Giảng viên: Lê Văn Ngọc
Học viện cơng nghệ bưu chính viễn thơng
BÀI TẬP ƠN TẬP MƠN GIẢI TÍCH 2
CHƯƠNG I: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ NHIỀU BIẾN
Bài 1: Tính các đạo hàm riêng của các hàm số sau theo các biến:
1. z
x3 y 3
x y
2
2
2. z ln( x x 2 y 2 ); 3. z arctan
;
6. z x x ;
9. z 2 x 3sin xy e
3 x2 y
x x 3 x y ;
12. z 3
2
3
7. z x 2 y 3 y 4 x 2 e
y
5. z (1 xy ) y ;
y
;
x
x 3 y
x 1
10. z ln sin
;
y
2
;
4. z x 2 y
; 8. u x 2 y 2 z 2
11. z x sin y
x3 y
2 x yz
13. u
e x .arctan 2
;
yx
x z2
2 3
e3 x ln xy
14.z = tan x+y . e
Bài 2: Tính các đạo hàm riêng cấp hai của các hàm số sau:
1. z
1 2 23
(x y ) ;
3
4. z x 2 y 2 .e
x y
2. z arctan
x+y
;
1-xy
5. z e x y cos x + 2 y ;
2
;
x y
x y
x
6. u ln x 2 y 2 yz
z
3. z
Bài 3:
a. Cho hàm số u ln
1
x 2 y2
tính A
2u 2u
x2 y 2
1
x
b. Cho hàm số z x ln( y 2 x 2 ) . Tính B z x'
1 '
z
zy 2 .
y
x
Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số hợp sau:
x 2y
a) z ln[(u 1)2 (v 1)2 ] , u
, v xy ;
y
Bài 5: Tính đạo hàm các hàm số ẩn sau:
b) z y 4 2 x 2 , x e2t , y te2t
2
x
a. Cho hàm số x x( y, z ) là hàm ẩn xác định bởi y 2 z 2 x 2 . Tính dx( y, z ) .
b) ln x 4 2 y 2 arc cot
x
tính y ' ; b) xy3 z 2 sin(2 x 3 y 5z) ln( x y 2 2 z) 31 tính y 'x , y 'z
y
2z
c) Cho hàm số ẩn z f ( x, y) xác định bởi hệ thức z xe y tính gần đúng f (0,04;0,96)
x y z 0
d) Tính đạo hàm của hàm số ẩn x x( y), z z ( y) xác định bởi hệ 2
2
2
x y z 1
Bài 6: Tìm vi phân tồn phần của các hàm số sau:
Bài tập mơn giải tích 2- Dùng cho các lớp tín chỉ
1
x
y
Giảng viên: Lê Văn Ngọc
Học viện cơng nghệ bưu chính viễn thông
1. z sin x 2 y 2 1 ;
y
2. z ln cot ;
x
x y
4. z arctan
;
x- y
5. u 2 z
3. z e x cos y x sin y
v
xy
(2 x ) y
6. z et dt , u x 2 3 y, v 2 x cos y 2
2
;
u
7. Cho u( x, y ), v( x, y ) là các hàm số ẩn xác định từ hệ phương trình
u
v
x
e x sin
y
2
; u (1,1) 0, v(1,1) . Tính du(1,1), dv(1,1).
