CHƯƠNG 6
BÀI 3: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Mục tiêu
Kiến thức
+ Nắm vững các công thức lượng giác gồm: công thức cộng; công thức nhân đôi; công thức biến
đổi tổng thành tích, tích thành tổng.
Kĩ năng
+ Vận dụng được các cơng thức lượng giác đã học vào các bài tốn về tính giá trị lượng giác của
các góc đặc biệt; tính giá trị của các biểu thức lượng giác.
+ Xác định được tính chất của một tam giác thỏa mãn các điều kiện về góc, cạnh, diện tích… cho
trước bằng cách đưa về các biểu thức lượng giác.
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Cơng thức cộng
cos a b cos a cos b sin a sin b
cos a b cos a cos b sin a sin b
Ví dụ:
cos x cos x.cos sin x.sin
4
4
4
sin a b sin a cos b cos a sin b
tan a b
tan a b
tan a tan b
1 tan a tan b
tan a tan b
1 tan a tan b
2
cos x sin x ;
2
sin a b sin a cos b cos a sin b
sin x sin x cos cos x sin
4
4
4
2
sin x cos x ;
2
4
tan x
4 1 tan x tan
4
tan x tan
tan x 1
.
tan x 1
Công thức nhân đôi
sin 2a 2sin a cos a
cos 2a cos 2 a sin 2 a 2 cos 2 a 1 1 2sin 2 a
tan 2a
2 tan a
1 tan 2 a
Ví dụ:
Cơng thức biến đổi tích thành tổng
cos a cos b
sin a sin b
sin a cos b
1
cos a b cos a b
2
1
cos a b cos a b
2
1
sin a b sin a b
2
Cơng thức biến đổi tổng thành tích
cos a cos b 2 cos
ab
a b
cos
2
2
ab
a b
sin
cos a cos b 2sin
2
2
ab
a b
cos
sin a sin b 2sin
2
2
sin a sin b 2 cos
cos x.cos 3 x
sin x.sin 5 x
1
cos 2 x cos 4 x
2
1
cos 2 x cos 4 x ;
2
1
cos 4 x cos 6 x
2
1
cos 4 x cos 6 x .
2
Ví dụ:
cos x cos 3 x 2 cos 2 x.cos x ;
cos 5 x cos 3 x 2sin 4 x.sin x ;
sin 2 x sin 4 x 2sin 3 x.cos x ;
sin 3 x sin x 2 cos 2 x.sin x .
ab
a b
sin
2
2
Trang 2
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Công thức cộng
Phương pháp giải
1
Ví dụ: Biết sin x , 0 x . Hãy tính giá trị
2
2
Các bài tốn thường gặp:
- Tính các giá trị lượng giác.
lượng giác cos x .
4
- Tính giá trị của một biểu thức lượng giác.
- Rút gọn hoặc đơn giản một đẳng thức.
- Chứng minh một đẳng thức bằng cách biến đổi vế Hướng dẫn giải
này thành vế kia, biến đổi hai vế cùng bằng một đại Vì 0 x nên điểm ngọn cung thuộc góc phần
2
lượng hoặc biến đổi tương đương dẫn đến một đẳng
3
thức đúng.
tư thứ I cos x 0 cos x
.
2
- Chú ý giá trị lượng giác của các cung lượng giác
đặc biệt đã biết: 30, 45, 60,90 .
Ta có cos x cos x.cos sin x.sin
4
4
4
2
2
cos x
sin x
2
2
2 3
2 1
6 2
.
.
.
2 2
2 2
4
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Biết cos x
A.
5 12 3
26
B.
12
3
, x
. Giá trị lượng giác sin x là
13
2
3
5 12 3
26
C.
5 12 3
26
D.
5 12 3
26
Hướng dẫn giải
Vì x
3
nên điểm ngọn cung thuộc góc phần tư thứ III sin x 0
2
2
5
12
sin x 1 cos x 1
.
13
13
2
3 12 1 5 5 12 3
Ta có sin x sin cos x cos sin x
.
.
.
3
3
2 13 2 13
26
3
Chọn A.
