Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

14 he pt bac nhat đặng việt hùng image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.44 KB, 6 trang )

Bài tập trắc nghiệm (Khóa Tốn 10)

HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

5 x  4 y  3
Câu 1: Hệ phương trình 
có nghiệm:
7 x  9 y  8
 5 19 
A.  x; y    ;  .
 17 17 
 59 61 
C.  x; y     ;  .
 73 73 
 3 x  2 y  1
Câu 2: Hệ phương trình 
có nghiệm.
2 2 x  3 y  0

 5 19 
B.  x; y     ;  
 17 17 
 59 61 
D.  x; y    ;   .
 73 73 

A.  x; y  

B.  x; y    3; 2 2 .



C.  x; y   



3; 2 2 .



3; 2 2 .


D.  x; y    

3; 2


2 .

 x  my  0
Câu 3: Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất khi:
mx  y  m  1
A. m  1.
B. m  1.
C. m  0.
 x  my  0
Câu 4: Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất khi:
mx  y  m  1
A. m  1.

B. m  1.
C. m  0.
2ax  3 y  5
Câu 5: Cho hệ phương trình 
. Xét các mệnh đề sau:
 a  1 x  y  0
I. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi a  3.
II. Hệ có vơ số nghiệm khi a  3.
III. Hệ vô nghiệm khi a  3.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Chỉ I.
B. Chỉ II.
C. I và II.
x  y  z  3

Câu 6: Hệ phương trình 2 x  y  z  3 có nghiệm:
2 x  2 y  z  2

A.  x; y; z    8; 1;12  .
B.  x; y; z    4; 1;8  .
C.  x; y; z    4; 1; 6  .

D. m  1.

D. m  1.

D. I và III.

D.  x; y; z    8;1; 12  .


1 2
x  y 1

Câu 7: Hệ phương trình 
có nghiệm:
1
2
  2
 x y
2 
A.  x; y    ; 4  .
3 
 x; y    2; 4  .

 2 
B.  x; y     ; 4  .
 3 

C.  x; y    2; 4  .

D.


 2
x y 3 0

Câu 8: Hệ phương trình 
có nghiệm:
 x 20
 x  y

1

A.  x; y    1;   .
2

 3 2
C.  x; y     ;   .
 4 3

3 2
B.  x; y    ;   .
4 3
 1
D.  x; y   1;  .
 2

x  y  3

Câu 9: Hệ phương trình  2 2
có nghiệm:
x  y  3

A.  x; y   1; 2  .
B.  x; y   1; 2  ,  2;1.

C.  x; y   1;1 ,  2; 2 .

D.  x; y    2;1 .

x  2 y  m 1

Câu 10: Cho hệ phương trình 
. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm
 2 x  y  2m  3
 x; y  sao cho x 2  y 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
3
1
B. m   .
C. m  .
D. m  1.
2
2
x  2 y  z  2

. Xác định m để hệ phương trình có nghiệm.
Câu 11: Cho hệ phương trình  x  y  z  3
 x  my  m  1 z  2m  1



A. m  4.
B. m  4.
C. m  3.
D. m  4.
 x
 m  1  2 y  2
Câu 12: Giá trị m thỏa mãn điều kiện nào để hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất.
y
x 
 3


m 1
m  1
2 2

.
A. m  1.
B. 
C. m  1.
D. m 
1.
2
m  2

A. m  1.

ax  y  2
Câu 13: Có bao nhiêu cặp số nguyên  a; b  sao cho hệ phương trình 
vơ nghiệm.
6 x  by  6
A. 9.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
Câu 14: Phương trình  m  n  3 x  6m  2n  10  0 thỏa mãn với mọi x   khi:
m  0
m  2
m  1
m  1
A. 

