Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

casio

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.58 KB, 8 trang )

SỞ GD&ĐT HẢI
DƯƠNG

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2012 – 2013
MƠN THI: TỐN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian
giao đề)
Ngày thi: 27/03/2013
( Đề thi gồm có 01 trang )

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Câu 1 (2,0 điểm):
a) Rút gọn biểu thức:

A=



x

50 

x + 50



x + x 2  50

với x  50



b) Cho x + 3 = 2 . Tính giá trị của biểu thức: B = x5 – 3x4 – 3x3 + 6x2 – 20x + 2018
Câu 2 (2,0 điểm):
4x
2

a) Giải phương trình x  5x + 6

+

3x
2

x  7x + 6

=6

 x + y + 4 xy = 16

x + y = 10
b) Giải hệ phơng trình sau:

Cõu 3 (2,0 im):
2
2
a) Với a, b là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu 4a + 3ab  11b chia hết cho 5 thì
a 4  b 4 chia hết cho 5.

2
b) Cho phương trình ax +bx+10 với a, b là các số hữu tỉ. Tìm a, b biết

nghiệm của phương trình.

x=

5 3
5+ 3 là

Câu 4 (3,0 điểm):
Cho 3 điểm A, B, C cố định nằm trên một đường thẳng d (B nằm giữa A và C). Vẽ
đường tròn tâm O thay đổi nhưng luôn đi qua B và C (O không nằm trên đường thẳng d).
Kẻ AM và AN là các tiếp tuyến với đường tròn tâm O tại M và N. Gọi I là trung điểm
của BC, AO cắt MN tại H và cắt đường tròn tại các điểm P và Q (P nằm giữa A và O),
BC cắt MN tại K.
a) Chứng minh 4 điểm O, M, N, I cùng nằm trên một đường tròn.


b) Chứng minh điểm K cố định khi đường tròn tâm O thay đổi.
c) Gọi D là trung điểm HQ, từ H kẻ đường thẳng vng góc với MD cắt đường thẳng
MP tại E. Chứng minh P là trung điểm ME.
Câu 5 (1,0 điểm):
Cho

An =

1
(2n +1) 2n  1 với n * .

Chứng minh rằng: A1 + A 2 + A 3 + ... + A n < 1 .
------------- HẾT -----------Họ và tên thí sinh: ……………………………… ….. Số báo danh …………….
Chữ kí giám thị 1 …………………..


Chữ kí giám thị 2 …………………..


ĐÁP ÁN
Lưu ý: Thí sinh làm theo các khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Điểm bài thi làm tròn đến
0,25 điểm
CÂU PHẦN

NỘI DUNG

ĐIỂM

Ta có :
A2 =

2



x - 50 - x + 50


=  2x - 2

 x+

x 2 - 50

0,25






A 2 = x - 50 + x + 50 - 2 x 2 - 50 x + x 2 - 50
A2

a)
1,0
điểm
Câu
1



x 2 - 50 x + x 2 - 50

A 2 = 2 x 2 - x 2 + 50







0,25

2


A = 100

Nhưng do theo giả thiết ta thấy
<0

2,0



A=



x - 50 - x + 50



x + x 2 - 50

0,25

 A= -10

điểm
0,25đ
2
x + 3 = 2 => x  2  3  ( x  2) 3

b)
1,0

điểm

 x 2  4 x  1 0

B = x5 – 3x4 – 3x3 + 6x2 – 20x + 2018
B = (x5 – 4x4 + x3 ) + ( x4 – 4x3 + x2 ) + 5( x2 – 4x + 1) + 2013
B = x3( x2 – 4x + 1) +x2( x2 – 4x + 1) +5(x2 – 4x + 1) + 2013
B = 2013

Câu
2
2,0
điểm

a)

Nhận xét x = 0 không là nghiệm của phương trình

1.0
điểm

Với x 0 , phương trình đã cho tương đương với:
4
6
x  5+
x

+

3

6
x 7+
x

=6

0,25
0,25
0,25
0,25


Đặt

t = x 7+

6
x phương trình trở thành

4 3
+ =6  1  t 0; t  2 
t+2 t
 1  4t  3t  6 6t 2  12t  6t 2  5t  6 0

Giải phương trình ta được
Với

t1 

t1 


3
2
; t2 
2
3 ( thỏa mãn )

6 3
3
x  7    2 x 2  11x  12 0
x 2
2 ta có

3
x1  ; x 2 4
2
Giải phương trình ta được
( thỏa mãn )