u
4
x
v
y
e cos
y
2
Bài 7: Tính gần đúng giá trị các biểu thức sau:
1)
sin 2 1, 75 8.e0,055
3) 3 1, 02 0, 05
2
2
;
2) ( 98 3 126) 4
;
1,97
4) arctan
1
1,02
5) 5.e0,02 (1, 03) 2 (0,98)3
;
;
6)
Bài 8: Tìm cực trị địa phương của các hàm hai biến sau:
6.z x 2 4 xy y 3 3 y 1
1. z x2 2 xy 4 y3
2. z = x2 +xy+y2 +x-y+2
7. z y 2 4 xy x 3 3x
3. z 3x2 x2 y 2 y3 3 y 2
8.z x 2 6 xy y 3 21y
4. z 2 x4 y 4 x2 2 y 2
9.z 2 x 2 4 xy y 3 y
3
2
5. z 3 y 4 x y 24 xy 1
10.z 2 x 2 4 xy 3 y 3 5 y
1, 04
1,99
ln(1, 02)
11. z x3 y 3 9 xy 3
12. z x 4 y 4 2 x y 5
2
13. z x 2 8 x y 3 13 y 8 xy 9
14. z x 2 y 4 x y 7
15. z 2 x3 2 y 3 3 x 2 y 3 xy 2 12 x 12 y
Bài 9: Tìm cực trị của các hàm số sau:
1
1
1 1
1
1 1
a) z với điều kiện 2 2 ;
b) f ( x, y ) x 4 2 xy y 4 với x 2 y 2 1
4
4
x y
4
x
y
Bài 10: Tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau:
a. z x2 2 xy 4 x 8 y trong miền x, y : 0 x 1, 0 y 1 ,
b. z sin x sin y sin( x y) trong miền x, y : 0 x , 0 y ,
c. z e
x2 y 2
2x
2
2
3 y 2 trong miền tròn: x 2 y 2 1.
Bài 11.
a) Cho u xy z 3 , M 0 (1, 2, 1), M1 (0, 4, 3) . Tính
b) Cho u arccos
2
x
y2 z2
và A(1,1,1) . Tính
u ( M 0 )
.
M 0 M1
u ( A)
biết B(3,2,3) .
AB
Bài tập môn giải tích 2- Dùng cho các lớp tín chỉ
2
Giảng viên: Lê Văn Ngọc
Học viện cơng nghệ bưu chính viễn thông
1
y
Cho u ln x . Xác định điểm tại đó gradu 1,
c)
16
.
9
d) Cho F ( x, y, z) ( x3 y y3 z 2 )i ( x 2 z 2 3xy3 ) j (2 xy 2 z z 3 )k .
Tính divF ( x, y, z ) và rot F ( x, y, z ) .
Bài 14.
a) Tìm hàm f ( x, z ) sao cho trường véc tơ F 3x2 7 y 6 xy 3z 2 ; f ( x, z ); 6 z( y x)
là trường thế.
b) Cho trường vô hướng u e xy (2 x y) . Tính rot ( gradu) và
u
(1,1).
( gradu (1,1))
CHƯƠNG II : TÍCH PHÂN BỘI HAI – TÍCH PHÂN BỘI BA
A. Tích phân kép.
Bài 1: Thay đổi thứ tự trong tích phân sau:
2y
3
dy
a)
1
1
0
b)
f ( x, y )dx
0
1 1 y 2
dy
d)
1 y
1
f ( x, y )dx
2 y
e)
dy
0
1 y 2
2
2x
2
f ( x, y )dx
dx f ( x, y)dy
1
x
c)
2
2
f)
dx
1
4
dx f ( x, y )dy
x2
6 x
f ( x, y )dy
2x
Bài 2: Tính I xy dxdy , trong đó
D
a) D được giới hạn bởi y x 2 ; x y 2
b) D được giới hạn bởi đường thẳng y = x - 4 và (P) y2=2x
2
2
Bài 3: Tính I = (x y )dxdy trong đó D được giới hạn bởi:
D
a) Đường tròn x 2 y 2 2x
b) Hình vành khăn x 2 y 2 1, x 2 y 2 4
c) I =
4 x 2 y 2 dxdy ; D là hình trịn tâm gốc O bán kính bằng 2.
