Tải bản đầy đủ (.docx) (61 trang)

Giao an theo Tuan Lop 5 Giao an Tuan 2 Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.74 KB, 61 trang )

Truờng tiểu học trần nhật duật
Thứ ........ngày ...... tháng ......năm 201......
Giỏo viờn: Nguyn Thựy Dung
Lớp 5
Kế HOạCH DạY HọC
Môn: cHíNH Tả
Bi :
Tiết 2
Tuần 2
I. mục tiêu: Sau bi hc, hc sinh cú kh nng:
1. Kiến thức:
- Nắm đợc mô hình cấu tạo vần . Chép đúng tiếng , vần vào mô hình.
2. Kĩ năng:
- Nghe- viết đúng, trình bày đúng bài chính tả bài Lơng Ngọc Quyến.
3. Thái độ:
- Thêm yêu đất nớc, con ngời Việt Nam
II. đồ dùng dạy học:
1. Chuẩn bị của thầy:
+ 2 bảng phụ kẻ sẵn đề bài 2
+ Kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần trong bài tập 3.
2. Chuẩn bị của trò: Vở chính tả, bút viết, nháp.

Lơng Ngọc Quyến

III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
A- Tổ chức lớp:
- Nhắc HS ổn định nề nếp, chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập.
B- Tiến trình tiết dạy:
Thời
gian


Nội dung
các hoạt động dạy học chủ yếu

Phơng pháp, hình thức
tổ chức các hoạt động dạy học tơng ứng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

I - Kiểm tra bài cũ :
- Nhắc lại quy tắc chính tả với
c/k,g/gh, ng/ngh.

- GV nhận xét , cho
điểm.

2

II - Bài mới:
1. Giới thiệu bài mới:
- Nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên bài

- GV nêu, ghi bảng.

20

2. Hớng dẫn HS nghe viết:
-1 HS Đọc bài chính tả trong SGK,

- HS đọc

5


- GV lu ý giọng đọc và phát âm
chính xác)
- Giới thiệu về nhà yêu nớc Lơng
Ngọc Quyến
- HS đọc thầm bài chính tả (lu ý tên
riêng và những từ khó : mu, khoét ,
xích , sắt).
- Đọc lại bài chính tả.
- Viết bài.
- Soát lại bài viết.

- GV đọc.

- 2 HS nêu miệng .
- 3 HS viết bảng ,
lớp viết vở nháp.
- HS ghi vở.
- HS theo dõi trong
SGK.
- HS lắng nghe

- GV giới thiệu
- HS đọc thầm bài
- GV đọc bài
- GV đọc lại toàn bài


10’


- ChÊm mét sè bµi.
- NhËn xÐt bµi viÕt.
- Thu vở chấm.

- GV chấm bài.
- GV nêu nhận xét

3.Hớng dẫn HS làm bài tập chính
tả:
* Bài 2:
- Đáp án: trạng , nguyên , nhất,
Nguyễn, Hiền, khoa , thi, làng , mộ ,
trạch , huyện , cẩm , bình,

- GV đa bảng phụ.

- 1 HS đọc đầu bài.
- 1 HS lên bảng làm
gạch chân dới vần,
lớp làm vở, HS nêu
lại miệng.

- GV đa bảng phụ.

- 1 HS nêu đầu bài.
- 2 đội lên bảng thi
làm nhanh (mỗi đội
5 HS ).
- Lớp chữa bài,


* Bài 3:
Tiếng
m
m

3

- HS viết vở.
- HS soát lại lỗi
- HS đổi vở soát lỗi
cho nhau.

Vần
m
chớnh


yễ
iề
a
i
à


yệ
ì
a

- HS thu vở.


m
cui

trạng
nguyên
n
Nguyễn
u
n
Hiền
n
khoa
o
thi
làng
ng
Mộ
Trạch
ch
huyện
u
n
Bình
nh
Giang
ng
* Kết luận :
+ Phần vần của tất cả các tiếng đều
có âm chính. Ngoài âm chính , một
số vần còn có thêm âm cuối(

trạng..), âm đệm (nguyên..). Các âm
đệm đợc ghi bằng chữ cái o hoặc u
+ Có những vần có đủ cả đệm, âm
chính và âm cuối( nguyên..).
+ Bộ phận quan trọng không thể
thiếu trong tiếng là âm chính và
thanh. Có tiếng chỉ có âm chính và
thanh,
III. Củng cố- Dặn dò
- Nêu lại cấu tạo tiếng , lấy VD

- GV nhËn xÐt bµi
- GV chèt.

