Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

hoa hoc 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.69 KB, 12 trang )

Chương III: AMIN – AMINOAXIT PROTEIN
A – AMIN
1. Có 3 hoá chất sau đây: etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực baz được xếp theo
dãy:
A. Amoniac < etylamin < phenylamin
B. Etylamin < amoniac < phenylamin
C. Phenylamin < Amoniac < etylamin
D. Phenylamin < etylamin < amoniac
2. Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau?
A. Nhận biết bằng mùi.
B. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4.
C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3.
D. Đưa đũa thuỷ tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch
CH3NH2 đặc.
3. Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng cơng thức phân tử C7H9N?
A. 3 amin
B. 4 amin
C. 5 amin
D. 6 amin
4. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực baz mạnh nhất?
A. NH3
B. C6H5-CH2-NH2
C. C6H5-NH2
D. (CH3)2NH
5. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực baz yếu nhất?
A. C6H5-NH2
B. C6H5-CH2-NH2
C. (C6H5)2NH
D. NH3
6. C2H5NH2 trong H2O không phản ứng với chất nào trong số các chất sau?
A. HCl


B. H2SO4
C. NaOH
D. Q tím
7. Có bao nhiêu amin bậc ba có cùng công thức phân tử C6H15N?
A. 3 chất
B. 4 chất
C. 7 chất
D. 8 chất
8. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính baz mạnh nhất?
A. C6H5-NH2
B. (C6H5)2NH
C. p-CH3-C6H4-NH2
D. C6H5-CH2-NH2
9. Công thức phân tử C3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân?
A. Hai đồng phân
B. Bốn đồng phân
C. Ba đồng phân
D. Năm đồng phân
10. Cho amin có cấu tạo: CH3–CH(CH3)–NH2
Tên gọi đúng của amin là trường hợp nào sau đây?
A. Propan – 1 – amin
B. Etylamin
C. Đimetylamin
D. Propan – 2 – amin
11. Có bao nhiêu đồng phân amin mạch hở ứng với công thức phân tử C3H7N?
A. 1 đồng phân
B. 5 đồng phân
C. 4 đồng phân
D. 3 đồng phân
12. Tên gọi của C6H5NH2:

A. phenyl amoni
B. Benzyl amoni
C. Hexyl amoni
D. Anilin
13. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt amin thành amin no hay chưa no.
D. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
14. Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa một vòng benzen),
đơn chức, bậc nhất?
A. CnH2n-7NH2
B. CnH2n+1NH3


C. C6H5NHCnH2n+1
D. CnH2n-3NHCnH2n-4
15. Tên gọi amin nào sau đây không đúng?
A. CH3 – NH – CH3
đimetylamin
B. CH3 – CH2 – CH2NH2
propan-1-amin
C. CH3 – CH(CH3) – NH2
propylamin
D. C6H5 – NH2
anilin
16. Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo?
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C4H11N

D. C5H13N
17. Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lý không đúng?
A. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí dễ tan trong nước.
B. các amin khí có mùi đặc tương tự amoniac, độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
18. Các giải thích về quan hệ cấu trúc – tính chất nào sau đây khơng hợp lý?
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
B. Do nhóm -NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên trên
vị trí o-, p-.
C. Tính bazơ của amin càng mạnh hơn khi mật độ electron trên nguyên tử càng lớn.
D. Với amin RNH2, gốc R – hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại.
19. Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Phenol là axit, còn anilin là bazơ
B. Dung dịch phenol làm cho quỳ tím hóa đỏ cịn dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.
C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dung dịch brom.
D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hidro.
20. Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu là do yếu tố nào?
A. Nhóm NH2 cịn một cặp electron chưa liên kết
B. Nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vịng benzen làm giảm mật độ electron của N.
C. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N.
D. Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3
21. Hãy chỉ ra điều sai trong các nhận xét sau:
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Tính bazơ của anilin yếu hơn so với NH3
C. Amin tác dụng với axit cho muối
D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
22. Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?
A. NaOH
B. NH3

C. NaCl
D. FeCl3 và H2SO4
23. Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?
A. Anilin
B. Metylamin
C. Amoniac
D. Đimetylamin
24. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. NH3
B. CH3CONH2
C. CH3CH2CH2OH
D. CH3CH2NH2
25. Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ
(1) C6H5NH2
(2) C2H5NH2
(3) (C6H5)2NH
(4) (C2H5)2NH (5) NaOH
(6)
NH3
Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp đúng?
A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)
B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)
D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
26. Tính bazơ giảm dần theo dãy nào sau đây?
A. đimetylamin, metylamin, amoniac, p–metylanilin, anilin,
p–nitroanilin
B. đimetylamin, metylamin, anilin, p–nitroanilin, amoniac,
p-metylamin .



