Tuần: 23
Tiết PPCT: 45
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- Nhắc lại được định nghĩa, định lí, hệ quả về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung.
2. Kĩ năng:
- Vẽ được hình và vận dụng các kiến thức trên giải được các bài tập.
3. Thái độ:
- Qua bài học này hình thành được tính cẩn thận, chính xác, khoa học
trong tính tốn, vẽ hình.
4. Hình thành năng lực cho HS:
- Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao
tiếp; năng lực hợp tác; năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN
1. Giáo viên: Thước thẳng, SGK, ê ke, phấn màu.
2. Học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Họat động khởi động (5 phút).
Hoạt động kiểm tra bài cũ (4 phút)
Định nghĩa
Mục tiêu: Nhắc lại được định nghĩa, - Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
định lí, hệ quả về góc tạo bởi tiếp cung là góc có đỉnh nằm trên đường
tuyến và dây cung.
trịn, có một cạnh là tia tiếp tuyến và
Hỏi: Hãy nhắc được định nghĩa, định cạnh còn lại chứa dây cung.
lí, hệ quả về góc tạo bởi tiếp tuyến và - Cung nằm bên trong góc gọi là cung
dây cung.
bị chắn.
Hoạt động giới thiệu bài mới (1 Định lí
phút)
Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Các em đã biết góc ở tâm, góc nội bằng nửa số đo của cung bị chắn.
tiếp, góc tạo bởi tiếp tuyến và dây Hệ quả
cung? Hơm nay, thầy trị chúng ta sẽ Trong một đường trịn, góc tạo bởi
vận dụng các kiến thức này làm một tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp
số bài tập sau.
cùng chắn một cung thì bằng nhau.
1
Hoạt động luyện tập - củng cố (40 phút).
Hoạt động 1: Bài tập 31 (sgk/79) (13 Bài tập 31 (sgk/79)
phút)
Mục tiêu: Tính được số đo các góc
theo u cầu.
* Hoạt động của thầy:
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
* Hoạt động của trị:
- Nhiệm vụ: Hãy tính số đo các góc
theo u cầu?
- Phương thức hoạt động: Cặp đơi.
- Phương tiện: Máy tính, TV.
Xét OBC có:
- Sản phẩm: Tính được số đo các góc OB = OC = BC =R
OBC là tam giác đều.
theo yêu cầu.
600
BOC
600 sñBC
1
1
ABC
sñBC
60 0 30 0
2
2
Mà
Xét tứ giác ABOC có:
BAC
3600 900 900 600 120 0
Hoạt động 2: Bài tập 32 (sgk/80) (13
phút)
Mục tiêu: Vận dụng góc ở tâm, góc
tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, hai
góc phụ nhau trong tam giác vng
để chứng minh được đẳng thức.
* Hoạt động của thầy:
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
* Hoạt động của trò:
- Nhiệm vụ: Chứng đẳng thức.
- Phương thức hoạt động: Cặp đôi.
- Phương tiện: Máy tính; Sgk/80.
- Sản phẩm: Chứng minh được đẳng
thức.
Bài tập 32 (sgk/80).
1
TPT
sđBP
(1)
2
Ta có
BOP
sđBP
(2)
và
Từ (1) và (2) suy ra BOP 2.TPB
Xét TPO vng tại P, ta có:
PBT
BOP
90 0
PBT
2.TPB
90 0
Hoạt động 3: Bài tập 34 (sgk/80) (13 Bài tập 34 (sgk/80).
phút)
Mục tiêu: Vận dụng góc tạo bởi tia
2
tiếp tuyến và dây cung, góc nội tiếp,
tam giác đồng dạng để chứng minh
được đẳng thức.
* Hoạt động của thầy:
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
* Hoạt động của trò:
- Nhiệm vụ: Chứng minh đẳng thức.
- Phương thức hoạt động: Cặp đơi.
- Phương tiện: Máy tính; Sgk/80.
- Sản phẩm: Chứng minh được đẳng
thức.
* Hướng dẫn dặn dò (1 phút)
- Học bài và làm bài 33 (sgk/80)
- Xem trước bài 5: “Góc có đỉnh bên
trong và bên ngồi đường trịn” tiết
sau học.
Xét BMT và TMA có:
M
chung
B T
(cùng chắn cung TA)
BMT TMA (g-g)
MT MB
MA MT
MT 2 MA.MB
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tuần: 23
Tiết PPCT: 46
§5. GĨC CĨ ĐỈNH BÊN TRONG ĐƯỜNG TRỊN.
GĨC CĨ ĐỈNH BÊN NGỒI ĐƯỜNG TRỊN.
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- Phát biểu được định lí của góc có đỉnh bên trong và bên ngồi đường
trịn.
2. Kĩ năng:
- Vẽ được hình và vận dụng các kiến thức trên giải được các bài tập cơ
bản.
3. Thái độ:
- Qua bài học này hình thành được tính cẩn thận, chính xác, khoa học
trong tính tốn, vẽ hình.
3
4. Hình thành năng lực cho HS:
- Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao
tiếp; năng lực hợp tác; năng lực tính toán.
