Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.88 KB, 38 trang )

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MƠN TỐN LỚP 8
NĂM HỌC: 2018 - 2019

Thời gian
Tuần 1
(27/8/20181/9/2018)

Tiết theo
PPCT
Đại
Hình
số
học

Tên bài học/
chủ đề dạy học

Mục tiờu/Yờu cu cn t

1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc quy tắc nhân đơn thức với
đa thức.
Nhõn n thc vi a 2. Kỹ năng: Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn
thức với đa thức.
thc
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm
túc trong học tập.
1. Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân đa thøc víi ®a thøc.
Nhân đa thức với đa 2. KÜ năng: HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các
cách khác nhau.
thc


1

2

T giỏc
1

2

Hỡnh thang

3. Thái độ: Cn thn chớnh xác, linh hoạt trong giải toán
1. KiÕn thøc : HS hiểu đựơc các định nghĩa tứ giác, tứ giác
lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
2. Kĩ năng: + HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các
góc của tứ giác lồi.
+ HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tính
huống đơn giản.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
1. Kiến thức : + HS hiểu đựơc định nghĩa hình thang, hình
thang vuông, các yếu tố của hình thang.
+ HS biết cách chứng minh 1 tứ giác là hình thang,
hình thang vuông.
2. Kĩ năng : + HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết

Ghi
chỳ


3

Luyn tp

4
Tun 2
(3/9/20188/9/2018)
3

4

Tun 3
(10/9/201815/9/2018)

5

tính số đo các góc của hính thang, hình thang vuông.
+ HS biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là
hình thang.
3. Thái độ : RÌn tÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c.
1. KiÕn thøc: HS đợc củng cố kiến thức về các quy tắc nhân
đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
2. Kĩ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa
thức.

3. Thái độ : Cn thn chớnh xỏc, linh hot trong gii toỏn
1. Kiến thức: HS hiểu đợc các hằng đẳng thức: Bình phơng
của một tổng, bình phơng của một hiệu, hiệu hai bình phơng.
Nhng hng ng
2. Kĩ năng : Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính
thc ỏng nh
nhẩm, tính hợp lí.

3. Thái độ : RÌn tÝnh cÈn thËn cho HS.
1. KiÕn thøc : HS hiểu định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu
nhận biết hình thang cân.
2. Kĩ năng : HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định
nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và
Hỡnh thang cõn
chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân.
3. Thái độ : Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng
minh hình học.
1. Kiến thức : Khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang
cân (định nghĩa, tính chất và cách nhận biết).
Luyn tp
2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng phân tích đề bài, kĩ năng vẽ
hình, kĩ năng suy luận, kĩ năng nhận dạng hình.
3. Thái ®é : RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.
1. KiÕn thøc: Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình
Luyn tp
phơng của một tổng, bình phơng của một hiệu và hiệu hai
bình phơng.


2. Kĩ năng : HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên
vào giải bài toán.
3. Thái độ : Cẩn thận chính xác, linh hoạt trong giải tốn
1. KiÕn thức: HS hiểu đợc các hằng đẳng thức: Lập phơng
của mét tỉng, lËp ph¬ng cđa mét hiƯu.
Những hằng đẳng
2. KÜ năng : Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải
thc ỏng nh
bài tập.

3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
1. Kiến thức : HS hiểu đợc nh ngha và các định lí 1, 2 về

6

5

đờng trung bỡnh của tam giác.
ng trung bỡnh ca 2. Kĩ năng : + HS biết vận dụng các định lí học trong bài để
tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đờng
tam giỏc, ca hỡnh thang
thẳng song song.
+ Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lí
và vận dụng các định lí đà học vào giải các bài toán.
ng trung bỡnh
ca tam giỏc, ca
hỡnh thang (tip)

6

Nhng hng ng
7
Tun 4
(17/9/2018-

thc ỏng nh (tip)

3. Thái độ : Cn thn chính xác, linh hoạt trong giải tốn
1. KiÕn thøc : HS hiểu đợc nh ngha và các định lí về đờng
trung bình của hình thang.