C. p–nitroanilin ; anilin, p-metylamin, đimetylamin, amoniac, metylamin.
D. anilin, p-metylamin, amoniac, metylamin, đimetylamin,
p–nitroanilin
27. Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. Anilin, amoniac, metylamin, đimetylamin
B. Amoniac, metylamin, đimetylamin, anilin
C. Đimetylamin, metylamin, amoniac, anilin
D. Amoniac, anilin, đimetylamin, metylamin
28. Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. C6H5NH2
B. NH3
C. CH3CH2NH2
D. CH3NHCH2CH3
29. Phương trình hóa học nào sau đây khơng đúng?
A. 2CH3NH2 + H2SO4  (CH3NH3)2SO4
B. 3CH3NH2 + 3H2O + FeCl3  Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl
C. C6H5NH2 + 2Br2  3, 5 – Br2C6H3NH2 + 2HBr
D. C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl  C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O
30. Phương trình hóa học nào sau đây khơng đúng?
A. 2CH3NH2 + H2SO4  (CH3NH3)2SO4
B. CH3NH2 + HONO  CH3OH + N2 + H2O
C. C6H5NH2 + Br2  m – BrC6H4NH2 + HBr
D. C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl  C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O
31. Phát biểu nào sai?
A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm –NH 2 bằng hiệu ứng liên
hợp
B. Anilin khơng làm đổi màu quỳ tím
C. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5– kị nước
D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng được với dd Br2

32. Dùng nước brom không phân biệt được 2 chất trong cặp nào sau đây?
A. Dung dịch anilin và dung dịch amoniac
B. Anilin và xiclohexylamin (C6H11NH2)
C. Anilin và phenol
D. Anilin và benzen
33. Các hiện tượng nào sau đây được mơ tả khơng chính xác?
A. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ chuyển màu xanh.
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidro clorua làm xuất hiện “khói trắng”.
C. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
34. Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt các chất lỏng: phenol, anilin và
benzen?
A. Dung dịch brom
B. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl, dung dịch brom
D. Dung dịch NaOH, dung dịch brom
35. Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lí?
A. Hịa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư vào chiết lấy anilin tinh khiết.
B. Hịa tan hồn tồn dung dịch brom dư, lọc kết tủa, đehalogen hóa thu được anilin.
C. Hòa tan trong dung dịch NaOH dư, chiết phần tan và thổi CO 2 vào đó đến dư thu được anilin tinh
khiết.
D. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng brom để tách anilin ra khỏi anilin.
36. Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử như ở đáp án nào
sau đây?
A. Quỳ tím, dung dịch brom
B. Dung dịch NaOH, dung dịch brom
C. Dung dịch brom, quỳ tím
D. Dung dịch HCl, quỳ tím



37. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Anilin là một bazơ có khả năng làm quỳ tím hóa xanh.
B. Anilin cho được kết tủa trắng với nước brom.
C. Anilin có tính bazơ yếu hơn amoniac.
D. Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen.
38. Ngun nhân anilin có tính bazơ là:
A. Phản ứng được với dung dịch axit.
B. Xuất phát từ amoniac.
C. Có khả năng nhường proton.
D. Trên N cịn một đơi electron tự do có khả năng nhận H+.
39. Nhận xét nào sau đây khơng đúng?
A. Các amin đều có thể kết hợp với proton.
B. Tính baz của các amin đều mạnh hơn NH3.
C. Metylamin có tính baz mạnh hơn anilin.
D. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk.
40. Điều khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng?
A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ.
B. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn.
C. Đốt cháy hết a mol amin bất kì ln thu được tối thiểu a/2 mol N2 (giả sử phản ứng cháy chỉ cho N2).
D. A và C đúng.
41. Cho các chất: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C2H5)2NH; (4) NaOH; (5) NH3. dãy các chất được
sắp xếp theo chiều tăng dần lực baz là:
A. (1) < (5) (2) < (3) < (4)
B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4)
C. (1) < (5) < (3) < (2) < (4)
D. (2) < (1) < (3) < (5) < (4)
42. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3

