CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ, THĂM LỚP
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
Thứ Hai ngày 24 tháng 9 năm 2018
Luyện từ và câu
Thứ Hai ngày 24 tháng 9 năm 2018
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
Thứ Hai ngày 24 tháng 9 năm 2018
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
1. Tìm những từ trái nghĩa nhau trong mỗi thành ngữ, tục
ngữ sau:
a) Ăn ít ngon nhiều.
b) Ba chìm bảy nổi.
c) Nắng chóng trưa, mưa chóng tối .
d) u trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho.
Thứ Hai ngày 24 tháng 9 năm 2018
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
2. Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm:
a) Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí lớn .
b) Trẻ già cùng đi đánh giặc.
c) Dưới trên đồn kết một lịng.
Thứ Hai ngày 24 tháng 9 năm 2018
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
3. Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi ơ trống:
a) Việc nhỏ nghĩa lớn.
b) Áo rách khéo vá, hơn lành vụng may.
c) Thức khuya dậy sớm.
Thứ Hai ngày 24 tháng 9 năm 2018
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
4. Tìm những từ trái nghĩa nhau:
a) Tả hình dáng
M: cao – thấp
b) Tả hành động
M: khóc – cười
c) Tả trạng thái
M: buồn – vui
Thứ Hai ngày 24 tháng 9 năm 2018
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
4. Tìm những từ trái nghĩa nhau:
a) Tả hình dáng
M: cao – thấp
- To – bé, to – nhỏ, mập – ốm, béo – gầy, cao – lùn,
to kềnh – bé tẹo, béo mập – gầy tong…
b) Tả hành động M: khóc – cười
- Đứng – ngồi, lên – xuống, vào – ra …
Thứ Hai ngày 24 tháng 9 năm 2018
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
4. Tìm những từ trái nghĩa nhau:
c) Tả trạng thái
M: buồn – vui
- sướng – khổ, khỏe – yếu, hạnh phúc – bất hạnh,
vui sướng – đau khổ, khỏe mạnh - ốm đau …
Thứ Hai ngày 24 tháng 9 năm 2018
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
5. Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa mà
em vừa tìm được ở bài tập 4:
Ví dụ:
- Anh em cao cịn em thì thấp.