2. Kĩ năng : + HS biết vận dụng các định lí về đờng trung
bình của hình thang để tính độ dài, chứng minh hai đờng
thẳng bằng nhau, 2 đờng thẳng song song.
+ Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh
định lí và vận dụng các định lí đà học vào giải các bài tập.
3. Thái ®é : RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.
1. Kiến thức:HS hiểu đợc các hằng đẳng thức: Tổng hai lập
phơng và hiệu hai lập phơng.
2. Kĩ năng : Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải
bài tập.


22/9/2018)

8

Luyn tp

Luyn tp
7

8

Tun 5
(24/9/201829/9/2018)

9

10


9

3. Thái độ : Cn thn chớnh xác, linh hoạt trong giải tốn
1. KiÕn thøc: Cđng cè kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng
nhớ.
2. Kĩ năng : HS biết vận dụng khá thành thạo các hằng đẳng
thức đáng nhớ vào giải toán.
Hớng dẫn HS cách dùng hằng đẳng thức (A B)2
để xét giá trị của một số tam thức bậc hai.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
1. Kiến thức : Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của tam
giác cho HS.
2. Kĩ năng : + Rèn kĩ năng vẽ hình rõ, chuẩn xác, kí hiệu đủ
gt đầu bài trên hình.

3. Thái ®é : Cẩn thận chính xác, linh hoạt trong giải toỏn
1. Kiến thức : Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của
Luyn tp (tip)
hình thang cho HS.
2. Kĩ năng : +Rèn kĩ năng tính, so sánh độ dài đoạn thẳng,
kĩ năng chứng minh.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
1. Kiến thức : HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành
P.T..T.thnh
nhân tử.
nhõn t bng phng
2. Kỹ năng : Biết cách.tìm nhân tử chung và đặt nhân chung.
phỏp t nhõn t
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán.
chung

1. Kiến thức : HS hiểu đợc cách phân tích đa thức thành nhân
P.T..T.thnh
tử bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức.
nhõn t bng phng
2. Kỹ năng : Hs biết vận dụng các hằng đẳng thức đà học
phỏp dựng hng ng vào việc phân tích đa thức thành nhân tử.
thc
3. Thái độ : Cn thn chớnh xỏc, linh hot trong gii toỏn
1. Kiến thức: +HS hiểu định nghĩa hai điểm, hai hình đối


10

Tun 6
(1/10/20186/10/2018)

11

12

xứng với nhau qua đờng thẳng d.
+HS nhận biết đợc hình có trục đối xứng trong toán học
i xng trc
và trong thực tế.
2. Kỹ năng : Có kỹ năng vẽ 2 hình đối xứng với nhau qua một
đờng thẳng
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác khi vÏ h×nh.
1. KiÕn thøc: Cđng cè cho HS kiÕn thøc về hai hình đối xứng
nhau qua một đờng thẳng (một trục),
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình đối xứng của một

Luyn tp
hình (dạng hình đơn giản) qua một trục đối xứng.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi vÏ h×nh, rÌn ý thøc häc tËp
cho HS.
1. KiÕn thức : HS biết nhóm các hạng tử một cách thích hợp
P.T..T thnh
để phân tích đa thức thành nhân tử.
nhõn t bng phng
2. Kỹ năng : Có kỹ năng nhóm các hạng tử.
phỏp
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm
nhúm cỏc hng t túc trong häc tËp.
1. KiÕn thøc : Cñng cè cho HS các cách phân tích đa thức
thành nhân tử.
2. Kỹ năng : Có kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử
Luyn tp
bằng ba phơng pháp đà học.

11

Hỡnh bỡnh hnh

3. Thái ®é : Cẩn thận chính xác, linh hoạt trong giải toỏn
1. Kiến thức: HS hiểu đợc định nghĩa hình bình hành, các
tính chất của hình bình hành, các dấu hiệu nhận biết một tứ
giác là hình bình hành.HS biết vẽ hình bình hành, biết chứng
minh một tứ giác là hình bình hành.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng suy luận, vận dụng tính chất
của hình bình hành để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau,
góc bằng nhau, chứng minh 3 điểm thẳng hàng, hai đờng

thẳng song song.