D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
Dạng 1: phản ứng đốt cháy:
43. Đốt cháy một đồng đẳng của metylamin, người ta thấy tỉ lệ thể tích các khí và hơi của các sản phẩm
sinh ra V CO2 :V H 2O = 2 : 3. CTPT của amin là:
A. C3H9N
B. CH5N
C. C2H7N
D. C4H11N
44. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam 1 amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Cơng thức
của amin là:
A. C2H5NH2
B. CH3NH2 C. C4H9NH2
D. C3H7NH2
45. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức đồng đẳng liên tiếp ta thu được hỗn hợp sản phẩm khí
với tỉ lệ thể tích V CO2 : V H 2O = 8 : 17. Công thức của 2 amin là:
A. C2H5NH2, C3H7NH2
B. C3H7NH2, C4H9NH2
C. CH3NH2, C2H5NH2
D. C4H9NH2, C5H11NH2
46. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít khí CO2
(đkc) và 3,6 gam H2O. Công thức của hai amin là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2
D. C5H11NH2 và C6H13NH2
47. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125 g H2O; 8,4 lít khí CO2 và
1,4 lít N2 (các thể tích khí đo ở đkc). X có cơng thức phân tử là:
A. C4H11N
B. C2H7N
C. C3H9N

D.C5H13N
48. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125 g H2O; 8,4 lít khí CO2 và
1,4 lít N2 (các thể tích khí đo ở đkc). Có bao nhiêu amin ứng với cơng thức phân tử trên?


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Dạng 2: dựa vào khối lượng mol phân tử:
49. Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng Nitơ là công thức nào?
A. C2H5NH2
B. (CH3)2NH
C. C6H5NH2
D. (CH3)3N
50. Hợp chất hợp chất X mạch hở chứa C, H và N trong đó N chiếm 16,09% về khối lượng. X tác dụng
được với HCl theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức của X là:
A. C3H7NH2
B. C4H9NH2
C. C2H5NH2
D. C5H11NH2
Dạng 3: phản ứng với axit:
51. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 100 ml
B. 50 ml
C. 200 ml
D. 320 ml
52. Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của X là:
A. C2H5N

B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7N
53. Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H 2SO4 loãng. Khối lượng
muối thu được là:
A. 7,1 gam
B. 14,2 gam
C. 19,1 gam
D. 28,4 gam
Dạng 4: một số dạng khác:
54. Cho 9,3 gam một ankylamin tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa.
Ankylamin đó có cơng thức là:
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2
55. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối
lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 78%?
A. 346,7 gam
B. 362,7 gam
C. 463,4 gam
D. 358,7 gam
56. Cho hỗn hợp (A) chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. (A) được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc
0,01 mol HCl. (A) cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br 2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH 3,
C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt bằng:
A. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol
B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol
C. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol
D. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol


B – AMINO AXIT – PROTEIN
1. Ứng với cơng thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
2. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2. Chỉ cần dùng một thuốc thử là:
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. Natri kim loại
D. Q tím
3. Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch glucoz, glixerol, etanol và lòng trắng
trứng?
A. NaOH
B. AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2
D. HNO3
4. Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohidrat và lipit là:
A. Protein ln có khối lượng phân tử lớn hơn.
B. Phân tử protein luôn có chứa ngun tử nitơ.
C. Phân tử protein ln có nhóm chức OH
D. Protein ln là chất hữu cơ no.
5. Tripeptit là hợp chất:
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.


B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit.
6. Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?

A. 3 chất
B. 5 chất
C. 6 chất
D. 8 chất
7. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
B. H2N-CH2-CO-NH-CH-COOH


CH3
C. H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-COOH


CH3
D. H2N-CH-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-COOH




CH3

CH3

8. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit?
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. 4 chất
9. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu q tím sang đỏ.

