Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

HÀM số 300 bài tập hàm số file word (có đáp án) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (638.06 KB, 61 trang )

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
I. HÀM SỐ
I.1. Tính giá trị hàm số

1.

Cho hàm số y = f(x) = |–5x|, kết quả nào sau đây là sai ?
A. f(–1) = 5;

2.

C. f(–2) = 10;

D. f(

1
) = –1.
5

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x–1| + 3|x| – 2 ?
A. (2; 6);

3.

B. f(2) = 10;

Cho hàm số: y =

B. (1; –1);


C. (–2; –10);

D. Cả ba điểm trên.

x -1
. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm
2 x - 3x + 1
2

số:
A. M1(2; 3)

B. M2(0; 1)

C. M3 (1 2 ; –1 2 ) D. M4(1; 0)

ì
2
ï
ï
, x Ỵ (-Ơ;0)
ù
ù
x
1
ù

4. Cho hm s y = ù
x+1 , x ẻ [0;2] . Tính f(4), ta được kết quả :
ï

ï
2
ï
ï
ï
ỵx - 1 , x Ỵ (2; 5]
A.

2
;
3

B. 15;

C.

5;

D. Kết quả khác.

I.2. Tìm tập xác định của hàm số

5.

Tập xác định của hàm số y =
A. ;

6.

B. R;


Tập xác định của hàm số y =
A. (–7;2)

B. [2; +∞);

x -1
là:
x -x+3
2

C. R\ {1 };

D. Kết quả khác.

2 - x + 7 + x là:
C. [–7;2];

D. R\{–7;2}.


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải

7.

Tập xác định của hàm số y =
A. (1;

5
);

2

B. (

5 - 2x

( x - 2) x - 1

5
; + ∞);
2

C. (1;

ìï 3 - x
ïï
8. Tập xác định của hàm số y = ï
í 1
ïï
ïïỵ x

A. R\{0};
9.

B. R\[0;3];

l:

5
]\{2};

2

D. Kt qu khỏc.

, x ẻ (-Ơ; 0)
, x ẻ (0;+¥)

C. R\{0;3};

là:

D. R.

Tập xác định của hàm số y = | x |-1 là:
A. (–∞; –1]  [1; +∞)

B. [–1; 1];

C. [1; +∞);

D. (–∞; –1].

10. Hàm số y =

A. m <
C. m <

x +1
xác định trên [0; 1) khi:
x - 2m + 1


1
2

B.m  1

1
hoặc m  1
2

11. Cho hàm số: f(x) =

A. (1, +∞ )

D. m  2 hoặc m < 1.
x -1 +

1
. Tập xác định của f(x) là:
x-3

B. [1, +∞ )

12. Tập xác định của hàm số: f(x) =

A. R

B. R \ {– 1, 1}

C. [1, 3)∪(3, +∞ ) D. (1, +∞ ) \ {3}

-x 2 + 2 x
là tập hợp nào sau đây?
x2 + 1

C. R \ {1}

D. R \ {–1}

13. Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y = | 2 x - 3 | .

ộ3

A. ờ ; +Ơữữữ
ờở 2


ổ3

B. ỗỗỗ ; +Ơữữữ
ố2



3ự
C. ỗỗ-Ơ; ỳ
2 ỳỷ
ốỗ

D. R.



– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
ì
1
ï
ï
khi x £ 0
ï
14. Cho hàm số: y = í x - 1
. Tập xác định của hàm số là:
ï
ï
ï
ï
ỵ x + 2 khi x > 0

A. [–2, +∞ )

B. R \ {1}

C. R

D.{x∈R / x ≠ 1 và x ≥ –2}

I.3. Sự biến thiên của hàm số

15. Cho đồ thị hàm số y = x3 (hình bên). Khẳng định nào sau đây sai?

Hàm số y đồng biến:
A. trên khoảng ( –∞; 0);

B. trên khoảng (0; + ∞);
C. trên khoảng (–∞; +∞);
D. tại O.
16. Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a;b).. Có thể kết luận gì về

chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a;b). ?
A. đồng biến;

B. nghịch biến;

C. không đổi;

D. không kết luận được

17. Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (–1, 0)?