- GV nhËn xÐt tiÕt
häc.

- HS lắng nghe
- Vài HS đọc lại

- 1,2 HS nêu miÖng

*/ Rút kinh nghiệm, bổ sung sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………



Truờng tiểu học trần nhật duật
Thứ ........ngày ...... tháng ......năm 201......
Giỏo viờn: Nguyn Thựy Dung
Lớp 5
Kế HOạCH DạY HọC
Môn: ĐạO ĐứC
Bi:
Tiết 2
Tuần 2
I. mục tiêu: Sau bi hc, hc sinh có khả năng:
1. KiÕn thøc:
- Nhận thức được vị thế của hs lớp 5 so với các lớp trước
2. KÜ năng:
- Bớc đầu có kỹ năng tự nhận thức, kĩ năng đặt mục tiêu
3. Thái độ:
- Vui và tự hào khi lµ häc sinh líp 5. Cã ý thøc häc tập, rèn luyện để xứng đáng là học
sinh lớp 5
II. đồ dùng dạy học:
1. Chuẩn bị của thầy:
+ Các bài hát về chủ đề Trờng em
+ Giấy trắng, bút màu
2. Chuẩn bị của trị: + Tranh vÏ theo chđ ®Ị bài học
3.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
A- Tổ chức lớp:
- Nhắc HS ổn định nề nếp, chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập.

Em là học sinh lớp 5 (Tiếp)


B- Tiến trình tiết dạy:
Thờ
i
gian

Nội dung
các hoạt động dạy học chủ yếu

Phơng pháp
hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tơng ứng


Hoạt động của thầy
5

I - Kiểm tra bài cũ:
-Em đà làm gì để xứng đáng là HS
lp 5

2

II - Bài mới:
1.Giới thiệu bài mới:
- Nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên
bài.

10

2. Hoạt động 1: Rèn luyện cho HS
kĩ năng đặt mục tiêu và động viên

HS có ý thức vơn lên về mọi mặt để
xứng đáng là HS lớp 5
* Nội dung: Thảo luận về kế hoạch
phấn đấu
- Thảo luận nhóm
- Trình bày trớc lớp

* Kết luận: Để xứng đáng là HS lớp
5, chúng ta cần phải quyết tâm
phấn đấu, rèn luyện một cách có kế
hoạch
10

3. Hoạt động 2: HS biết thừa nhận
và học tập theo các tấm gơng đó
* Nội dung: Kể chuyện về các tấm
gơng HS lớp 5 gơng mÉu
- Th¶o ln

-GV kiĨm tra.
- 3 HS trả lời .
- GV nhận xét , đánh
giá .
- GV nêu, ghi bảng

4. Hoạt động 3: Giáo dục HS tình
yêu và trách nhiệm đối với trờng,
lớp
* Nội dung: Hát, mùa, đọc thơ, giới
thiệu tranh vÏ vỊ chđ ®Ị Trêng em


- HS ghi vë.

- GV chia nhóm 6
- Các nhóm làm việc
- GV nêu nội dung thảo theo sự điều khiển
luận
của nhom trng
- Đại diện các nhóm
lên trình bày kết quả
làm việc
- GV nhận xét chung
- Lớp trao đổi, nhận
- GV nêu kết luận
xét
- HS lắng nghe
- GV ghi bảng

- HS kể về các tấm
- GV cho HS thảo luận gơng HS lớp 5 gơng
về những điều có thể mẫu mà em biết
học tập từ những các - Thảo luận lớp
tâm gơng đó
- GV giới thiệu một số
tấm gơng khác
- HS lắng nghe
- GV nêu kết luận

* Kết luận:


10

Hoạt động của trò

- HS lắng nghe
- HS giíi thiƯu tranh
vÏ cđa m×nh tríc líp
- HS múa, hát, đọc
- GV tổ chức cho HS thơ về chủ đề Trờng
múa hát theo chủ đề em
- HS lắng nghe
bài học
- GV nêu kết luận

* Kết luận

3

III- Củng cố - Dặn dò
- Đọc lại ghi nhớ
-Nhc HS thực hành hàng ngày
- Bài sau: Có trách nhiệm về việc
làm của mình

- 2; 3 HS đọc.
- HS lắng nghe
- GV nhận xÐt tiÕt häc.


*/ Rút kinh nghiệm, bổ sung sau tiết dạy:

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….