B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quì tím sang xanh.
C. Dung dịch các amino axit đều khơng làm đổi màu q tím.
D. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu q tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc khơng làm đổi
màu q tím.
10. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Peptit có thể thuỷ phân hồn tồn thành các -amino axit nhờ xúc tác axit hoặc baz.
B. Peptit có thể thuỷ phân khơng hồn tồn thành các peptit ngắn hơn nhờ xúc tác axit hoặc baz.
C. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím hoặc đỏ tím.
D. Enzim có tác dụng xúc tác đặc hiệu đối với peptit: mỗi loại enzim chỉ xúc tác cho sự phân cắt một số
liên kết peptit nhất định.
11. Khẳng định về tính chất vật lí nào của aminoaxit dưới đây không đúng?
A. Tất cả đều là chất rắn
B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng
C. Tất cả đều tan trong nước
D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao
12. Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu q tím?
A. CH3NH2
B. H2N-CH2-COOH
C. HOOC-CH2-CH2-CH-COOH


NH2
D. CH3COONa
13. Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng?
A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất.
C. Aminoaxit ngồi dạng phân tử (H2NRCOOH) cịng có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO–)
D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit .
14. Khơng làm chuyển màu giấy quỳ trung tính là dung dịch nước của chất nào sau đây?
A. Axit acrylic

B. axit aminoaxetic
C. Axit ađipic
D. axit glutamic
15. Aminoaxit không thể phản ứng với loại chất nào sau đây?
A. Ancol


B. Axit (H+) và axit nitrơ
C. Dung dịch brom
D. Kim loại, oxit bazơ, bazơ và muối
16. Cho các dãy chuyển hóa:
Glixin + NaOH

A

+ HCl

X

Glixin + HCl
B + NaOH Y
X và Y lần lượt là chất nào?
A. Đều là ClH3NCH2COONa
B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa
D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
17. Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2 ; (X2) CH3NH2 ;
(X3) H2NCH2COOH; (X4)HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
(X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. X1, X2, X5
B. X2, X3, X4
C. X2, X5
D. X1, X5, X4
18. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ?
(1) H2NCH2COOH
(4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH


(2) ClNH 3 CH2COOH (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH
(3) H2NCH2COO–
A. (3)
B. (2), (5)
C. (2)
D. (1), (4)
19. Tên gọi nào sau đây là của peptit:
H2N–CH2–CO–NHCH–CO–NH–CH2COOH
CH3
A. Glixin alanin glyxin
B. Glixyl alanyl glyxin
C. Alanyl glyxyl alanin
D. Alanyl glyxyl glyxyl
20. Trong 4 ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch: glixerol, lòng trắng trứng, tinh bột,
xà phịng. Thứ tự hóa chất dùng làm thuốc thử để nhận ra ngay mỗi dung dịch là ở đáp án nào sau
đây?
A. Quỳ tím, dung dịch iot, Cu(OH)2, HNO3 đặc
B. Cu(OH)2, dung dịch iot, quỳ tím, HNO3 đặc
C. Dung dịch iot, HNO3 đặc, Cu(OH)2, quỳ tím
D. Cu(OH)2, quỳ tím, HNO3 đặc, dung dịch iot
21. Câu nào sau đây không đúng?

A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên
C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng
D. Khi cho Cu(OH)2 vào lịng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh
22. Trong các chất sau: Cu, HCl, C 2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. Axit aminoaxetic
tác dụng được với những chất nào?
A. HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl
B. C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl, Cu
C. Cu, KOH, Na2SO3, HCl, HNO2, CH3OH/khí HCl
D. Tất cả các chất
23. Protein có thể được mô tả như thế nào?
A. Chất polime trùng hợp
B. Chất polime đồng trùng hợp
C. Chất polieste
D. Chất polime ngưng tụ


24. Hợp chất C3H7O2 tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2 . Hợp chất đó có
cơng thức cấu tạo như thế nào?
A. CH3 – CH(NH2) – COOH
B. CH2 = CH – COONH4
C. H2N – CH2 – CH2 – COOH
D. CH2 = CH – CH2 – COONH4
25. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa:
A. Nhóm amino
B. Nhóm cacboxyl
C. Một nhóm amino và một nhóm cacboxyl
D. Một hoặc nhiều nhóm amino và một hoặc nhiều nhóm cacboxyl
26.  –aminoaxit là aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy?
A. 1