12

Luyện tập

P.T.Đ.T thành
13

nhân tử bằng cách
phối hợp nhiều
phương pháp

Tuần 7
8/10/2018
13/10/2018
14

Luyện tp

13

i xng tõm

3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi vÏ h×nh, rÌn ý thøc häc tËp
cho HS.
1. KiÕn thøc: Kiểm tra, luyện tập các kiến thức về hình bình
hành (Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết)
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng áp dụng các kiến thức trên

vào giải bài tập, chú ý kĩ năng vẽ hình, chứng minh, suy luận
hợp lý.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thËn khi vÏ h×nh.
1. KiÕn thøc : HS biÕt vËn dụng một cách linh hoạt các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử đà học vào việc giải
toán phân tích đa thức thành nhân tử.
2. Kỹ năng : Có kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
3. Thái độ : Cn thn chớnh xỏc, linh hot trong giải tốn
1. KiÕn thøc : HS biÕt vËn dơng mét cách linh hoạt các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử đà học vào việc giải
loại toán phân tích đa thức thành nhân tử, Giới thiệu cho HS
phơng pháp tách hạng tử, thêm bớt hạng tử.
2. Kỹ năng : Có kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, Hs
giải thành thạo bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, có hứng thú với
các bài tập toán..
1. Kiến thức: + HS hiểu các định nghĩa hai điểm ®èi xøng
nhau qua mét ®iĨm, hai h×nh ®èi xøng nhau qua một điểm,
hình có tâm đối xứng.
+ Hs nhận biết đợc hai đoạn thẳng đối xứng với nhau
qua một điểm, hình bình hành là hình có tâm đối xứng.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng.
3. Thái độ : Rèn tính chính xác và cách lập luận trong chøng
minh h×nh häc.


14

Tuần 8
15/10/2018
20/10/2018


15

Luyện tập

Chia đơn thức
cho đơn thức

16

15

16

1. KiÕn thøc: Cñng cố cho HS các kiến thức về phép đối xứng
qua một tâm, so sánh với phép đối xứng qua một trục.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình đối xứng, kĩ năng áp
dụng các kiến thức trên vào bài tập chứng minh, nhận biết
khái niệm.
3. Thái độ : Giáo dơc tÝnh cÈn thËn, tích cực cho HS.
1. KiÕn thøc : HS hiểu đợc khái niệm đa thức A chia hết cho
đa thức B. HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn
thức B.
2. Kỹ năng : HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho
đơn thức.

3. Thái độ : Cn thn chớnh xỏc, linh hot trong gii toỏn
1. Kiến thức : HS cần hiểu đợc khi nào đa thức chia hết cho
đơn thức. HS nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
Chia a thc cho
2. Kỹ năng : HS vận dụng tốt các quy tắc trên vào giải toán.

n thc
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm
túc trong học tập.
1. Kiến thức: HS hiểu định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất
của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình
chữ nhật.
Hỡnh ch nht
2.Kỹ năng : HS biết vẽ hình chữ nhật, bớc đầu biết cách
chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật. Biết vận dụng các
kiến thức về hình chữ nhật áp dụng vào tam giác. Bớc đầu
biết vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật để tính toán,
Luyn tp

3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, tớch cc cho HS.
1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận
biết một tứ giác là hình chữ nhật. Bổ sung tính chất đối xứng
của hình chữ nhật thông qua bµi tËp.


2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích đề bài, vận
dụng các kiến thức về hình chữ nhật trong tính toán, chứng
minh và các bài toán thực tế.
Tun 9
22/10/2018
27/10/2018

3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, tớch cc cho HS.
1. Kiến thức : HS hiểu đợc thÕ nµo lµ phÐp chia hÕt phÐp chia
cã d. HS nắm vững cách chia đa thức một biến đà sắp xếp.
Chia a thc mt

2. Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép chia đa thức một
bin ó sp xp
biến đà sắp xếp.

17

3. Thái độ: Cn thn chớnh xỏc, linh hot trong giải tốn
1. KiÕn thøc : HS vËn dơng h»ng ®¼ng thøc ®Ĩ thùc hiƯn
18

Luyện tập

17

18

phÐp chia ®a thức.
2. Kü năng : Rèn luyện kĩ năng chia đa thức cho đơn thức,
chia đa thức đà sắp xếp.