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức
A sin x 14 sin x 74 sin x 76 sin x 16 ta được kết quả là
A. A sin 2 x
B. A
1
2
C. A
1
2
D. A cos 2 x
Hướng dẫn giải
Trang 3
Ta có A sin 14 x cos 16 x sin 76 x sin 16 x
sin 14 x cos 16 x cos 14 x sin 16 x
sin 14 16 x x sin 30
1
.
2
Chọn C.
Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức A
sin a b sin b c sin c a
ta được kết
cos a.cos b cos b.cos c cos c.cos a
quả là
A. A tan a
B. A tan b
C. A tan c
D. A 0
Hướng dẫn giải
Ta có
A
sin a.cos b sin b.cos a sin b.cos c sin c.cos b sin c.cos a sin a.cos c
cos a.cos b
cos b.cos c
cos c.cos a
sin a. cos b sin b. cos a sin b. cos c sin c. cos b sin c. cos a sin a. cos c
cos a. cos b cos a .cos b cos b. cos c cos b .cos c cos c. cos a cos c .cos a
tan a tan b tan b tan c tan c tan a 0 .
Chọn D.
Ví dụ 4*: Cho các góc nhọn thỏa mãn sin 2 x sin 2 y 1 . Chứng minh rằng
sin 2 x sin 2 y sin 2 x y .
Phân tích bài tốn
Hướng dẫn giải
Sử dụng dữ kiện bài
Ta có sin 2 x cos 2 x 1 sin 2 x sin 2 x 1 mà sin 2 x sin 2 y 1 , suy ra
2
toán
sin 2 x sin 2 y y x (vì x, y đều là góc nhọn) nên 0 x y .
2
2
2
Mà sin 2 x y sin 2 x cos 2 y sin 2 y cos 2 x 2sin x.sin y.cos x.cos y .
Do đó sin 2 x sin 2 y sin 2 x y
2
2
2
2
2
sin x sin y sin x 1 sin y sin y 1 sin x 2sin x.sin y.cos x.cos y
2
2
2
2
0 x y
chỉ
ra
.
2
Từ đây ta thấy các
giá trị lượng giác
của góc x y đều
dương.
sin x sin y sin x.cos y sin y.cos x 2sin x.sin y.cos x.cos y
2
để
2
2
thức để biến đổi vế
phải của bất đẳng
2sin 2 x.sin 2 y 2sin x.sin y.cos x.cos y
thức rồi dùng biến
sin x.sin y cos x.cos y
đổi
sin x.sin y cos x.cos y 0
cos x y 0 (hiển nhiên đúng do 0 x y
Sử dụng hằng đẳng
).
2
tương
đương,
dùng các công thức
lượng giác để dẫn
tới điều luôn đúng.
Trang 4
Suy ra điều phải chứng minh.
Bài tập tự luyện dạng 1
Bài tập cơ bản
Câu 1: Rút gọn biểu thức A cos 25.cos 5 cos 65.cos85 thu được kết quả là
A. A cos 60
B. A cot 60
C. A tan 60
D. A sin 60
Câu 2: Rút gọn biểu thức A sin x 17 cos x 13 sin x 13 cos x 17 thu được kết quả là
A. A
1
2
B. A
Câu 3: Cho sin x
A.
12 3 119
52
1
2
C. A cos 2 x
D. A sin 2 x
4
3
với x ; sin y với 0 y . Giá trị của cos x y là
13
2
4
2
B.
12 3 119
52
C.
12 3 119
52
D.
12 3 119
52
Câu 4: Cho cot x 3; cot y 1 , biết rằng cả x, y đều là góc nhọn và dương. Giá trị của x y là
A.
5
12
B.
17
12
C.
7
12
D.
