CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BÀI 1. BẤT ĐẲNG THỨC
Mục tiêu
Kiến thức
+ Hiểu được khái niệm bất đẳng thức.
+ Nắm được các tính chất cơ bản của bất đẳng thức, bất đẳng thức Cô-si, hệ quả của bất đẳng thức
Cơ-si và bất đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Kĩ năng
+ Biết cách giải các bài toán về chứng minh bất đẳng thức dựa vào tính chất và định nghĩa.
+
Biết cách chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp biến đổi tương đương, sử dụng bất
đẳng thức Cô-si.
+ Vận dụng được các phương pháp chứng minh bất đẳng thức trong các bài toán về cực trị.
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Khái niệm bất đẳng thức
-
Ví dụ:
Các mệnh đề dạng " a b " hoặc " a b " được gọi là bất đẳng
3 5 ; a 1 0 ; a 2 2 0 .
2
thức.
Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương.
-
Nếu mệnh đề " a b c d " đúng thì ta nói bất đẳng thức
c d là bất đẳng thức hệ quả của bất đẳng thức a b và
cũng viết là a b c d .
-
Nếu bất đẳng thức a b là hệ quả của bất đẳng thức c d và
ngược lại thì ta nói hai bất đẳng thức tương đương với nhau
và viết là a b c d .
Ví dụ:
Từ 3 6 2.3 2.6 6 12 .
Bất đẳng thức 6 12 là bất đẳng thức
hệ quả của bất đẳng thức 3 6 .
Chứng minh tương tự, ta thu được kết
quả hai bất đẳng thức 3 6 và 6 12
tương đương với nhau.
Tính chất của bất đẳng thức
Tính chất
Điều
Tên gọi
Nội dung
kiện
a b ac bc
Cộng hai vế của bất
đẳng thức với một số
c0
a b ac bc
Nhân hai vế của bất
c0
a b ac bc
đẳng thức với một số
a b
ac bd
c d
Cộng hai bất đẳng
thức cùng chiều
Trang 1
a 0,
a b
ac bd
c d
Nhân hai bất đẳng
n *
a b a 2 n 1 b 2 n 1
Nhân hai vế của bất
n * ,
a b a 2n b2n
đẳng thức lên một
c0
thức cùng chiều
lũy thừa
a0
a0
ab a b
Khai căn hai vế của
ab 3 a 3 b
một bất đẳng thức
Bất đẳng thức Cô-si
-
Bất đẳng thức Cô-si cho hai số khơng âm
ab
ab .
2
Ví dụ:
-
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a b .
-
mãn xy 9 . Khi đó, ta có
Hệ quả:
x 2 y 2 2 x 2 y 2 2 xy 18
Tổng của một số dương và nghịch đảo của nó ln lớn hơn
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi
hoặc bằng 2.
a
1
2 , a 0 .
a
x2 y 2
x y 3
.
x y 3
xy 9
Nếu x , y cùng dương và có tổng khơng đổi thì tích
xy đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi x y .
Chứng minh: a b a b . 1
Nếu x , y cùng dương và có tích khơng đổi thì tổng
x y đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi x y .
Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
-
Cho hai số thực x , y thỏa
-
Nếu a b thì 1 đúng.
-
Nếu a b , bình phương hai
vế, ta được
Từ định nghĩa giá trị tuyệt đối, ta có các tính chất sau
Điều kiện
Nội dung
x 0 , x x , x x .
a0
x a a x a .
x a
.
x a
x a
a b ab a b .
a 2 2 ab b 2 a 2 b 2 2ab
ab ab (bất đẳng thức này luôn
đúng).
Suy ra điều phải chứng minh.
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi ab 0 .
Chứng minh tương tự với bất đẳng
thức a b a b .
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Chứng minh bất đẳng thức dựa vào định nghĩa và tính chất
Trang 2
Phương pháp giải
Một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức Ví dụ: Chứng minh bất đẳng thức
A B A B .
a 3 b3 a 2b ab 2 với mọi a 0 , b 0 .
hoặc Hướng dẫn giải
Cách 1. Xét hiệu
dùng các phép biến đổi tương đương để
a 3 b3 a 2b ab 2 a 3 a 2b ab 2 b3
chứng minh A B A B tương đương
1. Chứng minh
A B 0 A B 0
với một bất đẳng thức đúng.