A. y = x

B. y =

1
x

C. y = |x|

D. y = x2

18. Trong các hàm số sau, hàm số nào giảm trên khoảng (0, 1)?

A. y = x2


B. y = x3

C. y =

1
x

D. y =

x


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải

I.4. Tính chẵn lẻ của hàm số

19. Trong các hàm số sau đây: y = |x|;

y = x2 + 4x;

y = –x4 + 2x2

có bao nhiêu hàm số chãn?
A. 0

B. 1

C. 2


D. 3

20. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?

x
A. y = - ;
2

x
B. y = - +1;
2

C. y = -

x -1
x
; D. y = - + 2.
2
2

21. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| – |x – 2|, g(x) = – |x|

A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn;
B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn;
C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ;
D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
22. Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số: y = 2x3 + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau,

tìm


mệnh đề đúng?
A. y là hàm số chẵn.

B. y là hàm số lẻ.

C. y là hàm số khơng có tính chẵn lẻ.

D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.

23. Cho hàm số y = 3x4 – 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. y là hàm số chẵn.

B. y là hàm số lẻ.

C. y là hàm số khơng có tính chẵn lẻ.

D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.

24. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?

A. y = x3 + 1

B. y = x3 – x

C. y = x3 + x

D. y =

1

x

25. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
A. y = |x + 1| + |1 – x|

B. y = |x + 1| – |x – 1|

C. y = |x2 – 1| + |x2 + 1|

D. y = |x2 + 1| – |1 – x2|

Đáp án chương I
1

2

3

4

5

6

7

8


9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

D

A

D

B

B

C

C

A

A

C

C

A

D


C

D

A

A

C

C

A

2

2

2

2

2

2

2

2


2

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

4

1

2

3


4

5

6

7

8

9

0

1

2

3

4

5

6

7

8


9

0

B

C

A

A

B


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải

II. HÀM SỐ Y = AX + B

II.1. Chiều biến thiên

1.

Giá trị nào của k thì hàm số y = (k – 1)x + k – 2 nghịch biến trên tập xác định của
hàm số.
A. k < 1;

2.


B. k > 1;

C. k < 2;

D. k > 2.

Cho hàm số y = ax + b (a  0). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến khi a > 0; B. Hàm số đồng biến khi a < 0;
b
C. Hàm số đồng biến khi x > - ;
a

b
D. Hàm số đồng biến khi x < - .
a

II.2. Nhận dạng đồ thị – hàm số
3.

x
Đồ thị của hàm số y = - + 2 là hình nào ?
2

A.

O

y

y


2

2
4

x

B.

–4

O

x


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
y

y
–4

4
O

C.
4.

x


O
–2

–2

x

D.

Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
y
O

1

x

–2

A. y = x – 2;
5.

B. y = –x – 2;

C. y = –2x – 2; D. y = 2x – 2.

Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
y
1

1

–1

A. y = |x|;
6.

B. y = |x| + 1;

x

C. y = 1 – |x|; D. y = |x| – 1.

Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
y
1
–1

A. y = |x|;
C. y = |x| với x  0;

O

x

B. y = –x;
D. y = –x với x < 0.

II.3. Xác định hàm số bậc nhất– phương trình đường thẳng



– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải

7.

Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm

A(–2;

1), B(1; –2) ?

8.

A. a = – 2 và b = –1;

B. a = 2 và b = 1;

C. a = 1 và b = 1;

D. a = –1 và b = –1.

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là:
x 1
+ ;
4 4

A. y =
9.

B. y =


-x 7
3x 7
3x 1
+ ; C. y =
+ ; D. y = - + .
4
4
2 2
2 2

Cho hàm số y = x – |x|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hồnh độ lần
lượt là – 2 và 1. Phương trình đường thẳng AB là:
A. y =

3x 3
4x 4
- ; B. y = - ;
4 4
3 3

C. y =

-3 x 3
4x 4
+ ; D. y = - + .
4
4
3 3


10. Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm x = 3 và đi qua điểm

M(–2;

4) với các giá trị a, b là:
A. a =

4
12
;b=
5
5

C. a = –

B. a = –

4
12
;b=–
5
5

D. a =

4
12
;b=
5
5


4
12
;b=–
.
5
5

II.4. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng

11. Khơng vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ?

A. y = 1 x - 1 và y =

2

2x + 3 ;

2
x -1;
B. y = 1 x và y =
2
2

ỉ 2
ư÷
C. y = - 1 x + 1 v y = -ỗỗỗ
x - 1ữữ
ữữứ
2

ỗố 2

D. y =

2 x - 1 và y =

2x + 7 .


