Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi hoc ki 1 20182019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.18 KB, 8 trang )

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra Tin học cuối học kỳ I Lớp 3
Năm học: 2018-2019
TT

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

Chủ đề
TN
Bàn phím máy
tính
1

Thư mục
2

3

4

Làm quen với
phần mềm học
vẽ


Vẽ đường
thẳng, đường
cong

Sao chép, di
chuyển tranh
5

Tổng số

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

Số câu

1


1

2

Câu số

A1

A5

A1, A5

Số
điểm

0,5

0,5

1

TL

Số câu

1

1

1


1

Câu số

A6

B1

A6

B1

Số
điểm

0,5

3

0,5

3

Số câu

1

1


2

Câu số

A2

A7

A2, A7

Số
điểm

0,5

0,5

1

Số câu

1

1

1

1

Câu số


A3

B2

A3

B2

Số
điểm

0,5

3

0,5

3

Số câu

1

1

2

Câu số


A4

A8

A4, A8

Số
điểm

0,5

0,5

1

Số câu

4

0

4

1

1

8

2


Số
điểm

2

0

2

3

3

4

6


KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

Trường Tiểu học Phú An Hịa
Lớp: Ba

MƠN: TIN HỌC - LỚP 3

Họ và tên: ------------------------------------------------------------------------

NĂM HỌC: 2018-2019
Thời gian: 10 phút (không kể phát đề)

Thứ … ngày … tháng 12 năm 2018
ĐỀ A

Giáo viên coi thi

Điểm

Nhận xét của giáo viên chấm thi

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)
---------------------------------------------------------------------------------------------

1---------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------

2--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:

Câu A1. Trong khu vực chính của bàn phím, có mấy hàng phím? (0,5đ)
A. 5

B. 3


C. 4

D. 2

Câu A2. Biểu tượng của phần mềm học vẽ là biểu tượng nào? (0,5đ)

A.
Câu A3. Cơng cụ

B.

C.
dùng để làm gì? (0,5đ)

D.


A. Công cụ vẽ đường cong

B. Công cụ vẽ đường thẳng

C. Công cụ sao chép tranh vẽ
Câu A4. Công cụ

D. Cơng cụ di chuyển tranh vẽ

dùng để làm gì? (0,5đ)

A. Công cụ vẽ đường thẳng
B. Công cụ vẽ đường cong

C. Sao chép hình của trang vẽ
D. Dán hình vào trang vẽ
Câu A5. Hai phím có gai trên hàng phím cơ sở là hai phím nào? (0,5đ)
A. F, J
B. G, H
C. A, K
D. L, S
Câu A6. Để xóa thư mục, em nháy nút phải chuột lên thư mục muốn xóa rồi chọn
lệnh gì? (0,5đ)


A. Copy
B. Cut
C. Delete
D. Rename
Câu A7. Để đặt tên cho bài vẽ em nháy chuột vào ô nào rồi gõ tên bài vẽ? (0,5đ)
A. Save as type
B. File name
C. Cancel
D. Save
Câu A8. Để di chuyển hình đến vị trí mới, sau khi em đã chọn hình em thực hiện
thao tác chuột nào? (0,5đ)
A. Di chuyển chuột để di chuyển hình đến vị trí mới.
B. Nháy đúp chuột để di chuyển hình đến vị trí mới.
C. Nháy chuột để di chuyển hình đến vị trí mới.
D. Kéo thả chuột để di chuyển hình đến vị trí mới.
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ AN HỊA
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I



MÔN: TIN HỌC - LỚP 3
Năm học: 2018-2019
ĐỀ A
A. TRẮC NGHIỆM
Câu

Câu A1

Câu A2

Câu A3

Câu A4

Câu A5

Câu A6

Câu

Câu A8

A7
Đáp án

A

C

B


D

A

C

B

D

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5



TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ AN HỊA

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC - LỚP 3
Năm học: 2018-2019
B. THỰC HÀNH (6 ĐIỂM – 30 PHÚT)

Câu B1. Em hãy tạo thư mục có tên là họ tên của em ở ổ đĩa D. ( 3 điểm)
Câu B2. Em hãy khởi động phần mềm học vẽ, chọn nét vẽ 2, màu đen, vẽ theo mẫu và lưu bài
vẽ với tên BAITHI vào thư mục em đã tạo ở câu B1. ( 3 điểm)


TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ AN HÒA

ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: TIN HỌC - LỚP 3
Năm học: 2018-2019

B. THỰC HÀNH (6 ĐIỂM – 30 PHÚT)

Câu B1: Các tiêu chí đáng giá:
- Tạo được thư mục: 2 điểm.
- Tạo đúng vị trí ổ đĩa D: 0,5 điểm
- Đặt đúng tên cho thư mục: 0,5 điểm.

Câu B2: Các tiêu chí đáng giá:
- Khởi động được phần mềm học vẽ: 0,25 điểm.
- Chọn đúng nét vẽ: 0,25 điểm
- Chọn đúng màu vẽ: 0,25 điểm
- Vẽ hoàn thành sản phẩm: 1,75 điểm

- Đặt đúng tên cho bài vẽ: 0,25 điểm
- Lưu đúng thư mục: 0,25 điểm.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×