3. Thái độ : RÌn ý thøc häc tËp tích cực cho HS.
1. KiÕn thức: HS nhận biết đợc khái niệm khoảng cách giữa
hai đờng thẳng song song, định lí về các đờng thẳng song
song cách đều, tính chất của các điểm cách một đờng thẳng
cho trớc một khoảng cho trớc.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng định lí về đờng thẳng song song
cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau. Bớc đầu
biết cách chứng minh một điểm nằm trên một đờng thẳng
ng thng song
song song với một đờng thẳng cho trớc. Hệ thống lại bốn tập

song vi mt ng hợp điểm đà học.
thng cho trc
3. Thái độ : - HS cú tớnh cách: cẩn thận, chính xác, tích cực.
1. KiÕn thøc: Cđng cố cho HS tính chất các điểm cách một đờng thẳng cho trớc một khoảng cho trớc, định lí về đờng
Luyn tp
thẳng song song cách đều.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán; tìm đợc đ-


ờng thẳng cố định, điểm cố định, điểm di động và tính chất
không đổi của điểm, từ đó tìm ra điểm di động trên đờng nào.
19
ễn tp chng I
Tun 10
29/10/2018
- 3/11/2018

Kiểm tra viết

20

chương I

Hình thoi
19

20

21
Tuần 11

(5/11/2018

Luyện tập

Phân thức đại số

3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, tớch cc cho HS.
1. KiÕn thøc : HƯ thèng c¸c kiÕn thøc trong chơng I.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản
trong chơng I
3. Thái ®é : RÌn ý thøc häc tËp cho HS.
1. KiÕn thøc : Häc sinh thĨ hiƯn kiÕn thøc cđa m×nh về HĐT,
phân tích đa thức thành nhân tử và chia đa thức.
2. Kỹ năng : Thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Có kỹ năng vận
dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào các dạng bài tập: Phân tích đa
thức thành nhân tử, tìm x, chia các đa thức.
3. Thái độ : Tích cực làm bài, cố gắng suy nghĩ.
1. Kiến thức: + HS hiểu định nghĩa hình thoi, các tính chất
của hình thoi, các dấu hiệu nhận biết một h×nh thoi.
+ BiÕt vÏ mét h×nh thoi, biÕt chøng minh một tứ
giác là hình thoi.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình thoi, vận dụng tính
chất, dấu hiệu của hình thoi.
3. Thái độ : Rèn ý thức học tớch cực cho HS.
1. KiÕn thøc: Lun tËp c¸c kiÕn thøc về hình thoi (định nghĩa, tính
chất, dấu hiệu nhận biết) .
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng áp dụng các kiến thức trên vào giải
bài tập, chú ý kỹ năng vẽ hình, chứng minh suy luận hợp lý.
3. Thái độ : RÌn ý thøc häc tích cực cho HS.
1. KiÕn thøc : HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số. HS có

khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất
cơ bản của phân thức.
2. Kỹ năng : Có kỹ năng nhận ra các phân thức bằng nhau.


10/11/2018
Tính chất cơ bản

22

của phân thức

Hình vng
21

Luyện tập
22

Tuần 12
12/11/2018
17/11/2018

23

Rút gọn phõn
thc

24

Luyn tp


3. Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS.
1. Kiến thức: HS hiểu tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ
sở cho việc rút gọn phân thức. Hiểu rõ đợc quy tắc đổi dấu suy
ra đợc từ tính chất cơ bản của phân thức.
2. Kĩ năng : Có kĩ năng áp dụng tính chất cơ bản của phân
thức vào bài tập.
3. Thái độ : - HS có tính cách: cẩn thận, chính xác, tích cực.
1. Kiến thức: HS hiểu định nghĩa hình vuông, thấy đợc hình
vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi. Nắm
đợc tính chất, dấu hiệu của hình vuông
2. Kỹ năng: Vẽ hình vuông, vận dụng kiến thức đà học để
hình thành kiến thức của hình vuông
3. Thái độ : RÌn ý thøc häc cho HS.
1. KiÕn thøc: Cđng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận
biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích bài toán, chứng
minh tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình
vuông.
3. Thái độ : - HS cú tớnh cỏch: cẩn thận, chính xác, tích cực.
1. KiÕn thøc: HS hiĨu và vận dụng đợc quy tắc rút gọn phân
thức.
HS bớc đầu nhận biết đợc những trờng hợp cần đổi
dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và
mẫu.
2. Kĩ năng : Có kĩ năng rút gọn phân thức.
3. Thái độ : - HS cú tớnh cách: cẩn thận, chính xác, tích cực.
1. KiÕn thøc: HS biết vận dụng đợc tính chất cơ bản để rút
gọn phân thức. Nhận biết đợc những trờng hợp cần đổi dấu,
và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung cđa tư vµ