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
12. Cho hai đường thẳng (d1): y =

1
1
x + 100 và (d2): y = – x + 100 . Mệnh đề
2
2

nào

sau đây đúng?
A. d1 và d2 trùng nhau;

B. d1 và d2 cắt nhau;

C. d1 và d2 song song với nhau; D. d1 và d2 vng góc.

II.5. Tìm giao điểm của hai đường thẳng
13. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 v y =


ổ 4 18 ử
A. ỗỗ ; ữữữ
ốỗ 7 7 ứ

ổ 4 18 ử
B. ỗỗ ; - ữữữ
7ứ
ốỗ 7

ổ 4 18 ử
C. ỗỗ- ; ữữữ
ốỗ 7 7 ứ

3
x + 3 l:
4

ổ 4 18 ử
D. ỗỗ- ; - ữữữ
7ứ
ốỗ 7

14. Các đường thẳng y = –5(x + 1); y = ax + 3; y = 3x + a đồng quy với giá trị

của a

là:
A. –10

B. –11


C. –12

D. –13

Đáp án chương II
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A

A


A

D

C

C

D

B

B

B

A

B

A

D

III. HÀM SỐ BẬC HAI
III.1. Khảo sát hàm số
1.

Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = –x2 + 4x là:
A. I(–2; –12);


B. I(2; 4);

C. I(–1; –5);

D. I(1; 3).


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
2.

Tung độ đỉnh I của parabol (P): y = –2x2 – 4x + 3 là:
A. –1;

3.

4.

5.

6.

B. 1;

A. y = 4x2 – 3x + 1;

B. y = –x2 +

C. y = –2x2 + 3x + 1;


D. y = x2 –

3
x + 1;
2
3
x + 1.
2

A. y giảm trên (2; +∞)

B. y giảm trên (–∞; 2)

C. y tăng trên (2; +∞)

D. y tăng trên (–∞; +∞).

Cho hàm số y = f(x) = x2 – 2x + 2. Câu nào sau đây là sai ?
A. y tăng trên (1; +∞)

B. y giảm trên (1; +∞)

C. y giảm trên (–∞; 1)

D. y tăng trên (3; +∞).

Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ; 0) ?

2 x2 + 1;


B. y = – 2 x2 + 1;
D. y = – 2 (x + 1)2.

Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng (–1; + ) ?
A. y =

2 x2 + 1;

C. y = 2 (x + 1)2;

9.

3
?
4

Cho hàm số y = f(x) = – x2 + 4x + 2. Câu nào sau đây là đúng?

C. y = 2 (x + 1)2;

8.

D. –5.

Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x =

A. y =

7.


C. 5;

B. y = – 2 x2 + 1;
D. y = – 2 (x + 1)2.

Cho hàm số: y = x2 – 2x + 3. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y tăng trên (0; + ∞ )

B. y giảm trên (– ∞ ; 2)

C. Đồ thị của y có đỉnh I(1; 0)

D. y tăng trên (2; +∞ )

Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
x
y

–∞

x
y

+∞

1
–∞


–∞

A.
x
y

C.

2

–∞

1

+∞
+∞

1
x
y

+∞
–∞

2

B.

3

–∞

–∞
+∞

–∞
+∞

1

+∞
+∞

3

D.

III.2. Nhận dạng hàm số – đồ thị

10. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y = –(x + 1)2; B. y = –(x – 1)2;

y
1

x

–1


C. y = (x + 1)2; D. y = (x – 1)2.

11. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

y

A. y = – x2 + 2x; B. y = – x2 + 2x – 1;

–1

C. y = x2 – 2x;

1

x

D. y = x2 – 2x + 1.

III.3. Xác định hàm số bậc hai – phương trình parabol

12. Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có ph.trình là:

A. y = x2 + x + 2

B. y = x2 + 2x + 2 C. y = 2x2 + x + 2

D. y = 2x2 +

2x + 2
13. Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh S(6; –12) có ph.trình là:


A. y = x2 – 12x + 96

B. y = 2x2 – 24x + 96


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
C. y = 2x2 –36 x + 96

D. y = 3x2 –36x + 96

14. Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có

phương

trình là:
A. y =

1 2
x + 2x + 6
2

C. y = x2 + 6 x + 6

B. y = x2 + 2x + 6
D. y = x2 + x + 4

15. Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; –1), B(1; –1), C(–1; 1) có ph.trình là:

A. y = x2 – x + 1


B. y = x2 – x –1

C. y = x2 + x –1

D. y = x2 + x + 1

16. Cho M  (P): y = x2 và A(3; 0). Để AM ngắn nhất thì:

A. M(1; 1)

B. M(–1; 1)

C. M(1; –1)

D. M(–1; –1).

III.4. Sự tương giao

17. Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là:

A. (–1; 0); (–4; 0)

B. (0; –1); (0; –4)

C. (–1; 0); (0; –4)

D. (0; –1); (– 4; 0).

18. Giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là:


A. (1; 0); (3; 2)

B. (0; –1); (–2; –3)

C. (–1; 2); (2; 1) D. (2;1); (0; –1).

19. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x2 + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân

biệt ?
9
A. m < - ;
4

9
B. m > - ;
4

III.5. Biến đổi đồ thị

C. m >

9
;
4

D. m <

9
.