11
12
, C
là 4 góc của một tam giác. Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 5: Cho
A, B
A. cos
B
C
B
C
A
cos sin sin sin
2
2
2
2
2
C. cot A cot B cot C cot A.cot B.cot C
B. tan A tan B tan C tan A.tan B.tan C
D. tan
A
B
B
C
C
A
tan tan tan tan tan 1
2
2
2
2
2
2
Câu 6: Cho biểu thức A sin 2 x y sin 2 x sin 2 y . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A 2sin x.cos y.cos x y
B. A 2 cos x.sin y.sin x y
C. A 2 cos x.cos y.cos x y
D. A 2sin x.sin y.cos x y
Câu 7: Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos 2 A cos 2 B cos 2 C 1 cos A.cos B.cos C
B. cos 2 A cos 2 B cos 2 C 1 cos A.cos B.cos C
C. cos 2 A cos 2 B cos 2 C 1 2 cos A.cos B.cos C
D. cos 2 A cos 2 B cos 2 C 1 2 cos A.cos B.cos C
Câu 8: Cho tan x t , t 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
4
A. tan x
1 t
1 t
B. tan x
t 1
1 t
C. tan x
1 t
1 t
D. tan x
2t
t 1
Câu 9: Cho cos 2 x cos 2 y m . Khi đó giá trị của biể thức A cos x y cos x y là
A. A m 1
B. A m 1
C. A m 1
D. A m 1
Bài tập nâng cao
Trang 5
Câu 10: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A sin 4 x 2 cos 4 x lần lượt là M và m. Giá trị biểu
M
thức P
là
m
A. 4
B. 3
C. 2
Câu 11: Giá trị lớn nhất của biểu thức A
31
8
A.
D. 1
2
3sin x 1 là
1 tan 2 x
B. 4
C.
33
8
D.
17
4
Câu 12: Cho A, B, C là 3 góc của ABC . Biết rằng 3 cos B 2 cos C 4 sin B 2sin C 15 . Khi đó
ABC là tam giác gì?
A. Tam giác cân.
B. Tam giác vuông.
C. Tam giác đều.
D. Tam giác vuông cân.
Dạng 2: Công thức nhân đôi
Phương pháp giải
Áp dụng công thức nhân đơi để tính hoặc rút gọn các giá trị lượng giác, biểu thức lượng giác.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Giá trị của A cos 4
A.
3
2
B.
2
3
sin 4
là
12
12
3
2
C.
D.
1
2
Hướng dẫn giải
Ta có
3
.
A cos 2 sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 sin 2
cos
12
12
12
12
12
12
6
2
Chọn C.
Ví dụ 2: Giá trị của biểu thức A sin 6 x cos 6 x bằng a b.cos 4 x . Giá trị của Công thức hạ bậc:
a 2b là
A.
9
8
B.
11
8
C.
13
8
D.
15
8
Hướng dẫn giải
cos 2 x
1 cos 2 x
2
sin 2 x
1 cos 2 x
2
Ta có A sin 6 x cos 6 x sin 2 x cos 2 x sin 4 x sin 2 x.cos 2 x cos 4 x
2
3
3 1 cos 4 x
sin 2 x cos 2 x 3sin 2 x.cos 2 x 1 sin 2 2 x 1 .
4
4
2
1
3
5 3
1 cos 4 x cos 4 x .
8
8 8
5
3 11
Vậy a 2b 2. .
8
8 8
Trang 6
Chọn B.
Ví dụ 3: Khẳng định nào sau đây đúng?
x 1
A. tan
1 tan x
2 cos x
x 1
B. tan
1 tan 2 x
2 cos x
x 1
x
1 tan
C. tan
2 cos x
2
x 1
1 tan 4 x
D. tan
2 cos x
Hưỡng dẫn giải
Ta có
x
x
x
x
sin 1 2 cos 2 1 sin 2 cos 2
x 1
x
1
cos
x
2.
2
2.
2
tan
1 tan .
x
x
2 cos x
2 cos x
cos x
cos x
cos
cos
2
2
x
2 cos
x
2 sin x tan x .
sin .
2 cos x
cos x
Chọn A.
Ví dụ 4: Cho 0 x, y
; 3sin 2 x 2sin 2 y 1 và 3sin 2 x 2sin 2 y 0 . Tính
2
cos x 2 y .
A. 6sin 2 x.cos x B. 6sin 2 y.cos y C. 0
D. 1
Hướng dẫn giải
Ta có 3sin 2 x 2sin 2 y 1 3sin 2 x 1 2sin 2 y cos 2 y .
3sin 2 x 2sin 2 y 0 2sin 2 y 3sin 2 x sin 2 y 3sin x.cos x
Do đó:
cos x 2 y cos x.cos 2 y sin x.sin 2 y cos x.3sin 2 x sin x.3sin x.cos x 0
cos x 2 y 0 .
Chọn C.
Bài tập tự luyện dạng 2
Bài tập cơ bản
Câu 1: Cho cos x
A.
