Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bai 5 Nguyen to hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.24 KB, 20 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nguyên tử là gi? Cấu tạo nguyên tử?
Câu 2:
Cho biết sơ đồ một số nguyên tử sau:

2+

Heli

6+

Cacbon

13+

Nhôm

20+

Canxi

Hãy chỉ ra: số p trong hạt nhân, số e trong nguyên
tử


I- Ngun tố hố học là gì?
1. Định nghĩa
1 gam nước

3 vạn tỉ tỉ nguyên tử oxi
Các nguyên tử cùng loại



6 vạn tỉ tỉ nguyên tử hidro
Các nguyên tử cùng loại

Các nguyên tử cùng loại

Nguyên tố hóa học

Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử
cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.


Cho các nguyên tử sau, những nguyên tử nào
thuộc cùng một nguyên tố hóa học?
Nguyên tử
Số p
Số n
A
1
1
B
17
18
D
29
34
F
17
20
G

1
2
H
29
36
-Các nguyên tử A,G thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học.
- Các nguyên tử B, F thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học.
- Các nguyên tử D, H thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học.


→ Số p là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học

Số proton tìm được tên ngun tố hóa học
VD: X có số p = 6 → tên nguyên tố X là cacbon
Hãy tìm tên nguyên tố có số proton là
8: Nguyên tố Oxi
13: Nguyên tố Nhôm
16: Nguyên tố Lưu huỳnh
20: Nguyên tố Canxi


Các ngun tử thuộc cùng một ngun tố hố
học có cùng số p  cùng số e nên có tính chất hố
học giống nhau.
Thí du
Tập hợp tất cả các ngun tử có số p = 8 đều là
nguyên tố oxi.
Các ngun tử oxi đều có tính chất hố học giống
nhau .



2. Kí hiệu hố học
Bảng 1: Kí hiệu của các nguyên tố hóa học
Ac , Au , Ag , At , Al ,
As

N, Ni , Nb , Nd , Np, No

B, Be , Ba , Bi , Br
O , Os, P, Pd , Pt , Pb
C, Ca, Cr, Cl, Cs, Ce
Po , Pm
Es , Eu , Er,
S, Sr , Sc , Sn
F, Fe , Fr , Fm
Th ,Tc ,Tb . Ti
H, He , Hg , Hf
Li , Lu , Lr
I, In , Ir
Mg , Mn , Mo
Nhận xét gì về KHHH của các ngun tố trong bảng1?
→Các kí hiệu hóa học đều tạo bởi 1 hay 2 chữ cái trong đó
chữ cái đầu viết in hoa.


Bảng 2:
Một số nguyên tố hóa học thường gặp.
STT
KHHH
Tên VN

Tên Latinh
1

Na

Natri

Natrium

2

Mg

Magie

Magnesium

3

Al

Nhơm

Aluminium

4

K

Kali


Kalium

5

Ca

Canxi

Calcium

6

Fe

Sắt

Ferrum

Có nhận xét gì về chữ cái đầu trong KHHH và chữ cái
đầu trong tên gọi của nguyên tố bằng :
Tiếng việt . (Có thể giống nhau hoặc khơng)
(giống nhau)
Tiếng LaTinh.
.
? Mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng bao nhiêu KHHH?
→ (Chỉ có 1 KHHH duy nhất)


2. Kí hiệu hố học

Mỗi ngun tố hố học được biểu diễn bằng 1 kí hiệu hố học

Cách viết
 Gồm 1 hoặc 2 chữ cái trong đó chữ cái đầu viết in hoa.
Thí du

Chú y

Nguyên tố hiđro là H

Nguyên tố nhôm là Al

Nguyên tố canxi là Ca

Nguyên tố sắt là Fe

Nguyên tố clo là Cl


Câu 1 : Hãy điền những thơng tin cịn thiếu vào ơ trống

trong bảng sau:
Tên ngun
tố

Kí hiệu hố học

Tổng số hạt
trong
nguyên tử


số p

số e

số n

34

11

11

12

15

15

16

Natri

Na

Photpho

P

Cacbon


C

18

6

6

6

Lưu huỳnh

S

48

16

16

16

46


Kí hiệu hố học dùng để :
Biểu diễn ngun tố hố học.
Chỉ một ngun tử của ngun tố.
VD:

 Kí hiệu : H chỉ KHHH của
hiđro và chỉ một nguyên tử hiđro.
 Muốn biểu diễn hai nguyên tử
hiđro ta viết: 2H ( số 2 gọi là hệ số,
hệ số bằng 1 thì khơng phải ghi).


Bài tập:
a/ Các cách viết 2O, 5H, 3N lần lượt chỉ y gì ?
b/ Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn đạt các
y sau : - Ba nguyên tử canxi
- Bốn nguyên tử photpho
- Năm nguyên tử natri
Giải:
a/ - 2 O chỉ 2 nguyên tử Oxi.
- 5 H chỉ 5 nguyên tử Hiđro
- 3 N chỉ 3 nguyên tử Nitơ
b/ - Ba nguyên tử canxi : 3Ca
- Bốn nguyên tử photpho: 4P
- Năm nguyên tử natri: 5Na


II- Nguyên tử khối

1. Các chuẩn xác định nguyên tử khối
Nguyên tử có khối lượng vô cùng nhỏ
Khối lượng tuyệt đối của 1 nguyên tử hidro = 16,735 x 10-24g
Khối lượng tuyệt đối của 1 nguyên tử oxi = 26,565 x 10-24g
.