II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN
1. Giáo viên: Thước thẳng, SGK, ê ke, phấn màu.
2. Học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Họat động khởi động (5 phút).
Hoạt động kiểm tra bài cũ (4 phút)
Định nghĩa
Mục tiêu: Nhắc lại được định nghĩa, - Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
định lí, hệ quả về góc tạo bởi tia tiếp cung là góc có đỉnh nằm trên đường
tuyến và dây cung.
trịn, có một cạnh là tia tiếp tuyến và
Hỏi: Hãy nhắc được định nghĩa, định cạnh cịn lại chứa dây cung.
lí, hệ quả về góc tạo bởi tia tiếp tuyến - Cung nằm bên trong góc gọi là
và dây cung.
cung bị chắn.
Hoạt động giới thiệu bài mới (1 phút) Định lí
Các em đã biết góc ở tâm và góc nội Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị
cung? Vậy trong đường trịn có loại chắn.
góc nào khác ba góc này hay khơng? Hệ quả
Để biết được điều này, thầy trị chúng Trong một đường trịn, góc tạo bởi
ta sẽ cùng nhau tìm hiểu thêm hai loại tiếp tuyến và dây cung và góc nội
góc trong bài học hơm nay.
tiếp cùng chắn một cung thì bằng
nhau.
Hoạt động hình thành kiến thức (30 phút).
Hoạt động 1: Tìm hiểu về định lí góc 1. Góc có đỉnh bên trong đường
có đỉnh bên trong đường trịn (10 trịn
phút).
Định lí: Số đo của góc có đỉnh ở bên
Mục tiêu: Phát biểu được định lí về trong đường trịn bằng nửa tổng số
góc có đỉnh bên trong đường tròn.
đo hai cung bị chắn.
* Hoạt động của thầy:
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
* Hoạt động của trị:
- Nhiệm vụ:
+ Vẽ hình 32 (SGK/81).
+ Chứng minh định lí qua bài tập ?1 .
- Phương thức hoạt động: Cặp đơi.
- Phương tiện: Máy tính, TV.
- Sản phẩm:
4
+ Vẽ được hình theo yêu cầu.
+ Chứng minh được định lí
?1
1
DBA
sđDA
(1)
2
Ta có
1
BDC
sđBC
(2)
2
Và
Hoạt động 2: Tìm hiểu về định lí (20 Ta lại có BEC là góc ngồi của
EBD
phút).
Mục tiêu: Phát biểu và chứng minh BEC
DBA
BDC
(3)
được định lí về góc có đỉnh ở bên
Từ (1), (2), (3) suy ra:
ngồi đường trịn.
1
1
* Hoạt động của thầy:
BEC
sñBC
sñDA
2
2
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
sđDA
* Hoạt động của trị:
sđBC
BEC
- Nhiệm vụ:
2
+ Vẽ hình 32 (SGK/81).
2. Góc có đỉnh bên ngồi đường
+ Chứng minh định lí qua bài tập ?2 . trịn
Định lí: Số đo của góc có đỉnh ở bên
- Phương thức hoạt động: Nhóm.
ngồi đường trịn bằng nửa hiệu số
- Phương tiện: Máy tính, TV.
đo hai cung bị chắn.
- Sản phẩm:
+ Vẽ được hình theo yêu cầu.
?2
+ Chứng minh được định lí.
Hình 36
5
1
BAC
sđBC
(1)
2
Ta có
1
ACD
sđAD
(2)
2
Và
Ta lại có BAC là góc ngồi của
EBC
BAC
BEC
ACD
BEC
BAC
ACD
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra:
1
1
BEC
sđBC
sđAD
2
2
sđAD
sđBC
BEC
2
Hình 37
1
BAC
sđBC
(1)
2
Ta có
1
ACE
sđAC
(2)
2
Và
Ta lại có BAC là góc ngồi của
ACE
BAC
BEC
ACE
BEC
BAC
ACE
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra:
6
1
1
BEC
sđBC
sđAC
2
2
sđBC sđAC
BEC
2
Hình 38
AEC sñAmC sñAnC
2
Hoạt động luyện tập - củng cố (10 phút).
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 36 (sgk/82).
36 (sgk/82) (9 phút).
Mục tiêu: Vẽ được hình chứng minh
được tam giác cân.
* Hoạt động của thầy:
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
* Hoạt động của trò:
- Nhiệm vụ: Hãy vẽ hình chứng minh
tam giác cân.
- Phương thức hoạt động: Cặp đơi.
- Phương tiện: Máy tính; Sgk/82.
AHM sđAM sđNC (1)
- Sản phẩm: Vẽ được hình chứng minh
2
được tam giác cân.
Từ (1), (2), (3), (4) suy ra
* Hướng dẫn dặn dò (1 phút)
AHM
AEN
- Học bài và làm bài 37 (SGK/ 82).
Vậy AEH cân tại A.
- Xem trước bài: “Luyện tập” tiết sau
học tiếp.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngày … tháng … năm 2018
Lãnh đạo trường kí duyệt
7
8