Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TUAN 25 TIET 53

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.71 KB, 2 trang )

Tuần: 25
Tiết: 53

Ngày soạn: 19/02/2018
Ngày dạy: 22/02/2018

§4. CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS biết tính biệt thức  = b2 – 4ac và nhớ kó các điều kiện nào của  thì
phương trình có hai nghiệm phân biệt, có nghiệm kép, vô nghiệm.
2. Kỹ năng: - HS vận dụng thành thạo được công thức nghiệm của phương trình bậc hai
để giải phương trình bậc hai.
3. Thái độ: - Rèn tính nhanh nhẹn, tính đúng, tính cẩn thận
II. Chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ ghi sẵn các bước giải một phương trình bậc hai và ghi bài tập củng cố.
2. HS: Xem trước bài ở nhà, chuẩn bị bảng nhóm.
III. Phương pháp:
- Quan sát, vấn đáp tái hiện, đặt và giải quyết vấn đề, nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 9A2…………………………………………………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - GV gọi hai HS lên giải hai phương trình sau:
2
2
a) 2x  18 0
b) 2x  6x 0
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA pHS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (13’)
1. Công thức nghiệm:


GV hướng dẫn HS
HS chú ý theo dõi và ?1:
Chuyển c qua VP?
trả lời các câu hỏi của GV. ?2: PT: ax2 + bx + c = 0 (1)
Chia hai veá cho a.
ax2 + bx = – c
b
b
b
c
Đặt  = b2 – 4ac
.x 2.x.
x 2  .x 
2a
a
a
Ta vieát a
 Neáu  > 0: phương trình (1) có hai
Ta đưa về dạng
nghiệm phân biệt:
Ta
cầ
n
cộ
n
g

o
hai
b

 b 
 b 
2

 A  B với A = x và B =

2a

2

b2
 b 
  
. Ta cần cộng hai vế cho bao vế cho  2a  4a .
2
 A  B

nhiêu nữa để được
VT bây giờ là gì?
VP = ?

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

?

b 

x 
2a 


2
b  4ac
4a 2

2

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

x1 

x2 

2a
,
 Nếu  = 0: phương trình (1) có một
nghiệm kép:
2a

x1 x 2 

b
2a

 Nếu  < 0: phương trình (1) vô
nghiệm
GHI BẢNG


2


b 
b 2  4ac

x




2a 
4a 2


ta

suy ra được điều gì?
Đặt  = b2 – 4ac. Nếu
 > 0 thì ta có điều gì?
GV lưu ý ở đây không
lấy

x

b
b 2  4ac

2a
4a 2

x


b
b 2  4ac

2a
4a 2

b


2a 2a
b

x  
2a
2a
x

a

vì ta đã lấy  
GV hướng dẫn tương
tự với hai trường hợp còn lại.
HS chú ý theo dõi.
Tóm lại, GV đưa bảng
tóm tắt và giới thiệu cho HS.
Hoạt động 2: (13’)
a = 3; b = 5; c = -1
Các hệ số của phương
trình là gì?
HS tính  .

Các em hãy tính  .
 = 37 > 0 nên
 = 37 ta có kết luận
phương trình có hai nghiệm
gì về số nghiệm của phương
phân biệt.
trình trên?
x1 = ?
x2 = ?

GV HD HS làm VD2.
pt có nghiệm kép x1 = x2 = 3.
 = –7 < 0: PTVN
GV dẫn dắt HS để đi
đén chú ý như trong SGK.

 b    5  37

2a
6
 b    5  37
x2 

2a
6
x1 

HS làm VD2.

HS chú ý.


2. Áp dụng:
2
VD 1: Giải phương trình: 3x  5x  1 0
Giải:
52  4.3.  1

 
Ta coù:  = b2 – 4ac =
= 25 + 12 = 37.
Vì  > 0 nên phương trình đã cho có
hai nghiệm phân biệt:
 b    5  37

2a
6
 b    5  37
x2 

2a
6
2
VD2: Giải phương trình: x  6x  9 0
x1 

VD3: Giải phương trình: 2x2 + x + 1 = 0
Chú ý: a.c < 0 thì phương trình có 2
nghiệm phân biệt.

4. Củng cố: (10’)

- GV nhắc lại các bước giải một phương trình bậc hai.
2
- GV cho HS giải phương trình sau: x  6x  5 0
5. Hướng dẫn và dặn dò vê nhà: (1’)
- Về nhà xem lại các VD và làm bài tập 16.
6. Rút kinh nghieäm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×