2. Xuất phát từ một bất đẳng thức đúng.
3. Biến đổi một vế của bất đẳng thức.
A C
4. Sử dụng tính chất bắc cầu
A B.
C B
a 2 a b b2 a b
a b a 2 b2 a b a b .
2
Mà a b 0 với mọi a , b và a 0 , b 0 nên
2
a b a b 0 .
2
Dấu " " xảy ra khi a b .
Vậy a 3 b3 a 2b ab 2 với mọi a 0 , b 0 .
Cách 2. Biến đổi tương đương
a
3
b3 a 2b ab 2
a 3 a 2b ab 2 b3 0
a 2 a b b2 a b 0
a b a 2 b2 0
a b a b 0 . *
2
Lập luận tương tự như Cách 1, ta suy ra bất đẳng
thức * là một bất đẳng thức đúng với a 0 ,
b 0 . Vì vậy ta có bất đẳng thức cần chứng minh.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho a , b là hai số thực thỏa mãn ab 1 .
Chứng minh rằng
1
1
2
.
2
2
1 a 1 b 1 ab
Hướng dẫn giải
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
1
1
2
1
1
1
1
0
0
2
2
2
2
1 a 1 b 1 ab
1 a 1 ab 1 b 1 ab
Nhận xét: Khi chứng minh
Trang 3
bất đẳng thức dạng A B
ab a 2
ab b 2
0
1 a 2 1 ab 1 b2 1 ab
a b a
b a b
1 a 1 ab 1 b 1 ab
2
2
ta nên chỉ ra trường hợp
dấu đẳng thức (dấu " " )
0
xảy ra.
ba a
b
b a a ab 2 b a 2b
0
.
0
1 ab 1 a 2 1 b 2
1 ab 1 a 2 1 b 2
b a ab 1 0 .
b a a b ab b a
.
0
1 ab 1 a 2 1 b 2
1 ab 1 a 2 1 b2
2
Bất đẳng thức cuối cùng đúng vì ab 1 .
Dấu " " xảy ra khi a b hoặc ab 1 .
Vậy bất đẳng thức ban đầu được chứng minh.
Ví dụ 2. Cho a , b thỏa mãn a b 0 .
Chứng minh rằng
a 3 b3 a b a 2 b 2
.
2
2 2
Hướng dẫn giải
Ta có
2
2
a 3 b3 a b a 2 b 2 a b a ab b a b a 2 b 2
2
2
2 2
2 2
a 2 b 2 a b a 2 2ab b 2
a b 2
2
a
ab
b
2 2
2
2
a b a b
2
4
0 (ln đúng vì a b 0 và a b 0 ).
2
Dấu " " xảy ra khi a b hoặc a b .
Vậy
a 3 b3 a b a 2 b 2
với a b 0 .
2
2 2
Ví dụ 3. Cho a , b , c 0 thỏa mãn a 2 b 2 c 2
Chứng minh
35
.
33
1 1 1
1
.
a b c abc
Hướng dẫn giải
Ta có 0 a b c a 2 b 2 c 2 2 ab ac bc
2
2 ac bc ab a 2 b 2 c 2
Trang 4
ac bc ab
1 2
a b2 c2
2
ac bc ab
35
1 hay ac bc ab 1 .
66
Vì abc 0 nên chia cả hai vế cho abc , ta được
ac bc ab
1
abc
abc
1 1 1
1
(điều phải chứng minh).
a b c abc
Ví dụ 4. Chứng minh rằng với mọi a , b , c 0 ta có 1
a
b
c
2.
ab bc ca
Hướng dẫn giải
Ta có a b a b c
Tương tự ta có
1
1
a
a
. 1
ab abc
ab abc
b
b
bc abc
2 ;
c
c
. 3
ca abc
Cộng theo vế các bất đẳng thức 1 , 2 , 3 ta được
a
b
c
1 . *
ab bc ca
Ta có a a b c a 2 ab ac a 2 ab ac bc a b a c
a
ac
.
ab abc
4
Tương tự ta có
b
ba
.
bc abc
5
c
cb
.
ca abc
6
Cộng theo vế các bất đẳng thức 4 , 5 , 6 ta được
a
b
c
2.
ab bc ca
Từ * và ** ta được 1
**
a
b
c
2 (điều phải chứng minh).
ab bc ca
Ví dụ 5. Cho a , b , c là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện
Chứng minh rằng
a
b
c
3.
