Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

tuan 27 tiet 52

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.11 KB, 7 trang )

Tuần: 26
Tiết: 52

Ngày soạn: 20/03/2018
Ngày dạy: 03/03/2018

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT, SỐ 3
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức đã được học từ đầu học kì II tới tiết kiểm tra.
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (40%) và TL (60%)
III. ĐỀ KIỂM TRA:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Phần 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (2 điểm)
Câu 1: Để thực hiện lưu văn bản vào trong máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. Nút
B. Nút
C. Nút
D. Nút
Câu 2: Muốn mở một văn bản mới em thực hiện thao tác nào?
A. File  Open;
B. File  New;
C. File  Save;
D. File  Save as.
Câu 3: Trong một văn bản có câu sau “I LIKE PLAYING SOCCER” máy tính hiểu câu trên
có bao nhiêu từ?
A. 1 từ;
B. 2 từ;
C. 3 từ;
D. 4 từ;


Câu 4: Sử dụng phím Backspace để:
A. sao chép một phần của văn bản.
B. xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo.
C. khôi phục trạng thái của văn bản.
D. chọn phần văn bản.
Câu 5: Nút lệnh nào có tác dụng khơi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 6: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân là thay đổi:
A. kiểu chữ.
B. màu chữ.
C. phông chữ.
D. cỡ chữ.
Câu 7: Để chọn kiểu chữ in đậm, in nghiêng em chọn lần lượt các nút lệnh nào dưới đây:
A. và .
B. và .
C. và .
D. và
.
Câu 8: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dịng em phải?
A. Nhấn phím Home.
B. Nhấn phím Tab.
C. Nhấn phím End.
D. Nhấn phím Enter.

Phần 2. Điền từ thích hợp vào chổ chấm (...) (1 điểm)
Điền các từ phần mềm, phơng chữ Việt, máy tính, chữ Việt vào chổ chấm (...) cho thích
hợp:
Để gõ được (1)...................................................... bằng bàn phím, ta phải dùng
(2) ...................................................... hỗ trợ gõ chữ Việt (gọi tắt là phần mềm gõ). Để xem trên
màn hình và in được chữ Việt, chúng ta cịn cần (3) ...................................................... cài sẵn
trên (4) ......................................................
Phần 3. Ghép nội dung ở cột A vào cột B cho thích hợp: (1 điểm)
Cột A
Cột B
1. Con trỏ soạn thảo
a. thường được gọi là soạn thảo văn bản.
2. Hoạt động tạo ra văn bản b. là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành phần trong văn bản.
3. Vùng soạn thảo
c. là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình.
4. Định dạng văn bản
d. Nơi hiển thị nội dung văn bản.
1. Ghép với ......

2. Ghép với ......

3. Ghép với ......

4. Ghép với ......


B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Định dạng kí tự là gì? Em hãy nêu các tính chất phổ biến của định dạng kí
tự?
Câu 2: (2 điểm) Em hãy nêu các bước chọn phần văn bản?

Câu 3: (2 điểm) Điền vào bảng sau:
Để có chữ
ă
â
ư
đ

Kiểu TELEX

Để có dấu
Kiểu TELEX
( / ) dấu sắc
( . ) dấu nặng
( ? ) dấu hỏi
( \ ) dấu huyền

IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm):
Phần/câu
Phần 1:
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Phần 2:
1
2

3
4
Phần 3:

Đáp án chi tiết

Biểu điểm

C
A
D
B
D
A
C
D

0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm

chữ Việt
phần mềm
phơng chữ
máy tính


0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm

1. Ghép với ...c...
2. Ghép với ...a...
3. Ghép với ...d...
4. Ghép với ...b...

0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm

- Định dạng ký tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một
nhóm kí tự.
- Các tính chất phổ biến gồm:
+ Phông chữ;
+ Cỡ chữ;
+ Kiểu chư;
+ Màu sắc.
Các bước chọn phần văn bản:
- Bước 1: Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu.
- Bước 2: Kéo thả chuột đến vị trí cuối của phần văn bản
cần chọn

1.0 điểm


Phần tự luận:

Câu 1:

Câu 2:

0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
1.0 điểm
1.0 điểm


Để có chữ
ă
â
ư
đ
Để có dấu
( / ) dấu sắc
( . ) dấu nặng
( ? ) dấu hỏi
( \ ) dấu huyền

Câu 3:

Kiểu TELEX
aw
aa

uw
dd

0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm

S
J
R
F

0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm

Thống kê chất lượng:

THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA
Lớp

Tổng
số học
sinh

Điểm >=5
Số
lượng


Tỷ lệ

Điểm từ 8 - 10
Số
lượng

Tỷ lệ

Điểm dưới 5
Số
lượng

Tỷ lệ

Điểm từ 0 - 3
Số
lượng

Tỷ lệ

6A1
6A2
V. RÚT KINH NGHIỆM:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................


Phần/câu

Đáp án chi tiết

Biểu
điểm

Phần trắc nghiệm:
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Phần tự luận:

C

B
A
D
B
A
C
D
D
C
B
A
D
C
A
B

0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm

0.25 điểm
0.25 điểm

- Định dạng ký tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm
kí tự.
- Các tính chất phổ biến gồm:
+ Phông chữ;
+ Cỡ chữ;
+ Kiểu chư;
+ Màu sắc.
Các bước chọn phần văn bản:
- Bước 1: Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu.
- Bước 2: Kéo thả chuột đến vị trí cuối của phần văn bản cần
chọn
Để có chữ
Kiểu TELEX
ă
aw
â
aa
ư
uw
đ
dd
Để có dấu
( / ) dấu sắc
S
( . ) dấu nặng
J
( ? ) dấu hỏi

R
( \ ) dấu huyền
F

1.0 điểm

Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
1.0 điểm
1.0 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm


Câu
Trắc nghiệm

1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 10
Tự luận
1

2

3

4

Nội dung

Điểm
Mỗi câu
đúng được
0,5đ

1B; 2A; 3C; 4D; 5C; 6D; 7B; 8A; 9D; 10A
Các tính chất phổ biến gồm:
- Phơng chữ;
- Cỡ chữ;
- Kiểu chư;
- Màu sắc.
Các bước chọn phần văn bản:
- Bước 1: Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu.
- Bước 2: Kéo thả chuột đến vị trí cuối của phần văn bản cần chọn
Tác dụng của các nút lệnh:
- Nút dùng để giảm mức thụt lề trái;
- Nút

điều chỉnh khoảng cc dịng trong đoạn văn;
- Nút dùng để căn thẳng lề phải;
- Nút dùng để định dạng kiểu chữ gạch chân.
Hai kiểu gõ phổ biến hiện nay là Telex và Vni
Điền vào bảng:
Để có
Kiểu
Để có
chữ
TELEX
chữ
ă
aw
ă
â
aa
â
ư
uw hoặc ]
ư
HOẶC
Để có
Để có
dấu
dấu
(/)
s
(/)
(.)
j

(.)
(?)
r
(?)

Kiểu VNI
a8
a6
u7

Loại
Khá

TB

Yếu

Kém

Lớp
6A1
6A2
*

Nhận

Xét

0,5đ
0,5đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0.5đ

0.25đ
0.25đ
0.25đ

0.25đ
0.25đ
0.25đ

1
5
3

6. Kết quả bài kiểm tra:
Giỏi

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ

:


.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
*
Biện
pháp
:
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................


Để có chữ
ă
â
ư
đ
Để có dấu
( / ) dấu sắc
( . ) dấu nặng
( ? ) dấu hỏi
( \ ) dấu huyền

Kiểu TELEX



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×