Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

GIAO AN TUAN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.96 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 27/08/2018
Tiết số: 08+ 09 Tuần: 04

Bài5. CHUYỂN ĐỘNG TRỊN ĐỀU
(Vật lí 10)

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều.
- Viết được cơng thức tính độ lớn của tốc độ dài và trình bày đúng được hướng của véc tơ vận tốc của chuyển
động tròn đều.
- Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đvị của tốc độ góc trong chuyển động trịn đều.
- Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị đo của chu kì và tần số.
- Viết được cơng thức liên hệ giữa được tốc độ dài và tốc độ góc.
- Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động trịn đều và viết được cơng thức của gia tốc hướng tâm
2. Kỹ năng
- Chứng minh được các công thức (5.4), (5.5), (5.6) và (5.7) SGK cũng như sự hướng tâm của véc tơ gia tốc.
- Giải được các bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều.
- Nêu được một số vd thực tế về chuyển động tròn đều.
3. Thái độ: Vui thích mơn học, tập trung học tập,…
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : - Một vài thí nghiệm đơn giản để minh hoạ chuyển động tròn đều.
- Hình vẽ 5.5 trên giấy khổ lớn dùng cho HS trình bày cách chứng minh của mình trên bảng.
- Phân tiết cho bài học. Tiên liệu thời gian cho mỗi nội dung. Dự kiến hoạt động của học sinh
trong việc chiếm lĩnh mỗi nội dung.
2. Học sinh : Ôn lại các khái niệm vận tốc, gia tốc ở bài 3.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC (Tiết 1)
Hoạt động 1: Tìm hiểu chuyển động tròn, chuyển động tròn đều.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản


I. Định nghĩa.
* HS lấy vài ví dụ về chuyển * Phát biểu định nghĩa chuyển 1. Chuyển động tròn.
động tròn?
động tròn, chuyển động trịn đều.
Chuyển động trịn là chuyển động có quỹ
* Yêu cầu hs nhắc lại k/n
đạo là một đường trịn.
2. Tốc độ trung bình trong chuyển động trịn.
vận tốc trung bình đã học.
* Nhắc lại định nghĩa.
Tốc độ trung bình của chuyển động trịn là
* Cho hs định nghĩa tốc độ
đại
lượng đo bằng thương số giữa độ dài
trung bình trong chuyển * Định nghĩa tốc độ trung bình
cung trịn mà vật đi được và thời gian đi hết
động tròn.
của chuyển động trịn.
cung trịn đó.
Δs
vtb =
Δt
3. Chuyển động trịn đều.
* Giới thiệu chuyển động
Chuyển động tròn đều là chuyển động có
trịn đều.
* Ghi nhận khái niệm.
quỹ đạo trịn và có tốc độ trung bình trên mọi
* HS TB trở lên: Yêu cầu
cung tròn là như nhau.

trả lời C1
* Trả lời C1.
*Hoạt động 2: Tìm hiểu các đại lượng của chuyển động tròn đều.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
* Vẽ hình 5.3
II. Tốc độ dài và tốc độ góc.
* Mơ tả chuyển động của
1. Tốc độ dài.
Δs
chất điểm trên cung MM’ * Xác định độ lớn vận tốc của chuyển
v=
trong thời gian t rất ngắn.
động tròn đều tại điểm M trên quỹ
Δt
* Nêu đặc điểm của độ lớn đạo.
Trong chuyển động tròn đều tốc độ
vận tốc dài trong CĐTĐ.
* Vẽ hình 5,3
dài của vật có độ lớn không đổi.
* HS TB trở lên: Yêu cầu * Trả lời C2.
trả lời C2.
2. Véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn đều.


* Hướng dẫn sử dụng công
thức véc tơ vận tốc tức thời.

* Vẽ hình 5.4

Nêu và phân tích đại lượng
tốc độ góc.
* HS TB trở lên: Yêu cầu
trả lời C3.
* u cầu nhận xét tốc độ
góc của chuyển động trịn
đều.
* Nêu đơn vị tốc độ góc.
* HS yếu:Định nghĩa chu kì.
* HS TB trở lên: Yêu cầu
trả lời C4.
* Yêu cầu nêu đơn vị chu
kì.

* Định nghĩa tần số.
* HS TB trở lên: Yêu cầu
trả lời C5.
* Yêu cầu nêu đơn vị tần số.
* Yêu cầu nêu mối liên hệ
giữa chu kì và tần số.
* HS TB trở lên: Yêu cầu
trả lời C6.