1 bc 1 ca 1 ab
a
b
c
3
.
1 a bc 1 b ca 1 c ab 4
Hướng dẫn giải
Ta có
Trang 5
a
b
c
a
b
c
3
3
1 bc 1 ca 1 ab .
a
b
c
1 a bc 1 b ca 1 c ab 4
4
1
1
1
1 bc
1 ca
1 ab
Đặt x
a
b
c
; y
; z
.
1 bc
1 ca
1 ab
Suy ra x , y , z 0 và thỏa mãn x y z 3 .
Ta cần phải chứng minh
Dễ thấy
x
y
z
3
.
1 x 1 y 1 z 4
x
x
y
y
z
z
;
;
.
1 x 1 x y z 1 y 1 y x z 1 z 1 z x y
Cộng vế với vế các bất đẳng thức, ta được
x
y
z
x yz
3
(vì x y z 3 ).
1 x 1 y 1 z 1 x y z 4
Do đó bất đẳng thức ban đầu được chứng minh.
Dấu " " xảy ra khi trong 3 số a , b , c có một số bằng 3 và hai số cịn lại cùng bằng 0.
Ví dụ 6. Cho x , y , z là các số thực dương thỏa mãn x y z .
1 1 1
1 1
Chứng minh rằng y x z x z .
x z y
x z
Hướng dẫn giải
Bắt đẳng thức đã cho tương đương với
x z
2
xz
y x z x z
xz
y
xz y 1
0 (vì x z 0 )
xz
xz y
xy yz y 2 xz 0
x y z y y z 0
x y y z 0
Bất đẳng thức này ln đúng vì 0 x y z .
Vây bất đẳng thức ban đầu được chứng minh.
Dấu " " xảy ra khi x y hoặc y z .
Ví dụ 7. Cho abc 1 và a 3 36 . Chứng minh rằng
a2
b 2 c 2 ab bc ca .
3
Hướng dẫn giải
Xét hiệu
Trang 6
a2
a2
a2
2
2
2
2
b c ab bc ca b c ab ca 2bc 3bc
3
4
12
2
2
2
3
a
a 36bc a
a 36abc
b c
b c
12
12a
2
2
2
3
a
a 36
.
b c
12a
2
a 3 36
0;
Ta có a 36 a 36 0 và a 36 0 nên
12a
3
3
3
2
a
Lại có b c 0 .
2
2
3
a
a 36
Do đó b c
0.
12a
2
Vậy
a2
a2
b 2 c 2 ab bc ca 0
b 2 c 2 ab bc ca (điều phải chứng minh).
3
3
Ví dụ 8. Cho hai số thực dương a , b . Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
a2
1
.
4
a 1 2
B.
C.
a2 1 1
.
a2 2 2
D. Tất cả đều đúng.
ab 1
.
ab 1 2
Hướng dẫn giải
a 2 1
a2
1 2a 2 a 4 1
0 , a . Do đó A sai, D sai.
a4 1 2
2 a 4 1
2 a 4 1
2
ab ab 1
ab 1 2
ab 1 2
2 ab 1
ab 1
2
2 ab 1
0
2
2
a2 1 1
a 1 1 2 a 1 a 2
a2 2 2
2 a2 2
2 a2 2
2
ab 1
, a, b 0 . Do đó B sai.
ab 1 2
2
0
a2 1 1
, a . Do đó C đúng.
a2 2 2
Chọn C.