ễn tp chng I
23

mẫu để rút gọn phân thức.
2. Kĩ năng : Có kĩ năng rút gọn phân thức.
3. Thái ®é : RÌn ý thøc häc tËp cho HS.
1. KiÕn thøc: HƯ thèng ho¸ c¸c kiÕn thøc vỊ c¸c tø giác đÃ
học trong chơng (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết)
2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải bài các bài
tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện
của hình.
3. Thái độ : - HS có tính cách: cẩn thận, chính xác, tích cc.
1. Kiến thức: HS thể hiện đợc hiểu bài của mình kiến thức

Kim
24

tra

chng I

vit trong chng I
2.Kỹ năng: Vẽ hình, xác định điểm đối xứng, chứng minh
hình vuụng

Tun 13
19/11/2018
24/11/2018


Quy ng mu

25

thc ca nhiu phõn
thc

26

Luyn tp

25

3.Thái độ : - HS cú tính cách: cẩn thận, chính xác, tích cực.
1. KiÕn thøc: HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đÃ
phân tích các mẫu thành nhân tử. Nhận biết đợc nhân tử
chung trong trờng hợp có những nhân tử đối nhau và biết
cách đổi dấu để lập đợc mẫu thức chung. HS nắm đợc quy
trình quy đồng mẫu thức.
2. Kỹ năng : Tìm MTC và biết quy đông mẫu thức
3. Thái ®é : HS tích cực, tự giác, hứng thú trong học tập.
1. KiÕn thøc: Cđng cè cho HS c¸c bíc quy đồng mẫu thức
nhiều phân thức.
2. Kĩ năng : HS biết cách tìm mẫu thức chung, nhân tử phụ
và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo.
3. Thái độ : RÌn tÝnh cÈn thËn cho HS.
1.KiÕn thøc: + HS hiểu đợc khái niệm đa giác lồi, đa giác
đều. HS biết cách tính tổng số đo các góc của một ®a gi¸c.



Vẽ đợc và nhận biết một số đa giác lồi, một số đa giác đều.
2. Kỹ năng : Vẽ đa giác, quan sát, tổng quát.
3. Thái độ : Cẩn thận chính xác trong vẽ hình.
1. Kiến thức: Hs cần hiểu công thức tính diện tích hình chữ
nhật, hình vuông, tam giác vuông.
Din tớch hỡnh ch
HS hiểu rằng để chứng minh các công
nht
thức đó cần vận dụng các tính chất của diện tích đa giác.
2. Kĩ năng : Hs vận dụng đợc các công thức đà học và các
tính chất của diện tích trong giải toán.
a giỏc. a giỏc u

26

27

Phộp cng cỏc
phõn thc i s

Tun 14
26/11/2018
1/12/2018
28

Luyn tp

27
Luyn tp


3. Thái độ : - HS có tính cách: cẩn thận, chính xác, tích cc.
1. Kiến thức: + HS hiểu và vận dụng đợc quy tắc cộng các
phân thức đại số.
+ HS biết cách trình bày quá trình thực hiện
một phép tính cộng:
2. Kỹ năng : +HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất
giao hoán, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện
phép tính đợc đơn giản hơn.
3. Thái ®é : +RÌn tÝnh cÈn thËn cho HS.
1. KiÕn thøc: HS nắm vững và vận dụng đợc quy tắc cộng các
phân thức đại số. Biết viết kết quả ở dạng rút gọn. Biết vận
dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện
phép tính đợc đơn giản hơn.
2. Kĩ năng : HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép
tính cộng các phân thức.
3. Thái độ : - Cẩn thận chính xác, linh hoạt trong giải toỏn
1.Kiến thức: Củng cố các công thức tính diện tích hình chữ
nhật, hình vuông, tam giác vuông.
HS vận dụng đợc các công thức đà học và


28

Tun 15
(3/12/20188/12/2018)

