Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

thi cn9k12018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.04 KB, 5 trang )

Cấp độ
Chủ đề
1. Giới thiệu
nghề điện dân
dụng.

Nhận biết
TNKQ

TL

Thông hiểu
TNKQ

TL

Số câu
Câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
2. An toàn lao
động, thiết bị,
dụng cụ và vật
liệu.

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ


TL
1. Trình bày
được yêu cầu của
nghề điện dân
dụng đối với
người lao động.
1
C1-13


2. Nêu công dụng
và phân loại của
đồng hồ đo
điện,cấp sai số.

3. Cấu tạo của dây
dẫn điện.
4.Biết được một số
loại vật liệu dẫn
điện,cách điện.
5. Công dụng của
dụng cụ cơ khí.

Cộng

1


6. Biết cách sử
dụng dây dẫn điện

đảm bảo an tồn
điện.

Số câu
Câu hỏi

Số điểm
Tỉ lệ
3. Qui trình
và kĩ thuật lắp
đặt mạng điện.

3
C2-3;C2-4
C2-5
0,75đ

1
C210

5
C3-1;C4-6;
C4-7;C58;C5-9
0,25đ
1,25đ

1
C3-2

1

C6-14

0,25đ



7.Qui trình lắp
mạch điện cho bảng
điện,yêu cầu mối
nối dây dẫn điện.
2
C711;
C7-12
0,5đ

6

3,5đ
8. Vẽ sơ đồ
nguyên lí và sơ
đồ lắp đặt mạch
điện.
1
C8-15

1



TS câu

TS điểm
Tỉ lệ

4


8


2


3,5đ
15
10đ

1


MA TRẬN ĐỀ

Cấp độ
Chủ đề
1. Giới thiệu
nghề điện dân
dụng.

Nhận biết
TNKQ


TL

Thơng hiểu
TNKQ

TL

Số câu
Câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
2. An tồn lao
động, thiết bị,
dụng cụ và vật
liệu.

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Trình bày
được yêu cầu của
nghề điện dân
dụng đối với
người lao động.
1
C1-1



2. Nêu công dụng
và phân loại của
đồng hồ đo
điện,cấp sai số.

3. Cấu tạo của dây
dẫn điện.
4.Biết được một số
loại vật liệu dẫn
điện,cách điện.
5. Cơng dụng của
dụng cụ cơ khí.

Cộng

1


6. Biết cách sử
dụng dây dẫn điện
đảm bảo an toàn
điện.

Số câu
Câu hỏi

Số điểm
Tỉ lệ

3. Qui trình
và kĩ thuật lắp
đặt mạng điện.

3
C2-3;C2-4
C2-5
0,75đ

1
C210

5
C3-1;C4-6;
C4-7;C58;C5-9
0,25đ
1,25đ

1
C3-2

1
C6-

0,25đ



7.Qui trình lắp
mạch điện cho bảng

điện,yêu cầu mối
nối dây dẫn điện.
2
C711;
C7-12
0,5đ

6

3,5đ
8. Vẽ sơ đồ
nguyên lí và sơ
đồ lắp đặt mạch
điện.
1
C8-15


1

3,5đ


TS câu
TS điểm
Tỉ lệ

4



8


2


15
10đ

1


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
CÂU 1
ĐÁP D

2
B

3
B

4
C

5
A

6

A

7
D

8
C

9
D

10
C

11
A

12
D

ÁN

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1

-Về kiến thức: phải có trình độ văn hóa nhất định để hiểu biết

0,75đ

những kiến thức cơ bản của lónh vực kỉ thuật điện như an tòan

điện, nguyên lí làm việc và cấu tạo của máy điện…
-Về kó năng: có kó năng đo lường, sử dụng, bảo dưỡng, sữa chữa,

0,75 đ

lắp đặt những thiết bị điện và mạng điện.
-Thái độ: ý thức bảo vệ môi trường, an tòan lao động, làm việc