Ví dụ 9. Nếu 0 a 1 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
1
a.
a
C. a a .
B. a
1
.
a
D. a 3 a 2 .
Hướng dẫn giải
Trang 7
1 a 1 a a
1
1 a a
1
a
0 a , a 0;1 . Do đó A đúng.
a
a
a
a
a
1 a 2 1 a 1 a 1
1
0 a , a 0;1 . Do đó B sai.
a
a
a
a
a a a
a 1 0 a a , a 0;1 . Do đó C sai.
a 3 a 2 a 2 a 1 0 a 3 a 2 , a 0;1 . Do đó D sai.
Chọn A.
Ví dụ 10. Cho a b 0 và x
1 a
1 b
; y
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
1 a a
1 b b2
A. x y .
B. x y .
C. x y .
D. Không so sánh được.
Hướng dẫn giải
Giả sử x y
1 a
1 b
1 a 1 b b 2 1 b 1 a a 2
2
1 a a 1 b b2
1 b b 2 a ab ab 2 1 a a 2 b ab a 2b
b 2 ab 2 a 2 a 2b a 2 b 2 ab a b 0
a b a b ab 0 luôn đúng với mọi a b 0 .
Do đó x y .
Chọn B.
Bài tập tự luyện dạng 1
Bài tập cơ bản
2
a 2 b2 a b
Câu 1: Hai số a , b thỏa mãn bất đẳng thức
thì
2
2
A. a b .
B. a b .
C. a b .
D. a b .
Câu 2: Với m , n 0 , bất đẳng thức mn m n m3 n3 tương đương với bất đẳng thức
A. m n m 2 n 2 0 .
B. m n m 2 n 2 mn 0 .
C. m n m n 0 .
D. m n m 2 2n 2 0 .
2
Câu 3: Cho x , y 0 . Bất đẳng thức nào sau đây sai?
A. x y 4 xy .
2
C.
1
4
.
xy x y 2
B.
1 1
4
.
x y x y
D. x y 2 x 2 y 2 .
2
Trang 8
Câu 4: Với mỗi x 2 , trong các biểu thức
A.
2
.
x
B.
2
.
x 1
2 2
2 x 1 x
,
,
,
, giá trị biểu thức nào là nhỏ nhất?
x x 1 x 1 2 2
C.
2
.
x 1
D.
x
.
2
Câu 5: Cho các mệnh đề sau
(I): a 2 b 2 2ab , a, b .
(II): ab a b a 3 b3 , a, b .
(III): ab 4 4 ab , a, b .
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I).
B. Chỉ (II).
C. (I) và (III).
D. (I), (II) và (III).
Câu 6: Cho các mệnh đề
(I):
a2
1
.
4
a 1 2
(II):
ab 1
.
ab 1 2
(III):
a2 1 1
.
a2 2 2
(IV):
2 ab
1.
ab
Số mệnh đề đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 5 x 6 trên đoạn 2;3 là
A.
5
.
2
B.
Câu 8: Cho hàm số f x
1
.
4
1
x2 1
C. 1.
D.
3
4.
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f x có giá trị nhỏ nhất là 0, giá trị lớn nhất bằng 1.
B. f x không có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất bằng 1.
C. f x có giá trị nhỏ nhất là 1, giá trị lớn nhất bằng 2.
D. f x khơng có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.
Câu 9: Cho a , b , c , d là các số dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
a c
ab cd
thì
.
b d
a
c
C. a b c ab bc ca .
B. Nếu
a c
ab cd
thì
.
b d
b
d
D. 2 ab
a b 2ab a b .
Câu 10: Cho a , b , c , d là các số thực trong đó a , c 0 . Nghiệm của phương trình ax b 0 nhỏ hơn
nghiệm của phương trình cx d 0 khi và chỉ khi
A.
b c
.
a d
B.
b c
.
a d
C.
b a
.
d c
D.
b d
.
a c
Bài tập nâng cao
x y 1
Câu 11: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình
có nghiệm x; y với x. y lớn nhất?
x y 2a 1
Trang 9
A. a
1
.
4
B. a
1
.
2
1
C. a .
2
D. a 1 .
Câu 12: Cho a 2 b 2 c 2 1 . Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. ab bc ca 0 .