4


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
20. Khi tịnh tiến parabol y = 2x2 sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số:

A. y = 2(x + 3)2; B. y = 2x2 + 3;

C. y = 2(x – 3)2; D. y = 2x2 – 3.

21. Cho hàm số y = – 3x2 – 2x + 5. Đồ thị hàm số này có thể được suy ra từ đồ thị hàm

số y = – 3x2 bằng cách:
A. Tịnh tiến parabol y = – 3x2 sang trái

1
16
đơn vị, rồi lên trên
đơn vị;
3
3

B. Tịnh tiến parabol y = – 3x2 sang phải

1
16
đơn vị, rồi lên trên
đơn vị;
3
3


C. Tịnh tiến parabol y = – 3x2 sang trái

1
16
đơn vị, rồi xuống dưới
đơn vị;
3
3
1
16
đơn vị, rồi xuống dưới
đơn vị.
3
3

D. Tịnh tiến parabol y = – 3x2 sang phải

22. Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có a < 0, b < 0 và c > 0 thì đồ thị của nó có dạng:
y

y
O

x

A.

B.


x

O
y

y
O
x

O

C.

x

D.

23. Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như sau thì

A. a > 0; b > 0; c > 0

B. a > 0; b > 0; c <

C. a > 0; b < 0; c > 0

D. a > 0; b < 0; c <

y

dấu các


O

0
x

0

Đáp án chương III
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

hệ số của nó l



– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
B

C

D

A

B

A

C

D

C

B

B

C

D

A


B

A

A

A

D

A

2

2

2

2

2

2

2

2

2


3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

4

1

2

3

4


5

6

7

8

9

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9


0

A

D

B

Chủ đề 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT, HÀM SỐ BẬC HAI
Câu 1.

Cho hàm số y = f ( x) = -5 x , kết quả nào sau đây là sai ?

A. f (-1) = 5

B. f (2) = 10

ổ 1ử
f ỗỗ ữữữ = -1
ốỗ 5 ứ

Cõu 2.

A. (2; 6)
Cho hàm số: y =

hàm số:
A. M1 (2; 3)


Câu 4.

D.

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2 x - 1 + 3 x - 2 y = 2|x–1| + 3|x| –
2 ?

Câu 3.

C. f (-2) = 10

B. (1; -1)

C. (-2; -10)

D. (0; -4)

x -1
. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị
2 x - 3x + 1
2

B. M 2 (0;1)

ỉ 1 1ư
C. M 3 ỗỗ ; - ữữữ
ốỗ 2 2 ứ

D. M 4 (1; 0)


ỡù 2
ùù
, x ẻ (-Ơ;0)
ùù x - 1

Cho hàm số y = ïï x+1 , x Ỵ [0;2] . Tính f (4) , ta được kết quả :
ïï 2
ùùợx - 1 , x ẻ (2; 5]
2
A.
B. 15
C. 5
D. Kết quả
3
khác.


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
Câu 5.

Tập xác định của hàm số y =
A. Ỉ

B. R

x -1
là:
x -x+3
2


C. R \{1}

D. Kết quả

khác.
Câu 6.

Tập xác định của hàm số y = 2 - x + 7 + x là:

A. (-7; 2)

R \{-7; 2} .

Câu 7.

B. éë 2; +¥)

Tập xác định của hàm s y =

ổ 5ử
A. ỗỗ1; ữữ
ỗố 2 ứữ

C. ộở-7; 2ựỷ

5 - 2x

( x - 2)

x -1


ổ5

B. ỗỗ ; +Ơữữ
ỗố 2
ữứ

D.

l:
C. (1;

5
]\{2}
2

D. Kết quả

khác.

Câu 8.

Câu 9.