29

30


các tính chất của diện tích trong giải toán, chứng minh hai
hình có diện tích bằng nhau.
2. Kĩ năng : Luyện kĩ năng cắt, ghép hình theo yêu cầu.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
1. Kiến thức: HS cần hiểu các công thức tính diện tích tam
giác. HS biết chứng minh định lí về diện tích tam giác một
Din tớch tam giỏc
cách chặt chẽ gồm ba trờng hợp và biết chứng minh đó. Vận
dụng đợc công thức.
2.Kĩ năng: Vẽ đợc hình chữ nhật hoặc hình tam gi¸c cã diƯn
tÝch b»ng diƯn tÝch b»ng diƯn tÝch cđa một tam giác cho trớc.
3. Thái độ : Rèn tính cÈn thËn chÝnh x¸c.
1. KiÕn thøc: HS biÕt c¸ch viÕt phân thức đối của một phân
thức. HS nắm vững quy tắc đổi dấu, HS biết cách làm tính trừ
Phộp tr các phân
vµ thùc hiƯn mét d·y tÝnh trõ.
thức đại số
2. Kĩ năng : HS có kĩ năng thực hiện các công việc trên.

Luyn tp

29

30

ễn tp hc k I

3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, tích cực.
1. KiÕn thøc: Cđng cố quy tắc phép trừ phân thức.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi
dấu phân thøc, thùc hiƯn mét d·y phÐp tÝnh céng, trõ ph©n
thøc.
3. Thái độ: Cn thn chớnh xỏc, linh hot trong gii toỏn
1. Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về các tứ giác đà học. Ôn
tập các công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác.
2. Kĩ năng : Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập
dạng tính toán, chứng minh,

3. Thái độ : Cn thn chớnh xỏc, linh hot trong gii toỏn .
1. Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về các tứ giác đà học. Ôn
tập các công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác.
ễn tp hc k I
2. Kĩ năng : Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập


nhận biết hình, tìm hiểu các điều kiện của hình.

(tip)

3. Thái độ : Cn thn chớnh xỏc, linh hot trong gii toỏn
1.Kin thc: HS hiểu đợc quy tắc nhân hai phân thức, biết
các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân.
HS biết đợc nghịch đảo của phân thức
Tun 16
10/12/2018
15/12/2018

A A
0

B B

(

)



phân thức B . Hiểu đợc quy tắc chia phân thức.
A

2.K nng: Vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức, vận
dụng các tính chất của phép nhân phân thức vào các bài toán
cụ thể
Biết tìm phân thức nghịch đảo của 1 phân thức, biết
chia các phân thức đại số.

31
Ch : Phộp

3.Thỏi : Rèn tính cẩn thËn cho HS.

nhân, phép chia các 4. Định hướng năng lực cần hướng tới
a) Năng lực chung:
phân thức đại số
- Năng lực hợp tác, giao tiếp, tự học, tự quản lí.
- Năng lực tuy duy, sáng tạo, tính tốn, giải quyết
vấn đề
b) Năng lực chuyên biệt:
- Phát triển năng lực tính tốn cho học sinh.

- Phát triển Khả năng nhân chia phân thức đại số.
-Tính cẩn thận ,chính xác trong tính tốn.
32

-Tư duy nhanh nhẹn ,linh hoạt.
1.Kiến thức: HS hiĨu đợc quy tắc nhân hai phân thức, biết


các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân.
HS biết đợc nghịch đảo của phân thức

A A
0
B B

(

)



phân thức B . Hiểu đợc quy tắc chia phân thức.
A

2.K nng: Vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức, vận
dụng các tính chất của phép nhân phân thức vào các bài toán
cụ thể. Biết tìm phân thức nghịch đảo của 1 phân thức, biết
chia các phân thức đại sè.
3.Thái độ: RÌn tÝnh cÈn thËn cho HS.
Chủ đề : Phép

nhân, phép chia các
phân thức đại số

4. Định hướng năng lực cần hướng tới
a) Năng lực chung:
- Năng lực hợp tác, giao tiếp, tự học, tự quản lí.
- Năng lực tuy duy, sáng tạo, tính tốn, giải quyết
vấn đề
b) Năng lực chun biệt:
- Phát triển năng lực tính tốn cho học sinh.
- Phát triển Khả năng nhân chia phân thức đại số.
-Tính cẩn thận ,chính xác trong tính tốn.