1
B. ab bc ca .
2
C. ab bc ca 1 .
D. ab bc ca 1 .
Câu 13: Bất đẳng thức a 2 b 2 c 2 d 2 e 2 a b c d e , a, b, c, d , e tương đương với bất đẳng
thức nào sau đây?
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
b
c
d
e
A. a a a a 0 .
2
2
2
2
a
a
a
a
B. b c d e 0 .
2
2
2
2
a
a
a
a
C. b c d e 0 .
2
2
2
2
D. a b a c a d a e 0 .
2
2
2
2
Câu 14: Cho 3 số a, b, c bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. a b 2 ab .
B. a 2b 3c 14 a 2 b 2 c 2 .
C. ab bc ca a 2 b 2 c 2 .
D.
2
1 1
4
.
a b ab
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x 2 3 x với x là
9
A. .
4
3
B. .
2
C. 0.
D.
3
.
2
ĐÁP ÁN
Dạng 1. Chứng minh bất đẳng thức dựa vào định nghĩa và tính chất
1-C
2-C
3-B
4-B
5-A
11 - A
12 - B
13 - B
14 - C
15 - C
6-D
7-B
8-B
9-A
10 - D
HƯỚNG DẪN GIẢI TRẮC NGHIỆM
Câu 11. Chọn B.
x a
Hệ phương trình có nghiệm là
.
y 1 a
2
1 1 1
1 1 1
Ta có xy a 1 a a a 2 a 2 2a. a , a .
2 4 4
2 4 4
Đẳng thức xảy ra khi a
1
.
2
Vậy xy lớn nhất khi a
1
.
2
Trang 10
Câu 12. Chọn B.
Ta có a 2 b 2 2ab ; b 2 c 2 2bc ; c 2 a 2 2ac .
Cộng vế theo vế ta có 2 a 2 b 2 c 2 2 ab bc ca ab bc ca 1 .
1
2
Ta có a b c 0 a 2 b 2 c 2 2 ab bc ca 0 ab bc ca .
2
Câu 13. Chọn B.
a 2 b2 c 2 d 2 e2 a b c d e
2
2
2
a2
2 a
2 a
2 a
ab b ac c ad d ae e 2 0
4
4
4
4
2
2
2
2
a
a
a
a
b c d e 0 .
2
2
2
2
Câu 14. Chọn C.
Đáp án C. đúng vì ab bc ca a 2 b 2 c 2 a b b c c a 0 .
2
2
2
Câu 15. Chọn C.
Ta có x 2 0 ; x 0 x 2 3 x 0 , x .
Vây giá trị nhỏ nhất là 0 đạt được khi x 0 .
Dạng 2: Chứng minh bất đẳng thức sử dụng bất đẳng thức Cô-si
Phương pháp giải
1. Bất đẳng thức Cô-si (AM-GM) cho hai số
Ví dụ 1. Cho a, b, c 0 . Chứng minh
không âm:
ab
ab .
2
Với a, b 0 , ta ln có
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b .
Các dạng tương đương của bất đẳng thức trên
a b
ab
2
4
và a b
2
2
a b
2
2
.
a b b c c a 8abc .
Hướng dẫn giải
Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si, ta có
a b 2 ab ;
b c 2 bc ;
c a 2 ca .
Nhân vế với vế các bất đẳng thức trên ta được
a b b c c a 8
a 2b 2 c 2 8abc .
Đẳng thức xảy ra khi a b c .
2. Bất đẳng thức Cô-si (AM-GM) cho ba số
không âm:
Với a, b, c 0 , ta ln có
abc 3
abc .
3
Ví dụ 2. Cho a, b, c 0 . Chứng minh
a b c
3.
b c a
Hướng dẫn giải
Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si, ta có
Trang 11
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c .
Dạng tương đương của bất đẳng thức trên
a b c
abc
3
27
.
a b c
a b c
33 . . 3 .
b c a
b c a
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c .
3. Bất đẳng thức Cô-si (AM-GM) cho n số
không âm.
Với a1 , a2 ,..., an 0 , ta ln có
a1 a2 ... an n
a1.a2 ...an .
n
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a1 a2 ... an .