B. 3
C. 2
D. 4
27. Cho các chất:
X : H2N – CH2 – COOH
T : CH3 – CH2 – COOH
Y : H3C – NH – CH2 – CH3
Z : C6H5 – CH(NH2) – COOH
G : HOOC – CH2 – CH(NH2) – COOH
P : H2N – CH2 – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH
Aminoaxit là những chất nào?
A. X, Z, T, P
B. X, Z, G, P
C. X, Y, Z, T
D. X, Y, G, P
28. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây, dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là dung dịch nào?
A. CH3 – COOH
B. H2N – CH(NH2) – COOH
C. H2N – CH2 – COOH
D. HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH
29. Tên gọi của hợp chất C6H5 – CH2 – CH(NH2) – COOH như thế nào?
A. Axit aminophenyl propionic
B. Axit 2 – amino – 3 – phenyl propionic
C. Phenyl alanin
D. Axit 2 – amino – 3 – phenyl propanoic
30. Cho dung dịch quỳ tím vào 2 dung dịch sau:
X : H2N – CH2 – COOH ; Y : HOOC – CH(NH2) – CH2 – COOH. Hiện tượng xảy ra là gì?
A. X và Y đều khơng đổi màu quỳ tím
B. X làm quỳ chuyển màu xanh, Y làm quỳ chuyển màu đỏ
C. X không đổi màu quỳ tím, Y làm quỳ chuyển màu đỏ

D. Cả 2 đều làm quỳ chuyển sang màu đỏ
31. Khi đun nóng, các phân tử –alanin (axit –amino propionic)
có thể tác dụng với nhau tạo sản phẩm nào sau đây?
A. [– HN – CH2 – CO –]n
B. [– CH2 – CH – CO –]n
NH2
C. [– HN – CH – CO –]n
CH3
D. [– HN – CH – CH2 –]n
COOH
32. Khi nhỏ axit HNO3 đậm đặc và dung dịch lịng trắng trứng, đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện . . . . . .
. . (1) . . . . . . . . , cho đồng (II) hidroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thấy màu . . . . . . . .
(2). . . . . . . .xuất hiện.
A. (1) kết tủa màu trắng, (2) tím xanh
B. (1) kết tủa màu vàng, (2) tím xanh
C. (1) kết tủa màu xanh, (2) vàng
D. (1) kết tủa màu vàng, (2) xanh


33. C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất)?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
34. Phản ứng giữa alanin và axit clohidric tạo ra chất nào sau đây?
A. H2N – CH(CH3) – COCl
B. HOOC – CH(CH3) – NH3Cl
C. H3C – CH(NH2) – COCl
D. HOOC – CH(CH2Cl) – NH2
35. Công thức tổng quát của các aminoaxit là công thức nào sau đây?

A. R(NH2)(COOH)
B. R(NH2)x(COOH)y
C. (NH2)x(COOH)y
D. H2N – CxHy – COOH
36. Khi đun nóng protein trong dung dịch axit hoặc kiềm hoặc dưới tác dụng của các men, protein bị
thủy phân thành các . . . . . . . (1). . . . . . . . . . . , cuối cùng thành các . . . . . . .(2). . . . .
A. (1) phân tử protein nhỏ hơn; (2) aminoaxit
B. (1) chuỗi polipeptit; (2) aminoaxit
C. (1) chuỗi polipeptit; (2) hỗn hợp các aminoaxit
D. (1) aminoaxit; (2) chuỗi polipeptit
37. Ứng dụng nào của aminoaxit dưới đây được phát biểu không đúng?
A. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết –aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.
B. Muối đinatri glutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính).
C. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
D. Các aminoaxit (nhóm amin ở vị trí 6, 7 . . .) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.
38. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều –aminoaxit được gọi là peptit.
B. Phân tử có 2 nhóm –CO–NH– được gọi là đipeptit, 3 nhóm thì được gọi là tripeptit.
C. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị aminoaxit cấu thành được gọi là polipeptit.
D. Trong mỗi phân tử peptit, các aminoaxit được sắp xếp theo một trật tự xác định.
39. Sản phẩm hoặc tên gọi của các chất trong phản ứng polime hóa
nào sau đây là đúng?
A. n H2N(CH2)5COOH  [–HN(CH2)5CO–]n + n H2O
axit  – aminocaproic
Tơ nilon – 7
B. n H2N(CH2)5COOH  [–HN(CH2)6CO–]n + n H2O
axit  – aminoenantoic
Tơ enan
C. n