Với

t2 

0,25

0,25

6 2
2
x  7    3 x 2  23 x  18 0

x 3
3 ta có

23  313
23  313
x3 
; x4 
6
6
Giải phương trình ta được
(thỏa

0,25

mãn)
3
x1  ; x 2 4
2
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm là :
;
23  313
23  313
x3 
; x4 
6
6

0,25



 x + y + 4 xy = 16

 x + y = 10
x y

Đặt S=

S + 4P = 16
 2
S - 2P = 10

b)
1,0
®iĨm

(I) ( x; y 0 )

xy

;P=

( S 0;P 0 ) hệ (I) có dạng
0,25

( II)

S = 4

Giải hệ ( II) và đối chiếu điều kiện ta được P = 3
x; y


Khi đó

0,25

2

là 2 nghiệm của phương trình t – 4t + 3 =0

Giải phương trình ta được t1 = 3; t2 = 1
Từ đó suy ra hệ phương trình đã cho có hai nghiệm
x = 9 x = 1
;

y
=
1

y = 9

0,25

0,25
Câu
3
2,0
điểm

4a 2  3ab  11b 2 5   5a 2  5ab  10b 2    4a 2  3ab  11b 2  5


0.25

 a 2  2ab  b 2 5

a)

2

  a  b  5

1.0
điểm

 a  b5 ( Vì 5 là số nguyên tố)
 a  b  a  b
4

4

2

2

  a  b   a  b  5

0,25
0,25
0,25

b)

1,0
®iĨm

x

x

5 3
5 3
5 3
5 3


=

5

5 3



3



2

5

3




4  15

là nghiệm của phương trình nên ta có

0,25


2


 

a  31  8 15   b  4  15  10
a 4  15  b 4  15 10

  15(8a  b)  31a  4b  1 0



a, b  Q

Do đó nếu
Suy ra

nên

(8a  b), (31a  4b  1) Q


8a  b  0

thì

8a  b 0


31a  4b  1 0

15



31a  4b  1
Q
8a  b

0,25
(Vơ lí)

 a 1

b  8

0,25đ

0,25
Câu
4


M

3,0
điểm

Q

P
A

B

O D

H
K
I

C
E

d

N

I là trung điểm của BC ( dây BC không đi qua O )
a)



 OI  BC  OIA
900

Ta có AMO 90 ( do AM là hai tiếp tuyến (O) )
1,0
ANO 900
®iĨm
( do AN là hai tiếp tuyến (O) )
0

Suy ra 4 điểm O, M, N, I cùng thuộc đường trịn đường kính OA
b)

AM, AN là hai tiếp tuyến (O) cắt nhau tại A nên OA là tia phân

0,25
0,25
0,25
0.25



giác MON mà ∆OMN cân tại O nên OA  MN

1


ANB=ACN=



2 sđ NB
∆ABN đồng dạng với ∆ANC ( vì
và CAN
AB AN
=
 AB.AC=AN 2
chung ) suy ra AN AC

∆ANO vuông tại N đường cao NH nên ta có AH.AO = AN

0,25

2

Suy ra AB.AC = AH.AO
0



∆AHK đồng dạng với ∆AIO ( vì AHK=AIO=90 và OAI chung )

1,0
AH AK
®iĨm  AI = AO  AI.AK=AH.AO

0,25

 AI.AK=AB.AC
 AK=


AB.AC
AI

Ta có A,B,C cố định nên I cố định suy ra AK cố định mà A cố
định, K là giao điểm của dây BC và dây MN nên K thuộc tia AB
suy ra K cố định

0,25

0,25
c)

0

Ta có PMQ=90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường trịn ).

1,0



®iĨm Xét ∆MHE và ∆QDM có MEH=DMQ ( cùng phụ với DMP ),



EMH=MQD
( cùng phụ với MPO )



ME MH


MQ DQ

0,25

∆PMH đồng dạng với ∆MQH
MP MH MH


MQ HQ 2 DQ
MP 1 ME


MQ 2 MQ


 ME = 2 MP  P là trung điểm ME.

0,25


0,25
0,25
1
2n  1
A 

n (2n  1) 2n  1 (2n  1)  2n  1

A 

n

Câu
5
1,0



0,25

2n  1  1
1 
2n  1  1
1  1







2  2 n  1 2n  1 
2  2n  1
2n  1   2 n  1

1

2n  1

1


2n  1

điểm
Do đó:

1
0
2n  1

1
1
2


2n  1
2n  1
2n  1



nên

1 

2n  1 

0,25

A 

n

1
(n  *)
2n  1
A1  A2  A3  ...  An  1 

A1  A2  A3  ...  An  1 

1
1
1
1




3
3
5
2n  1

1
2n 1

0,25

1
1
2n  1


0,25
Hết



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×