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b ta có
1 1
4
.
a b ab
Hướng dẫn giải
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương, ta có a b 2 ab ,
1 1
2
.
a b
ab
Nhân vế với vế các bất đẳng thức trên ta được
a b
1 1
1 1
4
4
.
a b ab
a b
Đẳng thức xảy ra khi a b .
Ví dụ 2. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a b c
3
3
. Chứng minh rằng
4
a 3b 3 b 3c 3 c 3a 3 .
Hướng dẫn giải
Cách 1.
Theo bất đẳng thức Cơ-si, ta có
3
1
3
1
3
a 3b .1.1 a 3b 1 1 a 3b 2
3 a 3b
1
a 3b 2 .
3
1
Chứng minh tương tự ta cũng có
3
b 3c
1
b 3c 2 ,
3
2
3
c 3a
1
c 3a 2 .
3
3
Trang 12
Cộng từng vế các bất đẳng thức 1 , 2 , 3 , ta được
3
1
a 3b 3 b 3c 3 c 3a 4 a b c 6
3
1 3
3 a 3b 3 b 3c 3 c 3a 4. 6 3 .
3 4
3
1
a b c
Đẳng thức xảy ra khi
abc .
4
4
a 3b b 3c c 3a 1
Cách 2.
Đặt x 3 a 3b , y 3 b 3c , z 3 c 3a ta có x3 y 3 z 3 4 a b c 3 .
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với x y z 3 .
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương, ta có x3 1 1 3 3 x3 .1.1 3 x .
Chứng minh tương tự, ta được y 3 1 1 3 y , z 3 1 1 3 z .
Cộng từng vế các bất đẳng thức tương tự, ta được
9 3 x y z x y z 3 .
Đẳng thức xảy ra khi x y z 1 a b c
1
.
4
Ví dụ 3. (Đề thi đại học khối D – 2005).
Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz 1 . Chứng minh rằng
1 x3 y 3
1 y3 z3
1 z 3 x3
3 3.
xy
yz
zx
Hướng dẫn giải
Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si cho ba số dương, ta có
1 x3 y 3 3 3 1.x3 . y 3 3 xy
1 x3 y 3
xy
3
.
xy
1
Chứng minh tương tự ta được
1 y3 z3
yz
3
;
yz
2
1 z 3 x3
zx
3
.
zx
3
Cộng từng vế các bất đẳng thức 1 , 2 và 3 , ta được
Trang 13
1 x3 y 3
1 y3 z3
1 z 3 x3
xy
yz
zx
3
xy
3
3
yz
zx
3
3
3
.
.
3 3.
xy yz zx
33
Đẳng thức xảy ra khi x y z 1 .
Ví dụ 4. Cho a, b, c 0 . Chứng minh
a3
b3
c3
abc
.
b c a c a b a b c
2
Hướng dẫn giải
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta được
a3
b ca
a3
b c a 3a
a3
5a b c
33
. .
.
b c a 2
4
b c a 2 4
2
b c a 4 2 4
Tương tự, ta chứng minh được
b3
5b c a
c3
5c a b
;
.
c a b 4 2 4 a b c 4 2 4
Cộng vế với vế của ba bất đẳng thức trên ta được
a3
b3
c3
abc
.
b c a c a b a b c
2
Đẳng thức xảy ra khi a b c .
Ví dụ 5. Cho x, y, z là các số dương và xyz 1 . Chứng minh rằng
x2
y2
z2
3
.
1 y 1 z 1 x 2
Hướng dẫn giải
x 2 1 y
x 2 1 y
x2
y 1
Ta có
2
.
x
x . 1
1 y
4
1 y 4
1 y
4 4
Tương tự
y2
z 1
y
1 z
4 4
2 và
z2
x 1
z .
1 x
4 4
3
Mẹo ta cần quan tâm dấu
" " xảy ra khi nào để
thêm bớt cho phù hợp.
Cộng theo vế các bất đẳng thức 1 , 2 , 3 ta được
x2
y2
z2
3 x yz
x y z
1 y 1 z 1 x
4
4
3
3
x y z 3 3 xyz 1
4
4
3
3
3 1
4
2
Đẳng thức xảy ra khi x y z 1 .