Truờng tiểu học trần nhật duật
Thứ ........ngày ...... tháng ......năm 201......
Giỏo viờn: Nguyn Thựy Dung
Lớp 5
Kế HOạCH DạY HọC
Môn: Địa lí
Bi :
Tiết 2
Tuần 2
I. mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết dựa vào bản đồ (lợc đồ) nêu đợc một số đặc điểm chính của địa hình, khoáng sản
nớc ta.
2. Kĩ năng:
- Kể tên và chỉ đợc vị trí một số dÃy núi, đồng bằng lớn của nớc ta trên bản đồ (lợc đồ).
3. Thái độ:
- Tự hào về tài nguyên quý giá mà thiên nhiên ban tặng cho đất nớc ta
II. đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị của thầy:
+ Bản đồ Địa lí tự nhiênViệt Nam
+ Bản đồ Khoáng sản Việt Nam
- Chuẩn bị của trò: Tranh ảnh su tầm


Địa hình và khoáng sản

III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
A- Tổ chức lớp:
- Nhắc HS ổn định nề nếp, chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập.
B- Tiến trình tiết dạy:
Thời
gian
5

2

13

Nội dung
các hoạt động dạy học
I - Kiểm tra bài cũ:
- Chỉ vị trí VN trên bản đồ TG,
quả địa cầu.
- Phần đất liền nớc ta giáp với
những nớc nào? diện tích? Hình
dạng có gì đặc biệt?
- Chỉ v k tên trên bản đồ 1 số
đo, quần đảo.
II - Bài mới:
1. Giới thiệu bài mới:
- Nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên
bài.
2. Địa hình:
* Hoạt động 1: Làm việc cá nhân

+ Chỉ vị trí vùng đồi núi, đồng
bằng trên lợc đồ H1.
+ Kể tên và chỉ vị trí trên lợc đồ
các dÃy núi chính ở nớc ta, dÃy núi
nào có hớng Tây Bắc - Đông
Nam? Hớng vòng cung?

Phơng pháp, hình thức
tổ chức các hoạt động dạy học tơng ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- GV nhận xét, cho - 3 HS nêu
điểm.

- 2 HS lên chỉ bản
đồ
- GV nêu, ghi bảng

- GV đa câu hỏi
- GV đa bản ®å ®Þa lÝ

- HS ghi vë
- HS ®äc mơc 1 và
quan sát H1 SGK
để trả lời câu hỏi
- 2 HS lên bảng chỉ
- 2 HS lên bảng chỉ


- Kể tên và chỉ vị trí các đồng

bằng ở nớc ta?
- Nêu một số đặc điểm chính của
địa hình nơc ta.
* Kết luận: Trên phần đất liền
của nớc ta, 3/4 diện tích là đồi núi
(chủ yếu là đồi núi thấp) 1/4 diện
tích là đồng bằng châu thổ do đợc
phù sa các sông bồi đắp.

15

- 2 HS lên bảng chỉ
- GV nhận xét và bổ
sung
- Vài HS nêu
- GV nêu và ghi bảng
phần gạch chân
- HS ghi vở

3. Khoáng sản:
* Hoạt động 2: Làm việc theo
nhóm
- Bớc 1:
- GV hng dẫn thảo
+ Kể tên các loại khoáng sản ở n- luận nhóm và phát phiếu
ớc ta, trong đó loại khoáng sản nào
nhiều nhất?
+ Hoàn thành bảng
Nơi
Côn

Tên

phân
g
khoán hiệu
bố
dụn
g sản
chính
g
- Bớc 2:
+ Trình bày kết quả
* Kết luận: Nớc ta có nhiều loại
khoáng sản: than, sắt, đồng, thiếc,
a-pa-tít, bô-xít trong đó than đá là
loại khoáng sản có nhiều nhất ở nớc ta.

- Dựa vào H2
SGK và vốn hiểu
biết để thảo luận
nhóm

- GV nhận xét và bổ
sung
- GV nêu và ghi bảng
phần gạch chân

- Đại diện nhóm
trình bày kết quả,
nhóm khác bổ sung

- HS ghi vë

- GV yªu cầu
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.

- 2 HS ®äc
- HS lắng nghe

III - Cđng cố Dặn dò:
- Đọc phần in đậm (SGK).