Δs
v =
Δt

Véc tơ vận tốc trong chuyển động trịn
đều ln có phương tiếp tuyến với
đường trịn quỹ đạo.
Trong chuyển động trịn đều véc tơ
vận tốc có phương ln ln thay đổi.
3. Tần số góc, chu kì, tần số.
a) Tốc độ góc.
* Ghi nhận khái niệm.
Tốc độ góc của chuyển động trịn đều

đại lượng đo bằng góc mà bán kính
* Trả lời C3.
* Nêu đặc điểm tốc độ góc của chuyển quay quét được trong một đơn vị thời
gian.
động trịn đều.
Δα
ω=
Δt
Tốc độ góc của chuyển động trịn đều

một đại lượng khơng đổi.
* Ghi nhận đơn vị tốc độ góc.
Đơn vị tốc độ góc là rad/s.
b) Chu kì.
Chu kì T của chuyển động tròn đều là
* Ghi nhận định nghĩa chu kì.
thời gian để vật đi được một vịng.
* Trả lời C4.
Liên hệ giữa tốc độ góc và chu kì :


* Nêu đơn vị chu kì
T=
ω
* Đơn vị chu kì là giây (s).
c) Tần số.
Tần số f của chuyển động tròn đều là
số
vòng mà vật đi được trong 1 giây.
* Ghi nhận định nghĩa tần số.
Liên hệ giữa chu kì và tần số : f =
1
* Trả lời C5.
T
* Nêu đơn vị tần số.
Đơn vị tần số là vòng trên giây
* Nêu mối liên hệ giữa T và f.
(vòng/s) hoặc héc (Hz).
d) Liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ
góc.
v = r
* Trả lời C6.

*Hoạt dộng 3: Củng cố và giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên
* Yêu cầu nêu định nghĩa các đại lượng của CĐTĐ.
* Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
* Yêu cầu hs chẩn bị bài sau.

Hoạt động của học sinh
*Trả lời câu hỏi.

* Ghi các câu hỏi và bài tập về nhà.
* Ghi những chuẩn bị cho bài sau.


(Tiết 2)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : Nêu định nghĩa chuyển động tròn đều và các đại lượng của chuyển động trịn đều.
Hoạt động 2: Tìm hiểu gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
II. Gia tốc hướng tâm.
* Vẽ hình 5.5
1. Hướng của véc tơ gia tốc trong chuyển



động tròn đều.
* Yêu cầu biểu diễn v 1 , * Biểu diễn v 1 và v 2
Trong chuyển động trịn đều, tuy vận tốc có

* Xác định độ biến thiên vận tốc. độ lớn không đổi, nhưng có hướng ln thay
v2
đổi, nên chuyển động này có gia tốc. Gia tốc
* Yêu cầu xác định độ biến
* Xác định hướng của véc tơ trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào
thiên vận tốc.
gia tốc của chuyển động tròn tâm của quỹ đạo nên gọi là gia tốc hướng
* Yêu cầu xác định hướng đều.
tâm.
của véc tơ gia tốc.

* Biểu diễn véc tơ gia tốc.
2. Độ lớn của gia tốc hướng tâm.
* Yêu cầu biểu diễn véc tơ
v2
gia tốc của CĐTĐ tại 1
aht =
r
điểm.
* Trả lời C7.
* Vẽ hình 5.6
* Yêu cầu trả lời C7
Hoạt dộng 3: Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Gợi ý : Độ lớn của vận tốc dài của một điểm trên * Làm các bài tập : 8, 10, 12 sgk.
vành bánh xe bằng độ lớn vận tốc chuyển động tròn
đều của xe.
Hoạt dộng 4: Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
* Ghi các câu hỏi và bài tập về nhà.
* Yêu cầu hs chẩn bị bài sau.
* Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
* Chú ý: Đối tượng học sinh
KHÁ – GIỎI
TRUNG BÌNH
YẾU - KÉM
Hướng dẫn học sinh thiêt lập các
Học sinh chấp nhận các CT:

Học sinh chấp nhận các CT:
CT: 5.3,5.4, 5.5,5.6 và nhận xét
5.3,5.4, 5.5,5.6 và các kết luận
5.3,5.4, 5.5,5.6 và các kết luận
các kết quả
cần thiết
cần thiết
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

Tổ trưởng kí duyệt
27/08/2018

HỒNG ĐỨC DƯỠNG



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×