Trang 14
Ví dụ 6. (Đề thi đại học khối A – 2005)
Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn
1 1 1
4 . Chứng minh rằng
x y z
1
1
1
1.
2x y z x 2 y z x y 2z
Hướng dẫn giải
Trước hết với a, b 0 , ta có 4ab a b
2
1
ab
1
11 1
.
a b 4ab
ab 4 a b
Đẳng thức xảy ra khi a b .
Sử dụng kết quả trên, ta có
1
1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1
.
2 x y z 4 2 x y z 4 2 x 4 y z 8 x 2 y 2 z
Tương tự
1
1 1 1
1
1
11 1
1
;
.
x 2 y z 8 y 2z 2x x y 2z 8 z 2x 2 y
Vậy
1
1
1
11 1 1
1.
2x y z x 2 y z x y 2z 4 x y z
Đẳng thức xảy ra khi x y z
3
.
4
1 5
Ví dụ 7. Giá trị lớn nhất M của hàm số f x 6 x 3 5 2 x , với x ; là
2 2
A. M 0 .
B. M 24 .
C. M 27 .
D. M 30 .
Hướng dẫn giải
Áp dụng hệ quả của bất đẳng thức Cô-si:
f x 3 2 x 1 5 2 x
a b
ab
2x 1 5 2x
3.
4
4
2
2
, ta được
27 f x 27 .
5
1
x
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 2
2 x 1.
2 x 1 5 2 x
Vậy M 27 .
Chọn C.
Ví dụ 8. Giá trị lớn nhất M của hàm số f x
x 1
với x 1 là
x
Trang 15
1
.
2
A. M 0 .
B. M
C. M 1 .
D. M 2 .
Hướng dẫn giải
Ta có f x
x 1
x 1
x
x 11
x 1
Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si, ta có
2
x 1 1
.
2
x 1 1 2
2
x 1 .1 2 x 1 .
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x 2 .
Do đó f x
Vậy M
x 1
1
.
2. x 1 2
1
.
2
Chọn B.
Ví dụ 9. Giá trị lớn nhất M của hàm số f x
x 1
2
, với x 0 là
B. M
A. M 0 .
C. M
x
1
.
2
1
.
4
D. M 1 .
Hướng dẫn giải
Ta có f x
x
x 1
2
x
.
x 2x 1
2
Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si, ta có x 2 1 2 x 2 .1 2 x .
Do đó x 2 2 x 1 4 x f x
x 1
.
4x 4
Dấu " " xảy ra khi x 1 .
Vậy M
1
.
4
Chọn B.
Ví dụ 10. Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số f x x 3 6 x lần lượt là
A. m 2 ; M 3 .
B. m 3 ; M 3 2 .
C. m 2 ; M 3 2 .
D. m 3 ; M 3 .
Hướng dẫn giải
Hàm số xác định khi 3 x 6 . Tập xác định D 3;6 .
Ta có f 2 x 9 2
x 3 6 x .
Trang 16
x 3 6 x 0 , x 3;6
Vì
nên f 2 x 9 f x 3 .
Dấu " " xảy ra khi x 3 hoặc x 6 . Vậy m 3 .
Lại có 2
x 3 6 x 3 x 6 x 9
Dấu " " xảy ra khi x 3 6 x x
f 2 x 18 f x 3 2 .
3
. Vậy M 3 2 .
2
Chọn B.
Bài tập tự luyện dạng 2
Bài tập cơ bản
Câu 1: Cho x, y là hai số thực bất kì thỏa mãn xy 2 . Giá trị nhỏ nhất của A x 2 y 2 là
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 4.
a b
a b c
1 1 1
9
2 (I); 3 (II);
(III) (với a, b, c 0
b a
b c a
a b c abc
). Bất đẳng thức nào trong các bất đẳng thức trên là đúng?
Câu 2: Cho các bất đẳng thức
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (II) đúng.