5
*/ Rỳt kinh nghiệm, bổ sung sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………



Truờng tiểu học trần nhật duật
Thứ ........ngày ...... tháng ......năm 201......
Giỏo viờn: Nguyn Thựy Dung
Lớp 5
Kế HOạCH DạY HọC
Môn: Kể CHUYệN
Bài :
Tiết 2
Tuần 2
I. mục tiêu:

1. Kiến thức:
- HS kể đợc một câu chuyện đà nghe, đà đọc về các anh hùng, danh nhân đất nớc
2. Kĩ năng:
- Biết kể lại chuyện bằng lời của mình và biết trao đổi víi nhau vỊ néi dung, ý nghÜa c©u chun
- Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn
3. Thái ®é:

KĨ chun ®· nghe ®· ®äc


- Tự hào các anh hùng Việt nam ta thời xa
II. đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị của thầy: + Sách, chuyện, bài báo nói về nội dung này ( su tầm)
- Chuẩn bị của trò : SGK.
III - Nội dung và tiến trình tiết dạy:
A - Tổ chức lớp:
- Nhắc HS ổn định nề nếp, chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập
B - Tiến trình tiết dạy:
Thời
gian
5

5

28

Nội dung
các hoạt động dạy học chủ yếu

Phơng pháp

tổ chức các hoạt động dạy học tơng ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò

I - Kiểm tra bài cũ:
- 2-3 HS Kể ni tiếp l¹i chun Lý Tù - GV nhËn xÐt
Träng
- 1 HS Nêu ý nghĩa của câu chuyện
II - Bài mới:
1. Giới thiệu bài mới:
- Đề bài: HÃy kể một câu chuyện đà đợc nghe hoặc đợc đọc về các anh - GV nêu, ghi bảng
hùng, danh nhân đất nớc ta

- 2 HS kể
- 1 HS nêu
- HS lắng nghe
- HS ghi vở

- 3 HS đọc đề bài

2. Hớng dẫn HS kể chuyện:
a. Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề
bài
- Phân tích đề
- Giải nghĩa: danh nhân

- HS lắng nghe
- GV gạch chân vào đề
bài
- GV: Danh nhân là

ngời có công trạng
với đất nớc, tên tuổi
đợc muôn đời ghi nhớ

- Nêu gợi ý cho đề bài
- Giới thiệu một số câu chuyện mình
chọn để kể.

- Lập dàn bài của câu chuyện mình kể

- GV yêu cầu HS đọc
kĩ gợi ý cho đề các
em đà chọn
- GV góp ý cho HS kể
những câu chuyện
các em đà đợc nghe,
đà đợc đọc ở ngoài
nhà trờng
- GV lu ý HS nêu rõ tên
nữ anh hùng mà mình
kể
- GV kiểm tra HS có

- 2 HS nối tiếp 2 gợi
ý, cả lớp theo dõi
trong SGK
- HS nêu.

- HS lập dàn ý ra
nháp câu chuyện định

kể. (Chỉ cần gạch


dàn ý tốt

b. HS thực hành kể chuyện, trao đổi
ý nghÜa c©u chun
- TËp kĨ chun theo nhãm.
- TËp kĨ trớc lớp
+ Nêu ý nghĩa câu chuyện mình kể
- Thi kể trớc lớp.
* Tiêu chuẩn đánh giá bài KC:
- Nội dung kể chuyện
- Cách kể: giọng điệu, cử chỉ.

- GV hng dẫn kể
theo nhóm

đầu dòng các ý sẽ kể)

- HS kể chuyện theo
nhóm, trao đổi ý
nghĩa câu chuyện
- 4 HS tËp kĨ tríc líp
- HS thi KC tríc líp

- GV nhận xét về nội
dung câu chuyện,
cách kể chuyện, khả
năng hiểu chuyện của

ngời kể.
- GV nêu câu hỏi
- GV nêu tổng kết

- GV nhận xét tiết
học

+ Đối thoại cùng các
bạn về chi tiết, ý nghĩa
câu chuyện
- Cả lớp bình chọn ai
kể câu chuyện hay
nhất
- HS lắng nghe

III - Củng cố - Dặn dò:
- Chuẩn bị kể một ngời có việc làm tốt
mà em biết để góp phần xây dựng quê
hơng đất níc
2’
*/ Rút kinh nghiệm, bổ sung sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………....



Truờng tiểu học trần nhật duật
Thứ ........ngày ...... tháng ......năm 201......

Giỏo viờn: Nguyn Thựy Dung
Lớp 5
Kế HOạCH DạY HọC
Môn: Khoa học
Bi:
Tiết 3
Tuần 2
I. mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ HS biết phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xà hội giữa nam và nữ.
2. Kĩ năng:
+ Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xà hội về nam và nữ
3.
Thái độ:
+ Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt bạn nam, bạn nữ.