33

-Tư duy nhanh nhẹn ,linh hoạt.
1.
KiÕn
thøc:
HS cã kh¸i niƯm vỊ biĨu thøc hữu tỉ, biết rằng
Bin i cỏc biu thc
mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tØ.
hữu tỉ. Giá trị của phân
HS biÕt c¸ch biĨu diƠn một biểu thức hữu tỉ dới dạng một dÃy
thc
các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một
biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để
biến nó thành một phân thức đại sè.



2. Kĩ năng: HS có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán
trên các phân thức đại số. HS biết cách tìm điều kiện của biến
để giá trị của phân thức đợc xác định.

34

35

Tun 17
17/12/2018
22/12/2018

36

3. Thái độ: - Cn thận chính xác, linh hoạt trong giải tốn
1. KiÕn thøc: HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng
mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ.
HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dới dạng một dÃy
Bin i cỏc biu thc các phép toán trên những phân thức và hiểu r»ng biÕn ®ỉi mét
hữu tỉ. Giá trị của phân biĨu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để
biến nó thành một phân thức đại số.
thc
2. Kĩ năng: HS có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán
(tip)
trên các phân thức đại số. HS biết cách tìm điều kiện của biến
để giá trị của phân thức đợc xác định.
3. Thái độ: Cn thn chớnh xỏc, linh hoạt trong giải tốn
1. KiÕn thøc: Cđng cè c¸ch thực hiện các phép toán trên các
phân thức đại số. Phân biệt đợc khi nào cần tìm điều kiện của
biến, khi nào không cần.

2. Kĩ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép
Luyn tp
toán trên các phân thức đại số. HS có kĩ năng tìm điều kiện
của biến, biết vận dụng ĐK của biến vào giải bài tập.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
Ôn tập chương II 1. Kiến thức:HS củng cố vững chắc các khái niệm .
- Phân thức đại số .
- Hai phân thức bằng nhau .
- Phân thức đối
- phân thức nghịch đảo
- Biểu thức hữu tỉ


- Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức
được xác định .
2. Kỹ năng: Tiếp tục cho HS rèn kỹ năng vận dụng các quy
tắc cộng , trừ , nhân , chia trên các phân thức và thứ tự thực
hiện các phép tính trong 1 biểu thức .
3. Thái độ:- HS có tính cách: cẩn thận, chính xỏc, tớch cc.
1. Kiến thức: HS thể hiện đợc hiểu bài của mình kiến thức
trong chng II
37

Kim tra vit

2.Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng các quy tắc cộng ,

chương II

trừ , nhân , chia trên các phân thức và thứ tự thực hiện các

phép tính trong 1 biểu thc .

3.Thái độ : - HS cú tớnh cỏch: cn thn, chớnh xỏc, tớch cc.
1. Kiến thức: Ôn tập các phép tính nhân, chia đa thức.
Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ
Củng cố các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính
trên các phân thức
ễn tp hc k I
2. Kĩ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép
tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử,
tính giá trị của biểu thức.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS
1. Kiến thức: Học sinh phân tích đợc đa thức thành nhân tử,
tính giá trị của biểu thức, tìm đợc mÉu thøc chung, ®iỊu kiƯn
Kiểm tra viết học kỳ ®Ĩ phân thức xác định, rút gọn phân thức, chi hai phân thức.
2.Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép toán
I
trên các phân thức đại số. Phân tích đa thức thành nhân tử.

38

Tun 18
24/12/2018
29/12/2018

39

31

Kim tra vit hc k I


3. Thái độ : Cn thn chớnh xỏc, linh hot trong gii toỏn
1. Kiến thức: Chứng minh đợc tứ giác là hình chữ nhật, tìm


điều kiện là hình vuông.
2. Kĩ năng :Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích, tổng hợp
3. Thái độ : Cn thận chính xác, linh hoạt trong giải tốn
1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm được những sai lầm trong
bài kiểm tra. Tránh gặp phải trong những bài kiểm tra lần
Trả bài kiểm tra học

40

kỳ I

sau.
2. Kĩ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép
toán trên các phân thức đại số. Phân tích đa thức thành nhân
tử. Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích, tổng hợp

Tuần 19
31/12/2018
- 5/1/2019

3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm được những sai lầm trong
bài kiểm tra. Tránh gặp phải trong những bài kiểm tra lần
32


