Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tiet 26 3 LOGARIT phat trien nang luc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.64 KB, 3 trang )

Tên bài dạy
Tiết 26 - §3. LƠGARIT
Ngày soạn:
Ngày dạy

Tiết

Lớp

Ghi chú

I. Mục tiêu
1. Kiến thức, kỹ năng và thái độ
a. Về kiến thức
 Biết khái niệm và tính chất của logarit.
 Biết các qui tắc tính logarit và cơng thức đổi cơ số.
 Biết các khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên.
b. Về kĩ năng
 Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản.
 Biết vận dụng các tính chất của logarit vào các bài tốn biến đổi, tính tốn các biểu thức
chứa logarit.
c. Về thái độ
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề tốn học một cách lơgic và hệ thống.
2. Đinh hướng phát triển năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề;
- Năng lực tính tốn;
3. Phương pháp kỹ thuật dạy học
Phát hiện và giải quyết vấn đề
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1.Giáo viên: Hệ thống câu hỏi, bảng phụ, máy tính cầm tay, ...
2.Học sinh: SGK, máy tính cầm tay, ...


III. Chuỗi các hoạt động học
A. Hoạt động khởi động
Phím log và ln trong máy tính bỏ túi dùng để làm gì?

B. Hoạt động hình thành kiến thức
TL
7'

Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu các qui tắc tính logarit
 Tương tự như logarit của 1
II.
QUI
TẮC
TÍNH
tích, GV cho HS nhận xét.
LOGARIT
2. Logarit của 1 thương
Cho a, b1, b2 > 0, a  1.
log a

b1

b2

Đặc biệt:
 GV hướng dẫn HS chứng 


minh.
Đặt  log a b  b a

log a b1  log a b2
loga

1
 loga b
b

3. Logarit của 1 luỹ thừa
Cho a, b > 0; a  1;  tuỳ ý:
log a b  log a b

Đặc biệt:
1
loga n b  loga b
n

7'

Hoạt động 2: Tìm hiểu cơng thức đổi cơ số


H1. Cho a = 4, b = 64, c = 2. Đ1.
Tính loga b,logc a,logc b . Từ đó
rút ra nhận xét?

logc a.loga b logc b


III. ĐỔI CƠ SỐ
Cho a, b, c > 0; a, c  1.
log a b 

log b
 GV hướng dẫn HS chứng
logc b logc  a a 

minh.
= loga b.logc a

logc b
logc a

Đặc biệt:
loga b 

1
logb a

(b  1)

1
loga b  loga b

(  0)

7'

Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên

 GV giới thiệu khái niệm
IV. LOGARIT THẬP PHÂN,
logarit thập phân và logarit tự
LOGARIT TỰ NHIÊN
nhiên.
1. Logarit thập phân
lg b log b log10 b

 GV hướng dẫn HS sử dụng  HS theo dõi và thực hành trên 2. Logarit tự nhiên
MTBT để tính.
MTBT.
ln b log b
log2 3 

log3
1,5850
log2

log3 0,8 

C. Hoạt động luyện tập
Bài 1. Tính:
a) log2 120  log2 15
b) log3 16  log3 144
log 1 16  log 1 400
5

c)

5


d) log7 30  log7 210
KQ:
a) = log2 8 3
b) =

log3

1
 2
9

log 1 25  2
5

c) =
log7

1
 1
7

d)
Bài 2. Tính:
1

a)

log2 4 7
log5 3 


b)
KQ:

1
log 15
5 5

2

a) =

log2 2 7 


b) =

log5 5

1
2

2
7



1
2


ln 0,8
 0,2031
ln3

e

Chú ý: Muốn tính loga b với a
 10 và a  e, bằng MTBT, ta
có thể sử dụng cơng thức đổi
cơ số.


Bài 3. Tính:
a) log3 6.log8 9.log6 2
b) 2

log 1 2

log 4 15

c) 3

27

KQ:
1
log8 9  log2 9
3
a)
1

log4 15  log2 15 log2 15
2
b)
log 1 2 log3 2



1
3

27
c)
D. Hoạt động vận dụng
m log15 3
Cho
, tính log 25 15 theo m.
E. Hoạt động tìm tịi mở rộng
Học sinh tìm tịi mở rộng kiến thức thông qua tài liệu, internet, ...
IV. Rút kinh nghiệm của GV
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................



×