D
d) J= (2 x x 2 y 2 ) dxdy ; D là hình trịn x 2 y 2 2 x
3
D
B. Tích phân bội ba
Bài tập mơn giải tích 2- Dùng cho các lớp tín chỉ
3
Giảng viên: Lê Văn Ngọc
Học viện cơng nghệ bưu chính viễn thơng
Bµi 1: TÝnh I z x 2 y 2 dxdydz ; V giới hạn bởi
V
x 0; y 0; z 0; z 1; x 2 y 2 2 x
dxdydz
Bài 2: Tính I
V là miền xác định bởi :
V ( x 2 y 2 1) 2
x2 y 2 2 x ; 0 z 1
Bài 3: Tính xydxdydz, V là miền xác định bởi các mặt z = 0; x2+y2 = 1; z = x2+y2
V
Bài 4: Tính (x y )dxdydz .Nếu V là nửa trên hình cầu x2 y 2 z 2 1; z 0
2
2
V
Bài 5: Tính z dxdydz ; V là miền xác định bởi x 2 y 2 z 2 4
2
V
CHƯƠNG III : TÍCH PHÂN ĐƯỜNG – TÍCH PHÂN MẶT
A. Tích phân đường.
Bài 1: Tính các tích phân đường sau:
a.
( x y )ds , AB là đoạn thẳng nối 2 điểm A(0;0), B 2;1
AB
b. xyds , L là biên hình chữ nhật ABCD: A(0; 0); B 4;0 ; C 4;2 ; D(0; 2)
L
c.
2 yds , L: x t, y
L
t2
t3
, z ;0 t 1
2
3
Bài 2: Tính các tích phân đường sau:
a.
( x y )2 dx ( x y )2 dy , ABC là đường gấp khúc A(0, 0), B(2, 2), C(4, 0)
ABC
b. ydx ( y x 2 )dy , L là cung Parabol y 2 x x 2 nằm ở trên trục hoành theo
L
chiều kim đồng hồ
Bài 3: Tính I
( xy 1)dx x
2
ydy , A(1; 0), B(0; 2) theo các đường sau:
AB
a. 2x + y = 2 ;
b. 4x + y2 = 4;
c. x 2
Bài tập môn giải tích 2- Dùng cho các lớp tín chỉ
y2
1 theo chiều dương
4
4
Giảng viên: Lê Văn Ngọc
Học viện cơng nghệ bưu chính viễn thơng
Bài 4: Tính các tích phân đường sau:
y
x
a. xy ( x )dx ( y )dy , L là biên ABC, A(-1; 0), B(1; -2), C(1; 2)
2
2
L
b.
2( x 2 y 2 )dx (4 y 3) xdy , ABC là đường gấp khúc nối A(0; 0),B(1;1),C(0; 2)
ABC
c. I ( xy x y )dx ( xy x y )dy ; J
L
với L là đường tròn x y
2
2
x
y
x ( y 4 )dy y ( x 4 ) dx ,
3
3
L
2x
B. Tích phân mặt
Bài 1: Tính tích phân mặt I ( x 2 y 2 )dS nếu
S
a. S là mặt nón z2 x 2 y2 , 0 z 1
b. S là mặt cầu có phương trỡnh x 2 y2 z 2 4
c.
(x y z)dS , S là biên hình lập phương
0 x, y, z 1
S
Bài 2: Tính các tích phân mặt sau:
a. I xyzdxdy , S là mặt ngồi của hình cầu x2 + y2 + z2 = 1
S
b.
zdxdy , S là mặt ngoài của hình cầu
x2 y 2 z 2 9
S
Bài 3: Tính các tích phân mặt sử dụng cụng thức Ostrogradsky.
a.
xzdydz yxdzdx zydxdy , S là mặt ngồi của biên hình chóp 0 x, y, z
và x y z 1 .
S
b.
x dydz y dzdx z dxdy , S là phía ngồi của x
3
3
3
2
y2 z 2 1 .
S
Bài 4: Tính thơng lượng của các trường véc tơ sau:
a) F ( x, y, z ) x3 i x3 j z 3 k qua mặt ngoài của mặt cầu x 2 y 2 z 2 4 .
1
1
1
x2 y 2 z 2
b) F ( x, y, z ) i j k qua mặt ngoài của mặt 2 2 2 1 .
x
y
z
a
b
c
Bài 5: Xét các trường sau, trường nào là trường thế. Nếu là trường thế tìm hàm thế vị.