ì
ï
3- x
ï
ï
ï

Tập xác định của hàm số y = í 1
ï
ï
ï
ï
ỵ x
A.  \{0}
B.  \ ộở 0; 3ựỷ

, x ẻ (-Ơ; 0)
, x ẻ (0;+Ơ)

Tp xác định của hàm số y = | x |-1 là:

A. (-¥; -1ùû È éë1; +¥) B. éë-1;1ùû
.
Câu 10. Hàm số y =

là:

C.  \{0; 3}

D. R .

C. éë1; +¥)

D. (-¥; -1ùû

x +1
xác định trên éë 0;1) khi:

x - 2m + 1

1
2
hoặc m < 1 .

A. m <

B. m ³ 1

1
C. m < hoặc m ³ 1 D. m ³ 2
2

1
. Tập xác định của f ( x) là:
x-3
B. éë1; +¥)
C. éë1; 3) È (3; +¥)

Câu 11. Cho hàm số: f ( x) = x - 1 +
A. (1; +¥)

(1; +¥)\{3}

D.


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
Câu 12. Tập xác định của hàm số: f ( x) =

A. R

-x 2 + 2 x
là tập hợp nào sau đây?
x2 + 1

B. R \{-1;1}

C. R \{1}

D. R \{-1}

Câu 13. Cho đồ thị hàm số y = x 3 (hình bên). Khẳng định nào sau đây sai?
Hàm số y đồng biến:
A. trên khoảng (-¥; 0)

B. trên khoảng (0; +¥)

C. trên khoảng (-¥; +¥)

D. tại O .

Câu 14. Tập hợp nào sau đây là tập xác nh ca hm s: y =

ộ3

A. ờ ; +Ơữữữ
ờở 2



ổ3

B. ỗỗỗ ; +Ơữữữ
ố2


2x - 3 .


3ự
C. ỗỗ-Ơ; ỳ
ỗố
2 ỳỷ

D. R .

ì
1
ï
ï
khi x £ 0
ï
Câu 15. Cho hàm số: y = í x - 1
. Tập xác định của hàm số l:
ù
ù
ù
ù
ợ x + 2 khi x > 0
A. ộở-2; +Ơ)

B. \{1}

D. {x ẻ R / x ạ 1 va x ³ -2}

C. 

Câu 16. Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b) . Có thể kết
luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f ( x) + g ( x) trên khoảng (a; b) ?
A. đồng biến

B. nghịch biến

C. không đổi

D. không kết

luận được
Câu 17. Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (-1; 0) ?
A. y = x

B. y =

1
x

C. y = x

Câu 18. Trong các hàm số sau đây: y = x ; y = x 2 + 4 x ; y = -x 4 + 2 x 2

D. y = x 2

có bao nhiêu

hàm số chẵn?
A. 0

B. 1

Câu 19. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?

C. 2

D. 3


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
x
2
x
y =- +2
2

A. y = -

x
B. y = - + 1
2

C. y = -

x -1

2

D.

Câu 20. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f ( x) = x + 2 - x - 2 , g ( x) = - x
A. f ( x) là hàm số chẵn, g ( x) là hàm số chẵn

B. f ( x) là hàm số lẻ, g ( x)

là hàm số chẵn
C. f ( x) là hàm số lẻ, g ( x) là hàm số lẻ

D. f ( x) là hàm số chẵn, g ( x) là

hàm số lẻ.
Câu 21. Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số: y = 2 x 3 + 3 x + 1 . Trong các mệnh đề sau, tìm
mệnh đề đúng?
A. y là hàm số chẵn.

B. y là hàm số lẻ.

C. y là hàm số khơng có tính chẵn lẻ.

D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.

Câu 22. Cho hàm số y = 3 x 4 - 4 x 2 + 3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y là hàm số chẵn.

B. y là hàm số lẻ.


C. y là hàm số khơng có tính chẵn lẻ.

D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.

Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
A. y = x 3 + 1

B. y = x 3 - x

C. y = x 3 + x

D. y =

1
x

Câu 24. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A. y = x + 1 - 1 - x

B. y = x + 1 - x - 1

C. y = x 2 - 1 - x 2 + 1

D. y = x 2 + 1 - 1 - x 2

Câu 25. Tập xác định của hàm số y =
A.  \{1}

x+2


x -1

B.  \{2}

Câu 26. Tập xác định của hàm số y =

x+2

x2 + 1

C.  \{-1}

D.  \{-2}


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
A.  \{-2}

B.  \{±1}

Câu 27. Tập xác định của hàm số y = 2 x - 3 l

ộ 3

A. ờ- ; +Ơữữữ
ờở 2


ộ2


B. ờ ; +Ơữữữ
ờở 3


C.

