − − + = − + + −
= − − − − <
Suy ra hệ (II) vô nghiệm vậy
16m >
thoả ycđb
22) Giải hệ phương trình sau
a.
2 2
2 2
2 3 6
2 4 5 11

x xy y
x xy y

+ + =


+ + =


b.
2 2
2 2
6 3 5 14
2 2 1
x xy y
x xy y

+ + =


+ − =


c.
( )
3 3
7
2
x y
xy x y


− =


− =


d.
( )
( )
( )
( )
2 2
2 2
3
15
x y x y
x y x y

− − =


+ + =


e.
2 2
2 2
2 3 0
4 3 5 6

x y xy
x x xy

+ − =


− + =


f.
2 2
2
2 3 0
x y
y x
x y xy

+ =



+ − =

Giáo viên Bùi Văn Nhạn
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×