Nam hay nữ (Tiết 2)

II. đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị của thầy: Hình 6, 7 SGK và các tấm phiếu có nội dung nh trang 8 SGK
- Chuẩn bị của trò: SGK, v ghi
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
A- Tổ chức lớp:
- Nhắc HS ổn định nề nếp, chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập.
B- Tiến trình tiết dạy:
Thời
gian

Nội dung
các hoạt động dạy học


5

I/ Kiểm tra bài cũ:
- Nêu một số đặc điểm khác biệt
về mặt sinh học giữa nam và nữ.
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài mới:
- Nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên

Phơng pháp, hình thức
tổ chức các hoạt động dạy học tơng ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- GV nhn xột

- 3 em trả lời.
- HS khác nhËn xÐt.


2
10

15

bài
2. Hoạt động 1: Trò chơi "Ai
nhanh, ai đúng"
* Mục tiêu: HS phân biệt đợc các
đặc điểm về sinh học và xà hội

giữa nam và nữ
- Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn
+ Thi xếp các phiếu vào bảng
(trang 8 SGK).
+ Lần lợt từng nhóm giải thích tại
sao sắp xếp nh vậy. Các thành
viên của nhóm khác có thê chất
vấn, yêu cầu nhóm đó giải thích
rõ hơn.
+ Cả lớp cùng đánh giá, tìm ra sự
sắp xếp giống nhau hoặc khác
nhau giữa các nhóm, đông thời
xem nhóm nào sắp xếp đúng và
nhanh là thắng cuộc.
- Bớc 2: Làm việc theo nhóm
- Bớc 3: Làm việc cả lớp
+ Trình bày kết quả
+ Đáp án: nh SHD

- GV giới thiệu, ghi tên
bài.

- HS ghi vở

- GV phát cho mỗi HS các - HS lắng nghe
tấm phiếu nh gợi ý trong
trang 8 SGK và hớng dẫn
cách chơi

- GV đánh giá và kết luận


3. Hoạt ®éng 2: Th¶o ln 1 sè
quan niƯm x· héi vỊ nam và
nữ.
* Mục tiêu: Nhận ra 1 số quan
niệm xà hội về nam và nữ; sự cần
thiết phải thay đổi một số quan
niệm này.
- Có ý thức tôn trọng các bạn
cùng giới và khác giới; không
phân biệt bạn nam hay nữ..
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm
+ Thảo luận các câu hỏi sau:
1. Bạn có đồng ý với những câu - GV đa nội dung thảo
dới đây không? hÃy giải thích tại luận
sao bạn đồng ý hoặc tại sao
không đồng ý?
- Công việc nội trợ là của phụ nữ.
- Đàn ông là ngời kiến tiền nuôi
gia đình.
- Con gái nên học nữ công gia
chánh, con trai nên học kỹ thuật.
2. Trong gia đình, những yêu cầu
hay c xử của cha mẹ với con trai
và con gái có khác nhua không
và khác nhau nh thế nào? Nh vậy
có hợp lí không?
3. Liên hệ trong lớp mình có sự
phân biệt đối xử giữa HS nam và
HS nữ không? nh vậy có hợp lí

không?
4. Tại sao không nên phân biệt

- Các nhóm tiến hành
nh hớng dẫn
- Đại diện các nhóm
trình bày kết quả làm
việc của nhóm mình,
các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.

- QS tranh minh họa
SGK và trả lời câu
hỏi.
- HS thảo luận nhóm
đôi và trình bày với
nhau.


đối xử giữa nam và nữ?
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
+ Trình bày kết quả
- Kết luận: Quan niệm xà hội về
nam và nữ có thể thay đổi. Mỗi
HS đều góp ơhần tạo nên sự thay - GV nhận xét, bổ sung
đổi bằng cách bày tỏ suy nghĩ và
thể hiện bằng hành động ngay từ - Chốt, ghi bảng.
trong gia đình, trong lớp học của
mình.
III. Củng cố - Dặn dò:

- Nêu vai trò của nam, nữ ở gia
đình, xà hội
3

- Nhận xét tiết học

- Đại diện các nhóm
trình bày kết quả làm
việc của nhóm mình,
các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
- 2 HS đọc phần bạn
cần biết

- 2 HS nêu

*/ Rút kinh nghiệm, bổ sung sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………