D. ộở1; +Ơ)

ộ3

C. ờ ; +Ơữữữ
ờở 2


ổ3

D. ỗỗ ; +Ơữữữ
ỗố 2


Cõu 28. im no sau õy thuc thị hàm số y = 3 x 2 + x + 4
A. A (0; 2)

B. B (-1;1)

C. C (2; 0)

D. D (1; 4)

Câu 29. Trong bốn hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A. y = x - 2

B. y = x 4 + 2 x 2

C. y = 2 x 3 - x + 2

D.

y = 2x3 - x
Câu 30. Cho hàm số y = x - 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ bằng 2
B. Hàm số nghịch biến trên tập 

C. Hàm số có tập xác định là 

D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2

Câu 31. Cho hàm số y = 2 x - 1 có đồ thị là đường thẳng d. Điểm nào sau đây thuộc
đường thẳng d?
A. P (3; 5)

B. K (-1; 3)

ổ1 ử
C. H ỗỗ ;1ữữữ
ỗố 2 ứ

D. Q (0;1)

Câu 32. Cho hàm số y = mx + 2 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên 

A. m  1

B. m £ 0

C. m < 1

D. m < 0

Câu 33. Cho hàm số bậc hai y = ax 2 + bx + c (a ¹ 0) có đồ thị (P). Tọa nh ca (P)
l

ổ b

A. I ỗỗ- ; - ữữ
ỗố a 4 a ữứ

ổ b

I ỗỗ- ; - ữữữ
ỗố 2 a 4 a ứ

ổ b ử
B. I ỗỗ- ; ữữ
ỗố 2 a 4 a ữứ

ổ c

C. I ỗỗ- ; - ữữ
ỗố 2 a 4 a ữứ


Cõu 34. Ta nh của parabol y = -3 x 2 + 6 x - 1 là
A. I (-2; -25)

B. I (-1; -10)

C. I (1; 2)

D.

D. I (2; -1)


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
Câu 35. Trong bốn bảng biến thiên được liệt kê dưới đây, bảng biến thiên nào là của
hàm số y = x 2 - 4 x - 2 ?
x

A.


+∞

4

y

+∞
+∞

x


B.

2

x

C.



4
2

2
6



y




x

+∞

y





D.

2


+∞

y
6

Câu 36. Tập xác định của hàm số y = 4 + x + 2 - x là
A. éë-4; -2ùû

B. éë-2; 4ùû

C. éë-4; 2ùû

D. 

ìïx 2 + 3 x khi x ³ 0
Câu 37. Cho hàm số y = f ( x) = ïí
. Khi đó, f (1) + f (-1) bằng
ïï1 - x
khi x < 0

A. 2
B. -3

C. 6
D. 0
Câu 38. Xác định hàm số y = ax + b , biết đồ thị của nó qua hai điểm M (2; -1) và
N (1; 3)

A. y = -4 x + 7

B. y = -3 x + 5

Câu 39. Tọa độ giao điểm của parabol
d : y = 2 x + 1 l

ổ1 ử
A. (-1; -1) ; ỗỗ ; 2ữữữ
ỗố 2 ứ

(-2; -3) ;

C. y = 3 x - 7

( P) : y = 2 x 2 + 3 x - 2

B. (0;1) ; (-3; -5)

ổ 3 ửữ
ỗỗ ; 4ữ
ỗố 2 ữứ

D. y = 4 x - 9
vi ng thng


ổ 3

C. (1; 3) ; ỗỗ- ; -2ữữữ
ỗố 2


D.

Cõu 40. Gọi A (a , b) và B (c , d) là tọa độ giao điểm của ( P) : y = 2 x - x 2 và  : y = 3 x - 6
. Giá trị b + d bằng
A. 7

B. -7

+∞

C. 15

Câu 41. Xác định ( P) : y = -2 x 2 + bx + c , biết ( P) có đỉnh là I (1; 3)

D. -15

+∞
+∞


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
A. ( P) : y = -2 x 2 + 3 x + 1


B. ( P) : y = -2 x 2 + 4 x + 1

C. ( P) : y = -2 x 2 + 4 x - 1

D. ( P) : y = -2 x 2 - 4 x + 1

y

Câu 42. Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một

3

hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là
hàm số nào?
A. y = 3 - 3 x

O

1

x

B. y = 3 - 2 x
C. y = x + 3
D. y = -5 x + 3
Câu 43. Cho parabol

( P) : y = ax2 + bx + c


có đồ thị như

y

hình bên. Phương trình của parabol này là

O

A. y = 2 x - 4 x - 1
2

B. y = 2 x 2 + 3 x - 1

1

1

C. y = 2 x 2 + 8 x - 1

3

D. y = 2 x 2 - x - 1

Câu 44. Giá trị nào của k thì hàm số y = ( k – 1) x + k – 2 nghịch biến trên tập xác định
của hàm số.
A. k < 1 .