Bài tập mơn giải tích 2- Dùng cho các lớp tín chỉ
5
Giảng viên: Lê Văn Ngọc
Học viện cơng nghệ bưu chính viễn thông
a) F ( x, y, z ) (5x 2 y 4 xy)i (3x 2 7 y) j ;
b) F ( x, y, z ) yzi zx j xyk
c) F ( x, y, z ) ( y z )i ( z x) j ( x y)k
CHƯƠNG IV: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Bài 1: Giải các phương trình vi phân sau:
4 y2
3y 2 '
.y
x 1
y
a) y cos x
; b) y ' cos( x y) cos( x y );
ln y
c)
d. (x - 2).(y2 - 1)dx - (x + 4)ydy = 0;
e. y ' sin x y 2
,
x 2 4 x 13
f. 2 x 1 y 2 4 dx ex . y.dy 0.
Bài 2:Tìm nghiệm riêng của các phương trình vi phân sau:
a) e1 x tan ydx
2
dx
dy
e2 x
0, y
3
dy 0, y
; b)
x 1
x0 2
x( y 1) y ( x 1)
x 1
Bài 3: Giải các phương trình vi phân đẳng cấp cấp 1 sau:
a) y '
2 xy
x y2
d ) y'
x y2
;
x y4
b) xy ' ln
2
y
y
x y ln
x
x
y
y
c) x. sin . y ' x y sin
x
x
e) y '
2 x 2 y 1
x y 1
Bài 4: Giải các phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 sau:
a. 2 x 2 y’ 2 xy
d. y’ + tany =
2
x 2 ; b. y’ 2 xy xe x ;
2
x
y
1
; e. y'
x ln x; y
e2 ;
xe 2
x ln x
cos y
g. 2e y x y ' 1 ; h. xy e x dx xdy 0 ;
2
c. 2ydx + (y2 - 6x)dy = 0
f. xy’ + y = ex y
x 1
1
k. sin 2 y x cot y y ' 1
Bai 5: Giải các phương trình vi phân Becnulli sau:
y
x2 y 4 ;
x
2
4) 3 y y ' y 3 x 0 ;
1) y '
2) ydx ( x x 2 y)dy 0 ;
5) y ' 2 y y 2 e x ;
Bài tập mơn giải tích 2- Dùng cho các lớp tín chỉ
3) y ' 2 xy 2 x3 y 3
6) x 1 y ' y 2 y
6
Giảng viên: Lê Văn Ngọc
Học viện cơng nghệ bưu chính viễn thông
9) xy ' 2 x 2 y 4 y
7) y ' y 4 cos x y tan x ; 8) xy 2 y ' x 2 y 3 ;
10) 2 y '
x
xy
2 ;
y x 1
11) xy ' 2 y x5 y 3 e x 0 ;
12) 2 x 2 y ln y x y ' y
Bài 6:Giải các phương trình vi phân tồn phần sau:
a. ( x y 1)dx ( x y 2 3)dy 0 ; b. 3x 2 (1 ln y )dx (2 y
1
y
c. sin
1
y
y
y
x
x
x
1
2 cos 1dx cos 2 sin 2
y x
x
x y
y y
x
x3
)dy 0 ,
y
dy 0 .
Bài 7. Giải các phương trình sau đây bằng cách tìm thừa số tích phân
a. (2 y xy)dx 2 xdy 0, ( x) ;
b. y(1 xy)dx xdy 0, ( y) ;
d. xdy ydx xy2 ln xdx 0, ( xy)
c. xdx (2 x y)dy 0, ( x y) ;
Bài 8: Giải các phương trình vi phân cấp 2 khuyết sau:
y'
y'
x x 1 ; y 2 1, y ' 2 1
; 3) y ''
x 1
x
4) 1 x 2 y '' xy ' 2 ; 5) 1 x 2 y '' 1 y '2 0 ; 6) 1 y '2 y y '' ; 7) y '' 2 y 3 2 y '2 0
1) y '' 2 cos2 x sin 3 x ; 2) xy '' y 'ln
8) y y '' y '2 0, y 0 1, y ' 0 2 ; 9) y '' 1 y y '2 y ' ;
Bài 9: Giải phương trình vi phân cấp hai sau:
a. y ''
10. 2 xy ' y '' y '2 1
y' y
0; biết 1 nghiƯm riªng y x ;
x x2
b. 2 x x 2 y’’ 2 x 1 y’ 2 y 2 biết rằng nó có hai nghiệm riêng y1 x 1; y2 x x .