Truờng tiểu học trần nhật duật
Thứ ........ngày ...... tháng ......năm 201......
Giỏo viờn: Nguyn Thựy Dung
Lớp 5
Kế HOạCH DạY HọC
Môn: Khoa học

Bi:
Tiết 4
Tuần 2
I. mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết cở thể của mỗi con ngời đợc hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tinh
trùng của bố
2. Kĩ năng:
- Phân biệt một vài giai đoạn phát triển của thai nhi
3. Thái độ:
- Có ý thức giữ gìn cho cơ thể khoẻ mạnh.
II. đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị của thầy: Hình trang 10, 11 SGK
- Chuẩn bị của trò: SGK, v ghi
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
A- Tổ chức lớp:
- Nhắc HS ổn định nề nếp, chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập.
B- Tiến trình tiết dạy:
Phơng pháp, hình thức
Thời
Nội dung
tổ chức các hoạt động dạy học tơng ứng
gian
các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Kiểm tra bài cũ:
3
- 2 em trả lời.
- Tại sao không nên có sự phân

- HS khác nhận xét.
biệt đối sử giữa nam và nữ.
- GV nhn xột

Cơ thể chúng ta hình thành thế nào?

2
12

II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài mới:
- Nêu mục đích, yêu cầu bài
2. Hoạt động 1: Giảng giải
* Mục tiêu: HS nhận biết đợc
một số từ khoa học: thụ tinh, hợp
tử, phôi, bào thai.
- Bớc 1: Tổ chức và hdẫn
+ Néi dung c©u hái: Nh SHD – tr
28
- Bíc 2: GV giảng
- Cơ thể ngời đợc hình thành từ tế
bào trứng của mẹ kết hợp với tình
trùng của bố. Quá trình trứng kết
hợp
với tinh trùng đợc gọi là thụ tinh.
- Trứng đợc thụ tinh gọi là hợp tử.
- Hợp tử phát triển thành phôi rồi
thành bào thai, sau khoảng 9
tháng thành bào thai, sau khoảng
9 tháng ở trong bụng mẹ, bé sẽ đợc sinh ra.


- GV giới thiệu, ghi tên
bài.

- HS ghi vở.

- GV đặt câu dới dạng câu
- HS trả lời
hỏi trắc nghiệm
- 1 HS đọc phần nội
dung trong SGK
- GV giảng
- HS lắng nghe


15

3. Hoạt động 2: Làm việc với
SGK:
* Mục tiêu: Hình thành cho HS
biểu tợng về dự thụ tinh và sự
phát triĨn cđa thai nhi.
- Bíc 1: Tỉ chøc vµ hdÉn
+ Quan sát các hình cần thiết H
2, 3, 4, 5 (tr9), đọc phần chú
thích trang 10 SGK, tìm xem mỗi
chú thích phù hợp với hình nào?
+ Đáp án SGV tr29
- Bớc 2: Làm việc theo cặp
+ Quan sát các hình 2, 3, 4, 5

trang 11 SGK để tìm xem nào
cho biết thai đợc 5 tuần, 8 tuần, 3
tháng, khoảng 9 tháng.
+Đáp án SGV tr29

3

III. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại phần "Bạn cần biết"
- Về nhà xem bài: Cần làm gì để
cả mẹ và em bé đều khoẻ.

- GV hớng dẫn HS làm
việc cá nhân
- HS làm việc cá nhân
-1 số HS trình bày kết
quả
- GV hớng dẫn HS làm
- HS làm việc theo
việc theo cp
cặp
-1 số HS trình bày kết
quả

- Nhận xét tiết học, khen
- 2 HS nêu
nhóm, HS tích cực tham
gia xây dựng bài.
*/ Rỳt kinh nghim, bổ sung sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
Trng tiĨu häc trÇn nhËt dt
Thø ........ngày ...... tháng ......năm 201......
Giỏo viờn: Nguyn Thựy Dung
Lớp 5
Kế HOạCH DạY HọC
Môn: Kĩ thuật
Bi :
Tiết 2
Tuần 2
I. mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Biết cách đính khuy hai lỗ.
2. Kĩ năng:
+ Đính đợc khuy hai lỗ theo đúng quy trình, đúng kĩ thuật.
3. Thái độ:
+ Rèn luyện tự lập, kiên trì, cẩn thận.

Đính khuy hai lỗ (Tiết 2)

II. đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị của thầy:
* Bài mẫu : Một số sản phẩm may mặc đợc đính khuy hai lỗ



×