B. k > 1

C. k < 2


D. k > 2 .

Câu 45. Cho hàm số y = ax + b ( a ¹ 0) . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến khi a > 0 .

B. Hàm số đồng biến khi a < 0 .

b
C. Hàm số đồng biến khi x > - .
a

b
D. Hàm số đồng biến khi x < - .
a

x
Câu 46. Đồ thị của hàm số y = - + 2 là hình nào ?
2

A.

O

y

y

2


2
4

x

B.

–4

O

x

x


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
y

y
–4

4

O

x

O


–2

C.

D.

–2

x

Câu 47. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
y
O

1

x

–2

A. y = x - 2 .

B. y = -x - 2 .

C. y = -2 x - 2 .

D. y = 2 x - 2

.
Câu 48.


Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
y
–1

A. y = x .

1

1

B. y = x + 1 .

x

C. y = 1 - x .

D. y = x - 1 .

Câu 49. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

y
1
–1

A. y = x .
với x < 0

B. y = -x .


O

x

C. y = x với x £ 0 D. y = -x


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
Câu 50. Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A ( –2;1)
, B (1; –2) ?

A. a = -2 và b = -1 B. a = 2 và b = 1
b = -1 .

C. a = 1 và b = 1

D. a = -1 và

Câu 51. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( –1; 2) và B (3;1) là:
x 1
+ .
4 4
3x 1
y =- + .
2 2

A. y =

B. y =


-x 7
+
4
4

C. y =

3x 7
+
2 2

D.

Câu 52. Cho hàm số y = x - x . Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hồnh
độ lần lượt là – 2 và 1. Phương trình đường thẳng AB là:
3x 3
- .
4 4
3x 1
y =- + .
2 2

A. y =

B. y =

4x 4
- .
3 3


C. y =

-3 x 3
+ .
4
4

D.

Câu 53. Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ?
A. y =

1

C. y = -

2

1

x và y =

2
x -1 .
2

x - 1 và y = 2 x + 3 .

B. y =


ỉ 2
ư÷
x + 1 và y y = -ỗỗỗ
- 1ữữ .
ỗố 2
2
ứữữ

D. y = 2 x - 1 và y = 2 x + 7 .

1

2

1
Câu 54. Cho hai đường thẳng d1 : y = x + 100 và d2 : y = - x + 100 . Mệnh đề nào sau
2
đây đúng?

A. d1 và d2 trùng nhau

B. d1 và d2 cắt nhau

C. d1 và d2 song song với nhau

D. d1 và d2 vng góc.

3
Câu 55. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y y = - x + 3 là:
4



– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mi nht cú li gii

ổ 4 18 ử
A. ỗỗ ; ữữ
ỗố 7 7 ữứ

ổ 4 18 ử
B. ỗỗ ; - ữữ
ỗố 7
7 ữứ

ổ 4 18 ửữ
ỗỗ- ; - ữ
ỗố 7
7 ữứ

ổ 4 18 ử
C. ỗỗ- ; ữữ
ỗố 7 7 ữứ

D.

Cõu 56. Các đường thẳng y = -5 ( x + 1) ; y = ax + 3 ; y = 3 x + a đồng quy với giá trị
của a là:
A. –10

B. –11


C. –12

D. –1

Câu 57. Tọa độ đỉnh I của parabol ( P) : y = – x 2 + 4 x là:
A. I (2;12) .

B. I (2; 4)

I (-2; -12) .

C. I (-2; -4) ;

D.

Câu 58. Tung độ đỉnh I của parabol ( P) : y = –2 x 2 - 4 x + 3 là:
A. –1

B. 1

C. 5

Câu 59. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x =
A. y = 4 x 2 - 3 x + 1 .

D. –5.

3
?
4


3
B. y = -x 2 + x + 1 . C. y = -2 x 2 + 3 x + 1 . D.
2

3
y = x2 - x + 1 .
2

Câu 60. Cho hàm số y = f ( x) = – x 2 + 4 x + 2 . Câu nào sau đây là đúng?
A. y giảm trên (2; +¥) .
C. y tăng trên (2; +¥) .

B. y giảm trên (-¥; 2)

D. y tăng trên (-¥; +¥) .

Câu 61. Cho hàm số y = f ( x) = x 2 – 2 x + 2 . Câu nào sau đây là sai ?
A. y tăng trên (1; +¥) .