C. Chỉ (III) đúng.
D. (I), (II), (III) đều đúng.
Câu 3: Cho x 2 y 2 1 . Gọi S x y , khi đó ta có
A. S 2 .
B. S 2 .
C. 2 S 2 .
D. 1 S 1 .
Câu 4: Cho x, y là hai số thực thay đổi sao cho x y 2 . Gọi m x y , khi đó ta có
2
2
A. Giá trị nhỏ nhất của m là 2.
B. Giá trị nhỏ nhất của m là 4.
C. Giá trị lớn nhất của m là 2.
D. Giá trị nhỏ lớn của m là 4.
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
A. 2.
B.
x
2
với x 1 là
2 x 1
5
.
2
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2 x
A. 2.
B.
1
.
2
C. 2 2 .
D. 3.
1
với x 0 là
x
C.
2.
D. 2 2 .
Câu 7: Cho a, b, c 0 . Bất đẳng thức nào đúng?
a b c
A. 1 1 1 8 .
b c a
a b c
B. 1 1 1 3 .
c a b
b c a
C. 1 1 1 3 .
c a b
D. a b b c c a 6abc .
Câu 8: Cho x 3 . Giá trị lớn nhất của hàm số f x
A.
1
2 3
.
B.
2
.
3
C.
x 3
bằng
x
3
.
2
D.
1
.
3
Bài tập nâng cao
Trang 17
Câu 9: Cho hai số dương x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x y 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P xy
A.
1
là
xy
17
.
4
B. 2.
C. 4.
Câu 10: Với a, b, c 0 . Biểu thức P
A. 0 P
3
.
2
1
.
2
a
b
c
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
bc ca ab
3
P.
2
B.
D.
C.
4
P.
3
D.
3
P.
2
Câu 11: Cho a, b, c 0 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. 1 2a 2a 3b 3b 1 48ab .
C.
B. 1 2b 2b 3a 3a 1 48ab .
1
1
1
11 1 1
.
2
2
2
1 a 1 b 1 c
2a b c
a b c
D. 1 1 1 8 .
b c a
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x
A. m 4 .
4
x
với 0 x 1 là
x 1 x
B. m 2 .
C. m 6 .
D. m 8 .
ĐÁP ÁN
Dạng 2. Chứng minh bất đẳng thức sử dụng đẳng thức Cô-si
1-D
2-D
11 - C
12 - D
3-C
4-A
5-B
6-D
7-A
8-A
9-A
10 - D
HƯỚNG DẪN GIẢI TRẮC NGHIỆM
Câu 9. Chọn A.
2
1
x y
Ta có xy
xy .
4
2
Đặt xy t , điều kiện 0 t
1
.
4
1
1 15
1 15
1 15 17
Khi đó P t t
2 t.
.4 .
t 16t 16t
16t 16
2 4
4
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
1
1
hay x y .
4
2
17
.
4
Câu 10. Chọn D.
1
1
1
Ta có P 3 a b c
.
bc ca ab
Trang 18
Áp dụng bất đẳng thức
Do đó P 3
1
1
1
9
1 1 1
9
, suy ra
.
b c c a a b 2a b c
x y z x yz
9
3
P .
2
2
Đẳng thức xảy ra khi a b c .
Câu 11. Chọn C.
Đáp án A. đúng khi áp dụng bất đẳng thức Cô-si 1 2a 2 2a ; 2a 3b 2 6ab ; 3b 1 2 3b .
Đáp án B. đúng khi áp dụng bất đẳng thức Cô-si 1 2b 2 2b ; 2b 3a 2 6ab ; 3a 1 2 3a .
Đáp án C. sai với a 1 ; b 2 ; c 3 .
Đáp án D. đúng khi áp dụng bất đẳng thức Cô-si
a
a b
b c
c
1 2
; 1 2
; 1 2
.
b
b c
c a
a
Câu 12. Chọn D.
Ta có f x 4
Vì x 0;1
f x 4
4 1 x
4
x
4 4x
x
x
4
.
x 1 x
x x 1 x
x
1 x
x
0 nên theo bất đẳng thức Cơ-si, ta có
1 x
4 1 x
4 1 x x
x
2
.
4 f x 8 .
x
1 x
x
1 x
1 x 0
2
Dấu " " xảy ra khi 4 1 x
x x . Vậy m 8 .
3
1 x
x
Trang 19