2
5
4
thì
5
cos 2x có giá trị là
B.
6
5
C.
7
5
D.
2 2
5
C.
15
113
D.
17
113
Câu 2: Cho cot x 15 thì sin 2x có giá trị là
A.
13
113
B.
11
113
Trang 7
1
1
Câu 3: Cho x, y là 2 góc nhọn dương và sin x , sin y thì giá trị đúng của sin 2 x y là
3
2
A.
7 34 2
18
Câu 4: Cho tan x
B.
C.
7 3 4 2
18
D.
7 3 4 2
18
1
2sin 2 x
thì giá trị của biểu thức A
là
2
2 3cos 2 x
A. A 2
B. A 4
Câu 5: Nếu sin x cos x
A.
7 34 2
18
3
3
2
C. A 6
D. A 8
2
thì giá trị của biểu thức P 3sin 2 x 2 cos 2 x là
2
3
B. 3
2
C.
3
3
2
D. A hoặc C đúng
Câu 6: Cho biểu thức sau A cot x tan x 2 tan 2 x 4 tan 4 x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A 2 cot 2 x
B. A 4 cot 4 x
Câu 7: Cho biểu thức sau A
A. A tan x
C. A 6 cot 6 x
D. A 8cot 8 x
sin 2 x sin x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
1 cos x cos 2 x
B. A sin x
C. A cot x
D. A tan 2 x
2sin 2 2 x 3 sin 4 x 1
Câu 8: Cho biểu thức A
. Khẳng định nào sau đây đúng?
2 cos 2 2 x 3 sin 4 x 1
A. A
sin 4 x 30
sin 4 x 30
B. A
sin 4 x 30
sin 4 x 30
C. A
cos 4 x 30
cos 4 x 30
D. A
cos 4 x 30
cos 4 x 30
Bài tập nâng cao
Câu 9: Giá trị lớn nhất của biểu thức A cos 2 x 4sin x 3 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A sin 6 x cos 6 x là
A.
1
3
B.
1
4
C.
1
5
D.
1
6
Câu 11: Cho P 2 cos x 3sin x 3cos x 2sin x 1 . Gọi A và B lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của biểu thức P. Giá trị của
A.
12
11
A
là
B
B.
13
11
C.
14
11
D.
15
11
Dạng 3: Cơng thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích
Phương pháp giải
Áp dụng cơng thức biến tổng thành tích và tích Ví dụ: Rút gọn biểu thức sau
thành tổng để biến đổi, tính giá trị lượng giác, biểu
thức lượng giác, rút gọn hoặc chứng minh.
A 2sin x cos x cos 3 x cos 5 x .
Hướng dẫn giải
Ta có
Trang 8
A 2sin x.cos x 2sin x.cos 3 x 2sin x.cos 5 x
sin 2 x sin 4 x sin 2 x sin 6 x sin 4 x
sin 6x .
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Tính giá trị biểu thức A cos 75.sin15 .
A.
2 3
4
B.
2 3
4
C.
2 3
4
D.
2 3
4
Hướng dẫn giải
Ta có A cos 75.sin15
1
sin 75 15 sin 75 15
2
1
2 3
.
sin 90 sin 60
2
4
Chọn A.
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức
A sin a.sin b c sin b.sin c a sin c.sin a b được kết quả là
A. 1
B. 0
C. sin a.sin b.sin c
D. cos a.cos b.cos c
Hướng dẫn giải
Ta có A sin a sin b.cos x sin c.cos b sin b sin c.cos a sin a.cos c
sin c sin a.cos b sin b.cos a
sin a.sin b.cos c sin a.sin c.cos b sin b.sin c.cos a sin b.sin a.cos c
sin c.sin a.cos b sin c.sin b.cos a 0 .
Chọn B.
Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức A 4 cos x.cos x cos x được kết quả là
3
3
A. cos x
B. cos 2x
C. cos 3x
D. cos 4x
Hướng dẫn giải
2
A 4 cos x.cos x cos x 2 cos x cos
cos 2 x
3
3
3
cos x 2 cos x.cos 2 x cos x cos 3 x cos x cos 3x .
Chọn C.