Ban đầu, người ta chọn hidro làm chuẩn vì nguyên tử
hidro nhẹ nhất và khối lượng nhỏ nhất, cho nên quy
ước khối lượng là 1
Ví dụ 1:
Nguyên tử lưu huỳnh nặng bằng 32 nguyên tử hidro
→ khối lượng tương đối của lưu huỳnh là 32.


Qui ước:
Một đơn vị cacbon (đvC) bằng 1/12 khối lượng
nguyên tử cacbon
1đvC = 1/12 mc
1 đvC = 1/12 . 1,9926.10-23g
≈ 0,16605.10-23g
Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon chỉ là khối lượng tương đối của các nguyên tử. Người ta
gọi khối lượng này là nguyên tử khối.
Vậy nguyên tử khối là gì?
→ Ngun tử khối là khối lượng ngun tử tính bằng đơn vị cacbon




Tra bảng 1 SGK/42 để biết
nguyên tử khối của các
nguyên tố.
STT KHHH

Tên VN

NTK


STT

KHHH

Tên Việt Nam

NTK

1

Na

Natri

23

2

Mg

Magie

24

1

H

Hiđro


1

3

Al

Nhơm

27

2

C

Cacbon

12

4

K

Kali

39

5

Ca


Canxi

40

3

N

Nitơ

14

6

Fe

Sắt

56

4

O

Oxi

16

7


Cu

Đồng

64

8

Zn

Kẽm

65

5

P

Photpho

31

Em
nhậntốxét
về ngun
nguntử
Mỗicó
ngun
cógì

một
tử khối
của
khối
riêng
biệtcác
. ngun tố?


2.Ý NGHĨA NGUYÊN TỬ KHỐI
Ví du:
H = 1 đvC
C = 12 đvC
O = 16 đvC

Các giá trị khối lượng này cho
biết sự nặng nhẹ giữa các nguyên
tử.

1.Trong các nguyên tử trên, nguyên tử nào nhẹ nhất?
→Nguyên tử hidro
2.Nguyên tử C nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử H?
→Nặng gấp 12 lần
3.Nguyên tử O nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử C?
→Nặng gấp ≈ 1,3 lần


Xác địn h nguyên tố
Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt.
Biết nguyên tử khối ta sẽ biết đư ợc nhữ ng gì của nguyên tố hóa học ?

Biết nguyên tử khối
VD 1: X = 23
→ X là Natri, KHHH là Na
VD 2: NTK của R nặng gấp 14 lần nguyên tử H. R là nguyên tố nào?
Giải:R nặng gấp 14 lần nguyên tử H, ta biểu diễn ngắn gọn: R = 14H.Mà H = 1 → R = 14 x 1 = 14. R là nguyên tố Nitơ, K HHH là N.

-

Tên nguyên tố
(Tra bảng 1 SGK- tr42)

KHHH của nguyên tố


Tính khối lượng thực (gam) của nguyên tố.
VD:Tính khối lượng nguyên tố A
Ta có 1 đvC = 0,166 . 10 -23 g
Tra bảng tìm nguyên tử khối của nguyên tố.
Chẳng hạn: A = x
→ mA = x . 0,166 . 10-23 = ? (g)

Ví dụ: Tính khối lượng thực nguyên tố canxi
Ta có 1 đvC = 0,166 . 10-23g
Tra bảng nguyên tử khối của nguyên tố canxi là 40
→ mCa = 40 . 0,166 . 10-23 = 6.64 . 10-23g


Củng cố
Bài 1 : Hãy cho biết trong các câu sau đây, câu nào
đúng, câu nào sai:

A. Tất cả những nguyên tử có số nơtron bằng nhau
thuộc cùng một nguyên tố hố học.
B. Tất cả những ngun tử có số proton bằng nhau
thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
C. Trong hạt nhân nguyên tử: số proton luôn luôn
bằng số nơtron.
D. Trong ngun tử, số proton ln ln bằng số
electron. Vì vậy nguyên tử trung hoà về điện.

S
Đ
S
Đ


Bài tập 2: Nguyên tử của nguyên tố X có 16 p trong hạt
nhân. Hãy cho biết:
a) Tên và kí hiệu của X
b) Số e trong nguyên tử của nguyên tố X.
c) Nguyên tử X nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử oxi.
Giải

a)Tra bảng1→ X là nguyên tố lưu huỳnh (S)
b)Số e trong nguyên tử là 16

c) Tra bảng 1 ta có:
NTK S = 32 đvC, NTK O = 16 đvC
NTKS 32 2
= 16 =
NTKO

Vậy nguyên tử S nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi.


BÀI CA NGUYÊN TỬ KHỐI
Hiđrô là một.

Hai bảy nhôm la lớn.

Mười hai cột cacbon.

Lưu huỳnh giành ba hai.

Nitơ mười bốn tròn.

Khác người thật là tài.

Oxi trăng mười sáu.

Clo ba lăm rưỡi.

Natri hay lâu lâu

Kali thích ba chín.

Nhảy tót lên hai ba .

Canxi tiếp bốn mươi.

Khiến magiê gần nhà,


Năm lăm mangan cười.

Ngậm ngùi nhận hai bốn. Sắt đây rồi năm sáu

Sáu tư đồng nổi cáu.
Bởi kém kẽm sáu lăm.
Tám mươi brôm nằm.
Xa bạc một linh tám.
Bari buồn chán ngán,
một ba bảy ít chi.
Kém người ta cịn gì,
Thủy ngân hai linh
mốt.
Cịn tơi đi sau rốt.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×