C. y giảm trên (-¥;1) .

B. y giảm trên (1; +¥) .
D. y tăng trên (3; +¥) .

Câu 62. Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (-¥; 0) ?
A. y = 2 x 2 + 1 .

B. y = - 2 x 2 + 1 .


y = - 2 ( x + 1) .
2

C. y = 2 ( x + 1)

2

D.


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
Câu 63. Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng (-1; +¥) ?
A. y = 2 x 2 + 1

B. y = - 2 x 2 + 1

y = - 2 ( x + 1) .

C. y = 2 ( x + 1)

2

D.

2

Câu 64. Cho hàm số: y = x 2 – 2 x + 3 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y tăng trên (0; +¥) .

C. Đồ thị của y có đỉnh I (1; 0) .


B. y giảm trên (-¥;1) .

D. y tăng trên (-1; +¥) .

Câu 65. Bảng biến thiên của hàm số y = –2 x 2 + 4 x + 1 là bảng nào sau đây ?
x
y

2

x
y

x
y

+∞

1
–∞

–∞

A.

C.

–∞


–∞

1

Câu 66. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = -( x + 1) .
2

y = ( x - 1) .

B. y = -( x - 1) .

+∞
+∞

1
x
y

+∞
–∞

2

B.

3
–∞

–∞

+∞

–∞
+∞

1

+∞
+∞

3

D.
C. y = ( x + 1) .
2

D.

2

Câu 67. Parabol y = ax 2 + bx + 2 đi qua hai điểm M (1; 5) và N ( –2; 8) có phương trình
là:
A. y = x 2 + x + 2

B. y = x 2 + 2 x

C. y = 2 x 2 + x + 2 .

D.


y = 2x2 + 2x + 2 .
Câu 68.

Parabol y = ax 2 + bx + c đi qua A (8; 0) và có đỉnh S (6; –12) có phương trình

là:
A. y = x 2 - 12 x + 96 .

C. y = 2 x 2 - 36 x + 96 .

B. y = 2 x 2 - 24 x + 96 .
D. y = 3 x 2 - 36 x + 96

Câu 69. Parabol y = ax 2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = -2 và đi qua A (0; 6) có
phương trình là:


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
A. y =

1 2
x + 2x + 6
2

B. y = x2 + 2x + 6

C. y = x2 + 6 x + 6

D. y = x2 + x


+4
Câu 70. Parabol y = ax 2 + bx + c đi qua A (0; –1) , B (1; –1) , C ( –1;1) có phương trình là:
A. y = x 2 - x + 1 .

y = x2 + x + 1 .

B. y = x 2 - x - 1 .

C. y = x 2 + x - 1 .

D.

Câu 71. Cho M Ỵ ( P) : y = x 2 và A (3; 0) . Để AM ngắn nhất thì:
A. M (1;1)

B. M ( –1;1)

M (-1; -1) .

C. M (1; -1) .

D.

Câu 72. Giao điểm của parabol ( P) : y = x 2 + 5 x + 4 với trục hoành là:
A. ( –1; 0) ; ( –4; 0)

(0; –1) ; ( – 4; 0) .

B. (0; –1) ; (0; –4)


C. ( –1; 0) ; (0; –4)

D.

Câu 73. Giao điểm của parabol ( P) : y = x 2 - 3 x + 2 với đường thẳng y = x - 1 là:
A. (1; 0) ; (3; 2)

(2;1) ; (0; –1) .

B. (0; –1) ; ( –2; –3)

C. ( –1; 2) ; (2;1)

D.

Câu 74. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x 2 + 3 x + m cắt trục hoành tại hai điểm
phân biệt ?
A. m < -

9
4

B. m > -

9
4

C. m >

9

4

D. m <

9
4

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 10 (HÀM SỐ)
Câu 1.Khẳng định nào về hàm số y = 3 x + 5 là sai:
æ 5 ö
A. đồng biến trên R B. cắt Ox tại çç- ; 0÷÷ C. cắt Oy tại (0; 5)
çè 3 ÷ø
Câu 2.Tập xác định của hàm số y =
A. Một kết quả khác B.  \{3}

x -1
là:
x-3

Câu 3.Hàm số y = x 2 nghịch biến trên khoảng
A. (-¥; 0)

B. (0; +¥)

D. nghịch biến R

C. éë1; 3) È (3; +¥)

D. [1;+¥)


C.  \{0}

D. 


×