ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Toán 7. Thời gian làm bài 90 phút
Đinh Bằng Giang.
Đơn vị: Trường TH&THCS Mỹ Thanh
MA TRẬN MỤC TIÊU
Chủ đề, mạch kiến thức kỹ
năng
Số tiết theo
PPCT
Tổng
Tỷ lệ
Tầm
quan
trọng
Trọng số
Mức
độ
4
3
Tổng
điểm
140
45
Tính
theo
thang
điểm
4.2
1.3
Điểm
làm
trịn
Số hữu tỉ, số thực
22
33.8
35
4
Hàm số và đồ thị
15
23.1
15
2
Đường thẳng vng góc và
15
23.1
20
3
60
1.8
1.5
đường thẳng song song
Tam giác
13
20
30
3
90
2.7
2.5
Tổng
65
100
100
335
10
10
Học kỳ I: 19 tuần X 4 tiết/tuần = 76 tiết. Có 03 tiết kiểm tra 1 tiết; 05 tiết ôn tập học kỳ; 02
tiết kiểm tra học kỳ; 01 tiết trả bài kiểm tra học kỳ.
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
1. Số hữu tỉ, số
thực
- Thực hiện thành thạo
các phép tính về số hữu
tỉ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TL: 2(C2)
1,5
Vận dụng
thấp
- Biết vận dụng
định nghĩa giá
trị tuyệt đối để
giải bài toán
chứa dấu giá trị
tuyệt đối.
- Biết vận dụng
các tính chất
của tỉ lệ thức
và của dãy tỉ số
bằng nhau để
giải các bài
toán dạng: tìm
hai số biết tổng
(hoặc hiệu) và
tỉ số của chúng.
Vận dụng
cao
- Vận dụng
được các
phép tính
về lũy thừa
của một số
hữu tỉ để
chứng
minh
sự
chia hết.
TL: 2(C3a, C4)
2,0
TL: 1(C6)
1,0
Tổng
5
4,5
45%
2. Hàm số và đồ
thị
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
- Biết dạng của đồ thị
hàm số
y = ax (a 0).
- Biết vẽ đồ thị hàm
số y = ax (a 0).
1
TL: 2 (C1a)
1
TL: 2 (C1a)
0,5
2
1,5
15%
1,0
3. Đường thẳng vng
góc và đường thẳng song
song
- Biết sử dụng góc so
le trong, góc đồng vị,
góc trong cùng phía,
góc ngồi cùng phía
để chứng minh 2
đường thẳng song
song.
TL: 1(C5c)
1
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4. Tam giác
- Biết định lí về tổng
ba góc của một tam
giác. Vận dụng để
tính các góc của 1
tam giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
TL: 1(C1b)
1,0
TL: 2
1,0
10%
- Biết cách xét sự
bằng nhau của hai
tam giác.
- Biết vận dụng các
trường hợp bằng
nhau của tam giác để
chứng minh các đoạn
thẳng bằng nhau, các
góc bằng nhau.
TL: 2(C5a,b)
2,0
TL: 2
1,5
1
TL: 6
1,5
15%
3
3,0
30%
TL: 1
6,0
15%
TL: 9
1,0
60%
10
10%
100%
MƠ TẢ MA TRẬN ĐỀ
Câu
1a
1b
2
3
4
5a,b
5c
Kiến thức, Kỹ năng
Biết dạng của đồ thị hàm số y = ax (a 0).
Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0).
Biết định lí về tổng ba góc của một tam giác. Vận dụng để tính các góc của 1 tam giác.
Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
Biết vận dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để giải bài tốn chứa
dấu giá trị tuyệt đối.
Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng
nhau để giải các bài tốn dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu)
và tỉ số của chúng.
Biết cách xét sự bằng nhau của hai tam giác. Biết vận dụng các
trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn
thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
Biết sử dụng góc so le trong, góc đồng vị, góc trong cùng phía, góc ngồi cùng phía để
chứng minh 2 đường thẳng song song.
Mức độ
NB
VDT
NB
TH
VDT
VDT
VDT
VDT
6
Vận dụng được các phép tính về lũy thừa của một số hữu tỉ để
chứng minh sự chia hết.
VDC
VI. BIÊN SOẠN ĐỀ
Câu 1. (2,5 điểm)
a, Đồ thị hàm số y = ax (a 0) có dạng như thế nào? Áp dụng: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x
b, Phát biểu định lý về tổng ba góc trong một tam giác. Áp dụng: Cho tam giác ABC biết
A
= 450,
B
= 550, Tính số đo của
ˆ
A
?
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
5
19 16 4
0,5
23 21 23
a) 21
1 5
1 5
23 : 13 :
4 7
b) 4 7
x
3 1
0
4 2
Câu 3. (1 điểm) Tìm x biết:
Câu 4. (1 điểm) Biết ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 3; 2 và chu vi của tam giác là 27cm.
Tính độ dài 3 cạnh của tam giác đó.
Câu 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC, B = 600. Lấy I là trung điểm của BC. Trên
tia AI lấy điểm D sao cho ID = IA.
a) Chứng minh ABI = ACI
b) Tìm số đo của ACB .
c) Chứng minh AC//BD.
7
18
Câu 6. (1 điểm) Chứng minh rằng 8 2 chia hết cho 14
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1
a, - Nêu được dạng của đồ thị hàm số y= ax (a 0) là một đường thẳng
đi qua gốc tọa độ.
- Vẽ được đồ thị hàm số y = 3x
b, - Phát biểu đúng định lý về tổng ba góc trong một tam giác.
- Theo định lý về tổng ba góc trong một tam giác ta có
+
+
A
B
=1800
C
0,5đ
1đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
= 1800-(
C
Câu 2
Câu 3
A
+
B
) = 1800-(450+550) = 800
5
19 16 4 5 16 19 4 0,5
0,5
23 21 23 = 21 21 23 23
a) 21
= 1 - 1 + 0,5 = 0,5
5
7
1 5
1 5 23 1 13 1 : 5
10 :
10. 14
23 : 13 :
4 7 =
4 7 = 4
7=
5
b) 4 7
3 1
3 1
3 1
3
1
x 0 x x
x
4 2
4 2
4 2 hoặc
4
2
1
4 hoặc x 1
Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác là x,y,z (đơn vị là cm)
Theo đề bài ta có: x: y: z = 4: 3: 2 và x + y + z = 27
x y z x y z 27
3
4 3 2
9
9
. Từ đó x = 12 ; y = 9 ; z = 6
Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác là 12cm, 9cm,6cm
x
Câu 4
a)Xét ABI và ACI có: AB = AC (gt);
BI = CI (gt); AI là cạnh chung
ABI = ACI (c.c.c)
b) Ta có ACI = ABI (theo câu a)
=
= 600 (vì là hai góc tương ứng)
ACI
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Vẽ hình
0,5đ
0,75đ
I1
0,75đ
I2
ID = IA (gt)
BID = CIA (c.g.c)
=
( vì là hai góc tương ứng)
B
1
Mà
B
1
C
1
và
C
1
0,5đ
là hai góc ở vị trí so le trong nên AC //
0,5đ
BD
7
Câu 6
0,75đ
ABI
c) Xét BID và CIA có:
BI = CI (gt),
=
(hai góc đối đỉnh),
Câu 5
0,75đ
18
Chứng minh rằng 8 2 chia hết cho 14:
7
18
3
Ta có 8 2 = ( 2 )7– 218 = 221 – 218
= 217(24-2) = 217.14 14
0,5đ
0,5đ