0,75đ

khoa học, kiên trì, thận trọng và chính xác.
-Về sức khỏe: đủ điều kiện về sức khỏe, không mắc bệnh về tim

0,75đ

mạch, huyết áp, thấp khớp.
Câu 2

Câu 3

- Thường xun kiểm tra vỏ cách điện của dây dẫn để tránh gây ra tai nạn
điện cho người sử dụng
- Dây dẫn điện nối dài phải có phích cắm.
a. Sơ đồ ngun lý:
A
O

0,5đ
0,5đ


1,5đ
b.Sơ đồ lắp đặt :
A
O

1,5đ


PGD&ĐT DẦU TIẾNG
TR. THCS MINH TÂN

THI HKI - NĂM HỌC: 2018-2019
MÔN: CÔNG NGHỆ 9
THỜI GIAN: 60 PHÚT
NGÀY THI: /12/2018

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Cấu tạo của dây dẫn điện bọc cách điện gồm 2 phần:
A. Lõi và lớp vỏ bằng đồng.
B. Lõi và lớp vỏ cách điện.
C. Vỏ bảo vệ và vỏ cách điện.
D. Lõi đồng và lõi nhôm.
Câu 2: Dây dẫn điện trong nhà khơng được dùng dây dẫn trần vì:
A. Để đảm bảo an tồn điện.
B. Khơng đạt u cầu về mỹ thuật.
C. Không thuận tiện khi sử dụng.
D. Dây dẫn trần khơng bền bằng dây dẫn có vỏ bọc.

Câu 3: Cấu tạo của dây cáp điện gồm có:
A. Lõi dây, vỏ bảo vệ.

B. Lõi cáp , lớp vỏ cách điện, vỏ bảo vệ
C. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ.
D. Vỏ bảo vệ, nhiều lõi cáp.
Câu 4: Đồng hồ đo điện không đo được đại lượng nào sau đây ?
A. Cường độ dòng điện.

B. Hiệu điện thế.

C. Cường độ sáng

D. Điện trở

Câu 5: Công tơ điện dùng để đo:
A.Điện năng tiêu thụ

C. Điện trở

B. Cường đôï dòng điện

D. Nhiệt lương

Câu 6: Vật liệu nào không phải là vật liệu dẫn điện.
A. Mica.

C. Đồng

B. Gang trắng

D.Nhôm


Câu 7: Vật liệu nào không phải là vật liệu cách điện
A. Puli sứ

C. Vỏ đuôi đèn

B.Ống luồn dây dẫn

D.Thiếc

Câu 8: Dụng cụ dùng để đo đường kính dây dẫn và chiều sâu lổ là
A. Thước dây

C. Thước cặp

B. Thước góc

D. Thước dài

Câu 9: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ cơ khí
A. Thước lá

B.Thước cặp

C.Panme

D. at kế

Câu 10 : Một vôn kế có thang đo 300V. cấp chính xác 1.5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất
là:



A. 300V

B. 1,5V

C.4,5V

D.

450V

Câu 11:Trình tự lắp mạch điện bảng điện
A. Vạch dấu,khoan lổ, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra.
B. Vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, khoan lổ, kiểm tra.
C. Khoan lổ, Vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra.
D. Vạch dấu,khoan lổ, kiểm tra, nối dây thiết bị, lắp thiết bị.

Câu 12: Các yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện:
A. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an tồn điện và có độ thẩm mỹ.
B. Dẫn điện đẹp , có độ bền cơ học cao, an tồn điện và có độ thẩm mỹ.
C. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện.
D. Dẫn điện tốt, khơng có độ bền cơ học, an tồn điện và có độ thẩm mỹ
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Cââu 1: Trình bày yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động? ( 3 đ)
Câu 2: Để sử dụng dây dẫn điện trong mạng điện trong nhà được an tồn, em cần chú ý điều
gì?
(1đ)
Câu 3: Hãy vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm có 2 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 cơng tắc
điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt.
(3đ)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×