CH2–CH2–C=O

CH2
CH2–CH2–NH

[–HN(CH2)5CO–]n + n H2O

caprolactam
Tơ capron
D. n H2N(CH2)6COOH  [–HN(CH2)6CO–]n + nH2O
axit 7 – aminoheptanoic
Tơ nilon – 7
40. Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC)
B. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc – và –aminoaxit.
D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic, . . .
41. Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác?
A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.
B. Trộn lẫn lịng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng
C. Đun nóng dung dịch lịng trắng trứng thấy hiện tượng đơng tụ lại, tách ra khỏi dung dịch
D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy
42. Phát biểu nào dưới đây về enzim là khơng chính xác?
A. Hầu hết enzim có bản chất protein


B. Enzim có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học
C. Mỗi enzim xúc tác cho rất nhiều chuyển hóa khác nhau
D. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến
109 – 1011 lần nhờ xúc tác hóa học

43. Glixin cịn có tên là:
A. Axit amino axetic
B. Axit –amino propionic
C. Axit –amino propionic
D. Axit –amino butiric
44. Glixin có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện có đủ):
A. C2H5OH, HCl, KOH, dd Br2
B. H–CHO, H2SO4, KOH, Na2CO3
C. C2H5OH, HCl, NaOH, Ca(OH)2
D. C6H5OH, HCl, KOH, Cu(OH)2
45. Tơ capron được điều chế từ nguyên liệu nào sau đây:
A. NH2–(CH2)2–COOH
B.NH2–(CH2)4–COOH
C. NH2–(CH2)3–COOH
D.NH2–(CH2)5–COOH
46. Trạng thái và tính tan của các amino axit là:
A. Chất rắn không tan trong nước
B. Chất lỏng không tan trong nước
C. Chất rắn dễ tan trong nước
D. Chất lỏng dễ tan trong nước
47. Amino axit là những hợp chất hữu cơ có chứa các nhóm chức:
A. Cacboxyl và hidroxyl
B. Hidroxyl và amino
C. Cacboxyl và amino
D. Cacbonyl và amino
48. Muối được hình thành từ NH2–CH2–COOH dùng NaOH có tên là:
I. Muối natri của glixin
II. Natri amino axetat
A. I,II đều đúng
B. I đúng, II sai

C. I, II đều sai
D. I sai, II đúng
49. Amino axit là hợp chất cơ sở xây dựng nên:
A. Chất đường
B. Chất béo
C. Chất đạm
D. Chất xương
50. Polipeptit là hợp chất cao phân tử được hình thành từ các:
A. Phân tử axit và ancol
B. Phân tử amino axit
C. Phân tử axit và anđehit
D. Phân tử ancol và amin
51. Để phân biệt lòng trắng trứng và hồ tinh bột, ta có thể dùng cách nào sau đây:
I. Đun nóng 2 mẫu thử
II. Dùng dung dịch iot
A. I sai, II đúng
B. I, II đều đúng
C. I đúng, II sai
D. I, II đều sai
52. Điền vào các vị trí (1) và (2) các từ thích hợp:
I. Tất cả các amino tác dụng được với axit và bazơ, nên chúng có tính (1)
II. Alanin và glixin khơng làm đổi màu quỳ tím nên chúng có tính (2)
A. (1) trung tính; (2) lưỡng tính
B. (1) và (2): trung tính
C. (1) lưỡng tính; (2) trung tính
D. (1) và (2): lưỡng tính
53. Thành phần dinh dưỡng chính trong các buổi ăn của con người có chứa:
I. Protein
II. Lipit
III. Gluxit

A. Chỉ có I và II
B. Chỉ có II và III
C. Chỉ có I và III
D. Có cả I, II và III
54. Trong cơ thể, protein chuyển hóa thành:
A. Amino axit
B. Axit béo
C. Glucozơ
D. Axit hữu cơ
55. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
B. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu q tím.
C. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu q tím.


D. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
56. Câu nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amino axit.
B. Phân tử khối của một amino axit (gồm một chức NH2 và một chức COOH) luôn luôn là số lẻ.
C. Các amino axit đều tan trong nước.
D. dung dịch amino axit không làm giấy quì đổi màu.
57. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
B. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit.
C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc -amino axit.
D. Trong phân tử peptit mạch hở, chứa n gốc -amino axit, số liên kết peptit bằng n – 1.
Dạng 1: tác dụng axit:
58. X là một -amino axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 14,5 g X tác dụng với
dung dịch HCl dư, thu được 18,15 g muối clorua của X. Công thức cấu tạo của X có thể là:
A. CH3-CH-COOH

B. CH2-CH2-COOH




NH2
C. CH3-CH2-CH-COOH


NH2
D. CH3-[CH2]4-CH-COOH


NH2
NH2
59. 1 mol -amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%.
Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N -CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
60. Hợp chất X là một -amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl
0,125M, sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 1,835 g muối. Phân tử khối của X là:
A. 174
B. 147
C. 197
D. 187
61. 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Cơng thức của A
có dạng như thế nào?
A. H2NRCOOH

B. H2NR(COOH)2
C. (H2N)2RCOOH
D. (H2N)2R(COOH)2
62. Cho 0,1 mol (A) (–aminoaxit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. (A)
là chất nào sau đây?
A. Glixin
B. Phenyl alanin
C. Alanin
D. Valin
63. X là một –aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH 2 và một nhóm –COOH. Cho 10,3 gam X tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam muối clohidrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là công thức nào sau đây?
A. CH3CH(NH2)CH2COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. H2NCH2COOH
D. CH3CH2CH(NH2)COOH
64. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm
–COOH. Cho 0,89 gam X tác
dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?
A. H2N – CH2 – COOH
B. CH3 – CH(NH2) – CH2 – COOH
C. CH3 – CH(NH2) – COOH
D. C3H7 – CH(NH2) – COOH
Dạng 2: tác dụng dung dịch baz:
65. Cho –aminoaxit mạch thẳng A có cơng thức H2NR(COOH)2 phản ứng hế với 0,1 mol NaOH tạo
9,55 gam muối. A là chất nào sau đây?
A. Axit 2 – amino propanđioic
B. Axit 2 – amino pentanđioic
C. Axit 2 – amino butanđioic
D. Axit 2 – amino hexanđioic



66. Để trung hòa 200 ml dung dịch amino axit X 0,5M cần 100 g dung dịch NaOH 8%, cô cạn dung
dịch được 16,3 g muối khan. X có cơng thức cấu tạo là:
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. H2NCH(COOH)2
C. (H2N)2CH-COOH
D. H2N-CH2-CH(COOH)2
Dạng 3: phản ứng trùng ngưng:
67. Khi trùng ngưng 13,1 g axit -aminocaproic với hiệu suất 80%, ngồi amino axit cịn dư người ta
thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là:
A. 10,41
B. 9,04
C. 11,02
D. 8,43
Dạng 4: phản ứng cháy:
68. Este X được điều chế từ aminoaxit Y và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 51,5. Đốt
cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO 2; 8,1 gam H2O và 1,12 lít nitơ (đktc). Cơng
thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào sau đây?
A. H2N–(CH2)2–COO–C2H5
B. H2NCH(CH3)–COOH
C. H2N–CH2COO –C2H5
D.H2NCH(CH3)–COOC2H5
69. Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối bằng 89 (đvC). Đốt cháy hoàn toàn 1
mol hợp chất thu được 3 mol CO2; 0,5 mol N2 và a mol hơi nước. Công thức phân tử của hợp chất
đó là cơng thức nào sau đây?
A. C4H9O2N
C. C3H7NO2
B. C2H5O2N
D. C3H5NO2

70. Đốt cháy hoàn toàn a mol một amino axit X thu được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Amino axit X có
cơng thức cấu tạo thu gọn là:
A. H2N-CH2-COOH
B. H2N[CH2]2COOH
C. H2N[CH2]3COOH
D. H2NCH(COOH)2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×