B. 
C. 
D. 
.
.
.
.
n  1
n  1
n  2
n  2
Câu 15: Cho ba đường thẳng  d1  : x  2 y  1;  d 2  : 2 x  2 y  5;  d3  : 3mx  4 y  2m, với m  . Định m
để ba đường thẳng  d1  ,  d 2  và  d3  đồng qui.
3
A. m  .
5

6
B. m   .
5

3
C. m   .
5

Bài tập trắc nghiệm (Khóa Tốn 10)

HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

6

D. m  .
5


5 x  4 y  3
Câu 1: Hệ phương trình 
có nghiệm:
7 x  9 y  8
 5 19 
A.  x; y    ;  .
 17 17 
 59 61 
C.  x; y     ;  .
 73 73 

 5 19 
B.  x; y     ;  
 17 17 
 59 61 
D.  x; y    ;   .
 73 73 

D
5

x x 

5 x  4 y  3

D 17

HD: 
. Chọn B.

D

19
y
7 x  9 y  8
y 


D
17

 3 x  2 y  1
Câu 2: Hệ phương trình 
có nghiệm.

2
2
x

3
y

0



C.  x; y   

A.  x; y  



3; 2 2 .



3; 2 2 .


D.  x; y    


2 .

B.  x; y    3; 2 2 .

3; 2

 3 x  2 y  1
3 x  6 y   3
 x   3
 x  3
HD: 
. Chọn C.



2 2 x  3 y  0

4 x  6 y  0
4 x  6 y  0
 y  2 2
 x  my  0
Câu 3: Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất khi:
mx  y  m  1
A. m  1.
B. m  1.
C. m  0.
1 m
HD: Hệ có nghiệm duy nhất  D 
 1  m 2  0  m  1 . Chọn D.
m 1

D. m  1.

 x  my  0
Câu 4: Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất khi:
mx  y  m  1
A. m  1.
B. m  1.
C. m  0.
1 m
HD: Hệ có nghiệm duy nhất  D 
 1  m 2  0  m  1 . Chọn D.
m 1

D. m  1.


2ax  3 y  5
Câu 5: Cho hệ phương trình 
. Xét các mệnh đề sau:
 a  1 x  y  0
I. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi a  3.
II. Hệ có vơ số nghiệm khi a  3.
III. Hệ vô nghiệm khi a  3.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Chỉ I.
B. Chỉ II.
C. I và II.
D. I và III.
2a 3
5 3
2a 5
HD: Ta có: D 
 2a  3  a  1  a  3 ; Dx 
 5; Dx 
 5  a  1
a 1 1
0 1
a 1 0
Khi D  a  3  0  a  3 khi đó hệ có nghiệm duy nhât.
Khi D  a  3  0  a  3 thì Dx  5  0 nên hệ vô nghiệm. Chọn D.


x  y  z  3

Câu 6: Hệ phương trình 2 x  y  z  3 có nghiệm:

2 x  2 y  z  2

A.  x; y; z    8; 1;12  .

B.  x; y; z    4; 1;8  .

C.  x; y; z    4; 1; 6  .

D.  x; y; z    8;1; 12  .

x  y  z  3
 x  8


HD: 2 x  y  z  3   y  1 . Chọn A.
2 x  2 y  z  2
 z  12


1 2
x  y 1

Câu 7: Hệ phương trình 
có nghiệm:
1
2
  2
 x y
2 
A.  x; y    ; 4  .

3 

 2 
B.  x; y     ; 4  .
 3 

C.  x; y    2; 4  .

D.  x; y    2; 4  .

3 1

a 
2


a  2b  1
1
2
2 x

x 
HD: ĐK: xy  0 . Đặt  a;  b  


3.
1
1
x
y

a  2b  2
b  
 y  4
4 y

2 
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  x; y    ; 4  . Chọn A.
3 

 2
x y 3 0

Câu 8: Hệ phương trình 
có nghiệm:
x

20
 x  y
1

A.  x; y    1;   .
2


3 2
 3 2
 1
B.  x; y    ;   .
C.  x; y     ;   . D.  x; y   1;  .
4 3

 4 3
 2
 2
2
4


x
 x  y  3  x  y 




3
3


HD: ĐK: x  y . Khi đó HPT  
. Chọn C.
x

4

2

x  2 x  y 
y 
2
 x  y
3

3



x  y  3

Câu 9: Hệ phương trình  2 2
có nghiệm:


3
x y


A.  x; y   1; 2  .

B.  x; y   1; 2  ,  2;1.

C.  x; y   1;1 ,  2; 2 .

D.  x; y    2;1 .

x  y  3
x  3  y
 x  y  3  x  3  y

HD: ĐK: xy  0 . Khi đó HPT   2  x  y 


 2

 3  xy  2
 y  3y  2  0
 y  3  y   2
 xy

 y  1; x  2
. Chọn B.

 y  2; x  1


x  2 y  m 1
Câu 10: Cho hệ phương trình 
. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm
 2 x  y  2m  3
 x; y  sao cho x 2  y 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
3
1
B. m   .
C. m  .
2
2
D
1

m

2
2
m


3
2
m

3

2  m  1

  m  1 ; y  y 
D
 1
HD: Ta có: x  x 
D
5
D
5
2
Khi đó x 2  y 2   m  1  1  1 . Dấu bằng xảy ra  m  1 . Chọn D.

A. m  1.

D. m  1.

x  2 y  z  2

. Xác định m để hệ phương trình có nghiệm.
Câu 11: Cho hệ phương trình  x  y  z  3
 x  my  m  1 z  2m  1





A. m  4.

B. m  4.

C. m  3.
 y 1

x

x

2
y

z

2
x

z

2

2
y




2


HD: Ta có: 
thế vào PT(3) ta có:
 x  y  z  3  x  z  y  3
z  3y  5

2
 y 1
3y  5
m
 m

 my   m  1 .
 2m  1  
 2 y 
1
 3 
2
2
2
 2

m
 2  0  m  4 . Chọn A.
Do vậy để hệ phương trình có nghiệm 
2


D. m  4.

 x
 m  1  2 y  2
Câu 12: Giá trị m thỏa mãn điều kiện nào để hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất.
 x  y  3
m 1


m  1
2 2
.
m 

A. m  1.
B. 
C. m  1.
D. 
1.
2
m  1
m  2


HD: Ta có: D 

1
2
m 1

1

1
m 1



1

 m  1

2

2.


1
2

2 2
 m  1 
m 
2 0 
Hệ có nghiệm duy nhất 
2
2 . Chọn D.
2
 m  1
m  1
m  1


1

ax  y  2
Câu 13: Có bao nhiêu cặp số nguyên  a; b  sao cho hệ phương trình 
vô nghiệm.
6 x  by  6
A. 9.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
HD: Ta có: D  ab  6; Dx  2b  6; Dy  6a  12
 ab  6
 D  ab  6  0


b  3
Hệ đã cho vô nghiệm    Dx  2b  6  0  
 ab  6
  D  6a  12  0

 y
 a  2


Do  a; b  nguyên nên  a; b    6;1 ; 1;6  ;  6; 1 ;  1; 6  ;  2; 3 ;  3; 2  ;  3; 2  . Chọn C.
Câu 14: Phương trình  m  n  3 x  6m  2n  10  0 thỏa mãn với mọi x   khi:

m  0
A. 

.
n  1

m  2
B. 
.
n  1

m  1
m  1
C. 
D. 
.
.
n  2
n  2
m  n  3  0
m  1
HD: Phương trình đã cho thoã mãn với mọi x    
. Chọn D.

6m  2n  10  0
n  2
Câu 15: Cho ba đường thẳng  d1  : x  2 y  1;  d 2  : 2 x  2 y  5;  d3  : 3mx  4 y  2m, với m  . Định m
để ba đường thẳng  d1  ,  d 2  và  d3  đồng qui.
3
A. m  .
5

6

B. m   .
5

3
C. m   .
5

6
D. m  .
5

x  4
x  2 y  1

HD: Toạ độ giao điểm của  d1    d 2  là nghiệm của hệ 

3
2 x  2 y  5
 y  2
3
 3 
Để 3 đường thẳng trên đồng quy thì điểm  4;   d3  12m  6  2m  m 
. Chọn C.
5
 2 



×