Bài 10: Giải phương trình vi phân sau bằng phương pháp đổi biến.
a. y '' y ' e2 x cos e x , t e x ,
b. ( x 2 1) y '' 2 xy '
4y
x 1
2
2x
( x 1)
2
2
, tant x,
2
t
2
,
1
u
, y 2.
cos x
x
Bài 11: Giải các phương trình vi phân sau bằng phương pháp Lagrangce:
1
5) y '' 2 y ' y 3e x x 1 9) y '' 3 y ' 2 y 1
1) y '' y
e x 1
c. x 2 y '' 4 xy ' (2 x 2 ) y
x
Bài tập môn giải tích 2- Dùng cho các lớp tín chỉ
7
Giảng viên: Lê Văn Ngọc
x2 2 x 2
2) y '' 2 y ' y
x3
ex
3) y '' 2 y ' y
x
1
4) y '' y
sin x
Học viện cơng nghệ bưu chính viễn thơng
1
cos 2 x
2 x
7) y '' y ' 3 e x
x
8) y '' y tan x
6) y '' 4 y
10) y '' 4 y 2 tan x
11) y '' y 4 x
1
x x
1
12) y '' y
sin 2 x . sin 2 x
Bài 12: Giải các phương trình vi phân sau:
a. y’’ 3 y’ 2 y ( x 5)e x ; b. y’’ + 6y’ + 9y = 3sinx ; c. y’’ 5 y’ 6 y cos x sin 2 x
d . y’’ y 2sin 2 x x 2 cos 2 x ; e. y’’ y e x x 7 ;
f. y '' 9 y ' 20 y xe4 x
g. y '' 4 y e x [(4 x 4)cos x (2 x 6)sin x] ;
h. y '' y cos x cos 2 x
i. y '' 4 y sin 2 x 1, y
1
, y'
0;
x0 4
x0
k. y '' y x.cos2 x.
GOODLUCK TO YOU!
Bài tập mơn giải tích 2- Dùng cho các lớp tín chỉ
8
BÀI TẬP KIỂM TRA TRONG TUẦN
Bài 1: Cho hàm số F( x, y, z ) x
3
y2
sin( yz ) 3xe z
z xác định trên D
3
a) Tính các đạo hàm riêng cấp 1 của hàm số F( x, y, z ).
b) Cho z f ( x, y) được xác định bởi phương trình F ( x, y, z) 0 . Tính gần
đúng giá trị của f (0.98;0.01) .
Bài 2: Cho hàm số f ( x, y) 2 x2 xy y 2 6 x 3 y 5 xác định trên D
a) Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số trên.
b) Khai triển Taylor đến cấp 3 của hàm số tại điểm 1, 2 .
2
BÀI TẬP KIỂM TRA TRONG TUẦN
Bài 1: Cho hàm số F( x, y, z ) x
3
y2
sin( yz ) 3xe z
z xác định trên D
3
a) Tính các đạo hàm riêng cấp 1 của hàm số F( x, y, z ).
b) Cho z f ( x, y) được xác định bởi phương trình F ( x, y, z) 0 . Tính gần
đúng giá trị của f (0.98;0.01) .
Bài 2: Cho hàm số f ( x, y) 2 x2 xy y 2 6 x 3 y 5 xác định trên D
a) Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số trên.
b) Khai triển Taylor đến cấp 3 của hàm số tại điểm 1, 2 .
2