Ví dụ 4: Chứng minh đẳng thức:
sin 2 4 x
2sin x.sin 2 x
2 cos x cos 3 x cos 5 x
Hướng dẫn giải
Trang 9
VT
sin 2 4 x
sin 2 4 x
2 cos x cos 3 x cos 5 x cos cos 3 x cos x cos 5 x
4sin 2 2 x.cos 2 2 x
2sin 2 2 x.cos 2 x
2 cos x.cos 2 x 2 cos 2 x.cos 3 x
cos x cos 3 x
2sin 2 2 x.cos 2 x 4sin 2 x.cos 2 x
2 cos x.cos 2 x
cos x
4sin 2 x.cos x 2sin x.sin 2 x VP .
Suy ra điều phải chứng minh.
Bài tập tự luyện dạng 3
Bài tập cơ bản
Câu 1: Cho x 2 y
A. tan
x
2
cos x y cos y
. Rút gọn biểu thức A
ta được kết quả là
2
cos x y cos y
B. cot
C. cot y
4
x
2
D. cot y
4
Câu 2: Giá trị biểu thức A cos x 45 cos x 45 là
A.
1
sin 2 x
2
1
B. sin 2 x
2
C.
1
cos 2 x
2
1
D. cos 2 x
2
Câu 3: Giá trị biểu thức A sin x 30 cos x 30 là
A.
sin 2 x
3
2
4
B.
sin 2 x
3
2
4
C.
sin 2 x
3
2
4
D.
sin 2 x
3
2
4
x
x
Câu 4: Rút gọn biểu thức A sin 2 sin 2 ta được
8 2
8 2
A. A
2
sin x
2
B. A
2
cos x
2
1
C. A sin x
2
1
D. A sin x
2
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. cos x.cos y sin x.sin y cos x y 13
B. 4sin x.cos x.cos 2 x sin 4 x
C. cos 2 2 x sin 2 x cos 3 x.cos x
D. 2sin x y .sin x y cos 2 x cos 2 y
Bài tập nâng cao
Câu 6: Cho A, B, C lần lượt là 3 góc tam giác ABC; R, r là bán kính đường trịn ngoại tiếp và nội tiếp của
tam giác ABC. Khẳng định nào trong số các khẳng định sau đúng?
A. r 4 R.sin
A
B
C
.sin .sin
2
2
2
B. r 3R.sin
C. r 2 R.sin
A
B
C
.sin .sin
2
2
2
D. r R.sin
A
B
C
.sin .sin
2
2
2
A
B
C
.sin .sin
2
2
2
Trang 10
ĐÁP ÁN
Dạng 1. Công thức cộng
1-D
2-B
11 - C
12 - A
3-B
4-A
5-C
6-D
7-C
8-B
9-A
10 - B
HƯỚNG DẪN GIẢI TRẮC NGHIỆM
Câu 10. Chọn B.
Ta có A sin 4 x 2 cos 4 x 2 cos 4 x 1 cos 2 x 3cos 4 x 2 cos 2 x 1
2
2
2
2
4
1 1 1 1
1 2 2
2
2
3 cos x 2 cos x. 3 cos x .
3 3 3 3
3 3 3
Do đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là
2
.
3
Ta lại có A 3cos 4 x 2 cos 2 x 1 3cos 4 x 2 cos 2 x 1 2 cos 2 x 1 3cos 2 x 1 2 .
Vì 0 cos 2 x 1 nên cos 2 x 1 3cos 2 x 1 0 A cos 2 x 1 3cos 2 x 1 2 2 .
Do đó giá trị lớn nhất của biểu thức A là 2.
Vậy M 2; m
2
2
P 3.
2
3
3
Câu 11. Chọn C.
Ta có A
2
3sin x 1
1 tan 2 x
2
3sin x 1 2 cos 2 x 3sin x 1
1
cos 2 x
2 1 sin 2 x 3sin x 1 2sin 2 x 3sin x 3
3
3
2 sin 2 x sin x
2
2
2
2
2
2
3 3 3 3
3 33 33
2 sin x 2sin x 2 sin x .
4 4 4 2
4
8
8
Vậy giá trị lớn nhất của A là
33
.
8
Câu 12. Chọn A.
Ta có 3 cos B 2 cos C 4 sin B 2sin C 3cos B 4sin B 6 cos C 8sin C .