Trả bài kiểm tra học
kỳ I

sau.
2. Kĩ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép
toán trên các phân thức đại số. Phân tích đa thức thành nhân
tử. Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích, tổng hợp
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
HỌC KỲ II

Tuần 20
(14/1/201919/1/2019)

41

Mở đầu về
phương trình

1. KiÕn thøc: HS hiĨu khái niệm phơng trình và các thuật ngữ
nh: Vế phải, vế trái, nghiệm của phơng trình, tập nghiệm của
phơng trình.
2. Kĩ năng : HS bớc đầu làm quen và biết cách sử dụng quy
tắc chuyển vế và quy tắc nhân, biết cách kiểm tra một giá trị


42

33

34


Tun 21
(21/1/2019
-26/1/2019)

43

44

của ẩn có phải là nghiệm của phơng trình hay không.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
1. Kiến thức: HS hiểu đợc khái niệm phơng trình bËc nhÊt
Phương trình mét Èn.
bậc nhất một ẩn và 2. Kĩ năng : Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế, quy
tắc nhân để giải các phơng trình bậc nhất một ẩn.
cỏch gii
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
Din tớch hỡnh 1. Kiến thức: HS hiểu đợc công thức tính diện tích hình
thang, hình bình hành. HS đợc làm quen với phơng pháp đặc
thang
biệt hoá qua việc chứng minh công thức tính diện tích hình
bình hành.
2. Kĩ năng : HS tính đợc diện tích hình thang, hình bình
hành theo công thức đà học. HS chứng minh đợc công thức
tính diện tích hình thang, hình bình hành theo diện tích các
hình đà biết trớc.
3.Thái độ : Rèn tính cÈn thËn chÝnh x¸c.
1. KiÕn thøc: Cđng cè cho HS công thức tính diện tích tam
Luyn tp
giác, diện tích hình thang.

2. Kĩ năng : HS vận dụng đợc công thức tính diện tích tam
giác trong giải toán: tính toán, chứng minh, tìm vị trí đỉnh của
tam giác thoả mÃn yêu cầu về diện tích tam giác.
3. Thái độ : Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày chứng minh.
1. Kiến thức: HS hiểu vững phơng pháp giải các phơng trình
Phng trỡnh mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu
gọn có thể đa chúng về d¹ng ax + b = 0.
đưa được về dạng
2. KÜ năng: Củng cố kĩ năng biến đổi phơng trình bằng quy
ax + b = 0
tắc chuyển vế và quy tắc nhân.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
1. Kiến thức : HS hiểu vững phơng pháp giải các phơng trình
Luyn tp


35

36

Tun 22
(28/1/2019
-2/2/2019)

45

46

mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu
gọn có thể đa chúng về dạng ax + b = 0.

2. Kĩ năng : Luyện kĩ năng viết phơng trình từ một bài toán
có nội dung thực tế. Luyện kĩ năng giải phơng trình đa đợc về
dạng ax + b = 0.
3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
1. Kiến thức: HS hiểu đợc công thức tính diện tích hình thoi.
HS biết đợc hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính
diện tích của một tứ giác có hai đờng chéo vuông góc.
Din tớch hỡnh thoi 2. Kĩ năng : HS vẽ đợc hình thoi một cách chính xác. HS
phát hiện và chứng minh đợc định lí về diện tích hình thoi.
3. Thái ®é : RÌn tÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c.
1. KiÕn thøc: HS hiểu công thức tính diện tích các đa giác
đơn giản, đặc biệt là cách tính diện tích tam giác và hình
Din tớch a giỏc
thang.
2. Kĩ năng : Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm diện
tích thành nhiều đa giác đơn giản. Biết thực hiện các phép vẽ
và đo cần thiết.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác khi vẽ, đo, tính.
1. Kiến thức: HS hiểu công thức tính diện tích các đa giác
đơn giản, đặc biệt là cách tính diện tích tam giác và hình
thang.
Phng trỡnh
2. Kĩ năng : Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm diện
tớch
tích thành nhiều đa giác đơn giản. Biết thực hiện các phép vẽ
và đo cần thiết.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác khi vẽ, đo, tính.
1. Kiến thức: HS biết cách giải quyết hai dạng bài tập khác
Luyn tp
nhau của giải phơng trình:

+ Biết một nghiệm, tìm hệ số bằng chữ của phơng trình.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×