3cos B 4sin B
Sử dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cop-ski, ta có:
6 cos C 8sin C
3
6
2
42 cos 2 B sin 2 B 5
2
82 cos 2 C sin 2 C 10
3 cos B 2 cos C 4 sin B 2sin C 15 .
Trang 11
3cos B 4sin B 5
Mà theo giả thiết 3 cos B 2sin C 4 sin B 2 cos C 15 nên
.
6 cos C 8sin C 10
4
cos B sin B
3 4
tan B 3
, C
180 ).
tan B tan C B C (do B
Do đó dấu “=” xảy ra khi
sin
C
cos
C
8
4
tan C
6
6 3
8
Vậy tam giác ABC là tam giác cân tại A.
Dạng 2. Công thức nhân đôi
1-C
2-C
3-A
4-D
5-D
6-D
7-A
8-A
9-D
10 - B
11 - D
HƯỚNG DẪN GIẢI TRẮC NGHIỆM
Câu 9. Chọn D.
Ta có A cos 2 x 4sin x 3 1 2sin 2 x 4sin x 3 2sin 2 x 4sin x 4
2 sin 2 x 2sin x 2 2 sin 2 x 2sin x 1 3 2 sin x 1 6 6 .
2
Vậy giá trị lớn nhất của A bằng 6 khi sin x 1 .
Câu 10. Chọn B.
Sử dụng hằng đẳng thức: a 3 b3 a b a 2 ab b 2 .
A sin 6 x cos 6 x sin 2 x cos 2 x sin 4 x sin 2 x.cos 2 x cos 4 x
2
3
2
sin 2 x cos 2 x 3sin 2 x.cos 2 x 1 3 sin x.cos x 1 sin 2 2 x .
4
Vì sin 2 2 x 1
Vậy A
3 2
3
3
3 1
sin 2 x
A 1 sin 2 2 x 1
.
4
4
4
4 4
1
1
Amin .
4
4
Câu 11. Chọn D.
Ta có P 6 cos 2 x 4sin x.cos x 9sin x.cos x 6sin 2 x 1
5
6 cos 2 x sin 2 x 5sin x.cos x 1 6 cos 2 x sin 2 x 1 .
2
2
Tới đây ta rút
P
12
5
5 13
6
ra ngoài và đặt sin ; cos ; 0 .
13
13
2
2
2
2
13 12
5
13
13
cos 2 x sin 2 x 1 sin .cos 2 x cos .sin 2 x 1 sin 2 x 1 .
2 13
13
2
2
Vì 1 sin 2 x 1 nên min P
13
11
13
15
1
và max P 1 .
2
2
2
2
Trang 12
Do đó A
15
11
A
15
;B
.
2
2
B
11
Dạng 3. Cơng thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích
1-C
2-C
3-A
4-A
5-D
6-A
HƯỚNG DẪN GIẢI TRẮC NGHIỆM
Câu 6. Chọn A.
Gọi p là nửa chu vi của tam giác. Ta có
p
a
b
c
2R
sin A sin B sin C
a b c 2 R sin A 2 R sin B 2 R sin C
R sin A sin B sin C
2
2
R sin A sin B sin A B R sin A sin B sin A.cos B sin B.cos A
A
A
B
B
B
A
R sin A 1 cos B sin B 1 cos A R 2sin cos .2 cos 2 2sin cos .2 cos 2
2
2
2
2
2
2
4 R cos
A
B
A
B
B
A
A
B
A B
cos sin cos sin cos 4 R cos cos sin
2
2
2
2
2
2
2
2
2
4 R cos
A
B
C
cos cos .
2
2
2
Ta lại có S p.r
r
R.2sin
abc
abc sin A.2 R.sin B.2 R.sin C.2 R
8 R 3 .sin A.sin B.sin C
r
4R
p.4 R 4 R.cos A cos B cos C .4 R 16 R 2 .cos A cos B cos C
2
2
2
2
2
2
A
B
B
C
C
.2sin .cos .2.sin .cos
2
2
2
2
2 4 R.sin A sin B sin C .
A
B
C
2
2
2
2 cos cos cos
2
2
2
Vậy r 4 R.sin
A
B
C
sin sin .
2
2
2
Trang 13