Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Báo cáo thực tập xây dựng kế họach cung ứng thuốc trong cộng đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.2 KB, 28 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y DƯỢC ĐÀ NẴNG
KHOA DƯỢC – BỘ MÔN QUẢN LÝ VÀ KINH TẾ DƯỢC

Báo cáo thực tập:

XÂY DỰNG KẾ HOẠCH CUNG ỨNG
THUỐC TRONG CỘNG ĐỒNG
Môn: QUẢN LÝ KINH TẾ DƯỢC
GVHD: DS.CKII Lê Hương Ly
ThS.DS Lê Thị Bích Thùy
ThS.DS Nguyễn Thị Xn Thủy
Nhóm: Nhóm 2 - Tổ 1 - Dược 05B
Danh sách nhóm:
1. Nguyễn Lê Hồng Ái
2. Đàm Thị Mỹ Duyên
3. Lương Thị Thanh Huệ
4. Nguyễn Thị Thu Hiền
5. Lê Tiểu Hồng

Đà Nẵng – 2020


MỤC LỤC
PHẦN 1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU...........................................................................1
PHẦN 2: CHỌN VÀ DỰ TRÙ KINH PHÍ CHO MẶT BẰNG, CÁC TRANG
THIẾT BỊ, NHÂN SỰ.............................................................................................2
2.1. Mặt bằng:.......................................................................................................2
2.2. Trang thiết bị:................................................................................................3
2.3. Nhân sự:.........................................................................................................4
PHẦN 3: THẨM ĐỊNH NHÀ THUỐC GPP........................................................5
3.1. Nhà thuốc GPP là gì?....................................................................................5


3.2. Thế nào là nhà thuốc đạt tiêu chuẩn GPP?.................................................5
3.3. Quy trình thẩm định.....................................................................................6
PHẦN 4: DANH MỤC THUỐC CẦN THIẾT.....................................................9
PHẦN 5: DỰ TRÙ KINH PHÍ VÀ KẾ HOẠCH VẬN HÀNH.........................11
5.1. Đánh giá điểm mạnh và điểm yếu:.............................................................11
5.2. Kế hoạch chiến lược:...................................................................................11
5.3. Chi phí hoạt động hằng tháng:..................................................................11
5.4. Kế hoạch vận hành trong năm 1:...............................................................11
5.4.1. Các chi phí và dự tính doanh thu:.........................................................11
5.4.2. Dự tính chi phí, doanh thu và lợi nhuận từng tháng:..........................13
5.4.3. Dự tính các chỉ tiêu tài chính quan trọng trong năm 1:......................15
PHỤ LỤC...............................................................................................................16


1.
2.
3.
4.
5.

PHẦN 1. MỤC ĐÍCH U CẦU
Xác lập mơ hình tổ chức kinh doanh và những điều kiện để đạt tiêu
chuẩn nhà thuốc GPP.
Lập được kế hoạch chi tiết về xây dựng nhà thuốc GPP.
Phân tích được thế mạnh, điểm yếu trong việc xây dựng nhà thuốc.
Tính tốn được nhu cầu thuốc cho một kế hoạch mua sắm thuốc.
Lên được kế hoạch vận hành và kế hoạch thực hiện trong 1 năm
đầu khi mở nhà thuốc.

1



PHẦN 2: CHỌN VÀ DỰ TRÙ KINH PHÍ CHO MẶT BẰNG, CÁC
TRANG THIẾT BỊ, NHÂN SỰ.
2.1. Mặt bằng:
- Địa điểm:
+ 101 Nguyễn Xí, Đà Nẵng. Mặt tiền mặt đường có chiều rộng: 5m, chiều
dài: 7m
+ Diện tích: 35m2
+ Chi phí mặt bằng: 5.000.000 triệu/tháng
+ Là mặt bằng có sẵn của gia đình, nên tiền th được trả theo hằng tháng,
khơng cần trả một lần 6 tháng.
- Lý do lựa chọn:
+ Khu vực gần 2 bệnh viện lớn là bệnh viện Ung Bướu Đà Nẵng và bệnh
viện Da liễu Đà Nẵng, gần khu vực bến xe đông người qua lại lưu thơng. Hơn nữa,
mặt tiền này cịn đối diện trường học ln có người di chuyển đưa đón con.
+ Ở địa điểm này thì nguồn cung cấp thuốc cũng rất thuận tiện, vì gần các
cơng ty dược phẩm như Danapha…
- Sơ đồ nhà thuốc:

2


2.2. Trang thiết bị:
Trang thiết bị, dụng
cụ, vật phẩm
Bảng hiệu
Quầy
Tủ kính
Đèn chiếu sáng

Máy điều hịa
Nhiệt kế, ẩm kế
Tủ lạnh
Quạt thơng gió
Bồn rửa tay cho người
bán và người mua
Máy tính để quầy thuốc
Bình lọc nước
Kệ đựng hàng trong
kho
Pallet
Bình chữa cháy

Dụng cụ vệ sinh
Bao bì
Nước rửa tay khơ cho
người bán và người
mua

Sản phẩm
CÁC TRANG THIẾT BỊ CỐ ĐỊNH
Bảng hiệu chữ nổi Mica
Sử dụng quầy kính dài 3m, khung
nhơm , màu trắng
- 2 tủ kính khung nhơm, mỗi cái dài 2m
- 2 tủ kính khung nhơm, mỗi cái dài 1m
12 bóng đèn LED T5
2 máy điều hòa Sumikura
Nhiệt ẩm kế Beurer HM16
Tủ lạnh mini Homesun

Quạt thơng gió Senko H250 40W
Bồn rửa Viglacera VI1T
Máy tính để bàn Dell
Ohiama HMW-14A
Kệ sắt

Giá tiền
(VNĐ)

Ghi chú

2.000.000
15.000.000
15.000.000
600.000
8.000.000
325.000
3.200.000
240.000
310.000
3.000.000
170.000
750.000

Pallet nhựa
150.000
Bình chữa cháy bột BC
250.000
Tổng
48.995.000

CÁC VẬT PHẨM CHI TRẢ THEO THÁNG
Cây lau nhà, chổi, thùng rác
Dùng
180.000 trong 6
tháng
Khăn lau
20.000
100.000
50.000
Tổng

200.000

+ Mẫu biển hiệu:

3


2.3. Nhân sự:
+ Người phụ trách chuyên môn hoặc chủ cơ sở bán lẻ trình độ tối thiểu phải là
dược sĩ đại học.
+ Nhân viên trực tiếp tham gia bán thuốc, giao nhận, bảo quản thuốc, quản lý
chất lượng thuốc trình độ tối thiểu phải là dược sĩ trung học.
+Chứng chỉ hành nghề: 3.000.000 đ/tháng
+ Tiền thuê 1 nhân viên: Lương 5.000.000 đ/tháng.

PHẦN 3: THẨM ĐỊNH NHÀ THUỐC GPP.
4



3.1. Nhà thuốc GPP là gì?
+ GPP là từ viết tắt của Good Pharmacy Practices, có nghĩa là “Thực hành tốt
quản lý nhà thuốc”. GPP bao gồm các nguyên tắc cơ bản về chuyên môn và đạo
đức trong thực hành nghề nghiệp tại nhà thuốc (bao gồm nguyên tắc quản lý và
tiêu chuẩn kỹ thuật) để bảo đảm việc sử dụng thuốc được chất lượng, hiệu quả và
an toàn.
+ Nhà thuốc đạt chuẩn GPP là những nhà thuốc đã được đánh giá, kiểm định
chất lượng và đạt yêu cầu tiêu chuẩn cao nhất về một nhà thuốc phục vụ tốt nhất
cho nhân dân.
3.2. Thế nào là nhà thuốc đạt tiêu chuẩn GPP?
Để được công nhận là Nhà thuốc đạt chuẩn GPP, nhà thuốc cần đáp ứng các tiêu
chuẩn sau:
a) Đáp ứng tiêu chuẩn về cơ sở vật chất:
+ Theo quy định, diện tích tối thiểu của nhà thuốc phải đạt 10m2. Địa hình
nhà thuốc phải ở nơi khơ ráo, thống mát, nhiệt độ phòng bảo quản thuốc phải dưới
30 độ C, cịn độ ẩm khơng q 75%.
+ Có đầy đủ các khơng gian bố trí, sắp xếp thuốc theo đúng quy chuẩn (khu
trưng bày, khu bảo quản, khu mỹ phẩm…)
+ Đảm bảo các trang thiết bị, phương tiện cần thiết về bảo quản thuốc.
+ Với thuốc bán lẻ không kèm bao bì, dược sĩ bán thuốc cần ghi rõ tên thuốc,
hàm lượng, nồng độ, hướng dẫn sử dụng cụ thể… bên ngoài bao.
b) Đáp ứng tiêu chuẩn về nhân sự:
+ Người đứng tên thành lập Nhà thuốc GPP bắt buộc phải có bằng Dược sĩ
đại học và chứng chỉ hành nghề Dược do Bộ Y tế cấp. Đối với nhân viên làm việc
tại nhà thuốc phải mặc áo Blouse trắng, có đeo biển tên, chức vụ, ăn mặc gọn gàng,
sạch sẽ.
+ Dược sĩ bán thuốc phải có trình độ chun môn nghề dược, thực hành bán
thuốc theo đúng quy định, đảm bảo lợi ích, an tồn cho bệnh nhân và tuân thủ các
nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp.
c) Đáp ứng tiêu chuẩn về hoạt động:

+ Thực hiện việc ghi chép, lưu trữ và bảo quản hồ sơ tối thiểu 1 năm tính từ
thời điểm thuốc hết hạn sử dụng
+ Khơng được thực hiện bất kỳ hành vi quảng cáo, lôi kéo khách hàng

5


+ Đảm bảo việc mua thuốc, kiểm soát chất lượng, bán thuốc không kê đơn/kê
đơn, theo dõi chất lượng thuốc, bảo quản thuốc, giải quyết các trường hợp thu hồi
thuốc hay khiếu nại về thuốc;…
+ Việc xây dựng Nhà thuốc đạt GPP khơng chỉ đảm bảo lợi ích cho cộng
đồng mà cịn giúp nâng uy tín cho Nhà thuốc và góp phần nâng cao chất lượng
dịch vụ ngành Dược nước nhà.
3.3. Quy trình thẩm định
a) Đăng ký giấy phép kinh doanh:
 Thủ tục cần có:
+ Chứng chỉ hành nghề
+ Bằng cấp chuyên môn
+ Hợp đồng thuê nhà
b) Hồ sơ thẩm định đạt chuẩn GPP bao gồm:
1. Bản kê khai danh sách nhân sự;
2. Bản kê khai danh sách trang thiết bị;
3. Bản kê khai địa điểm;
4. Bản sao Chứng chỉ hành nghề dược do Sở Y Tế cấp (nếu chưa có thì làm hồ
sơ đăng ký, với thời gian 1 tháng);
5. Giấy chứng nhận Đăng ký giấy phép kinh doanh tại phòng kinh tế UBND
Quận nơi bạn sẽ mở nhà thuốc (Thời gian làm 1 tuần);
6. Bằng cấp chuyên môn theo danh sách nhân sự;
7. Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nhà thuốc (hay
đơn đề nghị xét GPP);

8. Danh mục các S.O.P và kèm bộ S.O.P cơ bản;
9. Chuẩn bị cơ sở vật chất cho nhà thuốc: quầy kệ, máy lạnh, máy tính, máy
in, bình cứu hỏa, nhiệt ẩm kế;
10. Chuẩn bị hồ sơ xin giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề. Đồng thời
chuẩn bị hồ sơ xin thẩm định GPP (Good Practice Pharmacy: Thực hành nhà thuốc
tốt) (chuẩn bị 2 bộ). 2 bộ hồ sơ này nộp lên phòng Y Tế quận để xin ý kiến, quận sẽ
giữ 1 bộ và đưa bạn 1 bộ để nộp lên Sở Y tế.
Khi gửi hồ sơ thẩm định GPP, thời gian thanh tra Sở Y tế tới thẩm định là 2 tháng.
Thường sẽ có hẹn trước ít nhất là 2 ngày. Sau khi được thẩm định, quý nhà thuốc
cần chờ thêm 1 tháng nữa để được cấp chứng nhận GPP.
c) Quy trình đánh giá nhà thuốc GPP của đoàn thẩm định
6


Bước 1: Đồn đánh giá cơng bố Quyết định thành lập Đồn đánh giá, mục
đích, nội dung và kế hoạch đánh giá dự kiến tại cơ sở bán lẻ thuốc;
Bước 2: Cơ sở bán lẻ thuốc trình bày tóm tắt về tổ chức, nhân sự và hoạt động
triển khai, áp dụng GPP hoặc nội dung cụ thể theo nội dung của đợt đánh giá;
Bước 3: Đoàn đánh giá tiến hành đánh giá thực tế việc triển khai áp dụng GPP
tại cơ sở bán lẻ thuốc theo từng nội dung cụ thể;
Bước 4: Đoàn đánh giá họp với cơ sở bán lẻ thuốc để thông báo về tồn tại
phát hiện trong q trình đánh giá (nếu có). Đồng thời, đánh giá mức độ của từng
tồn tại. Hoặc thảo luận với cơ sở bán lẻ thuốc trong trường hợp cơ sở bán lẻ thuốc
khơng thống nhất với đánh giá của Đồn đánh giá đối với từng tồn tại.
Sau khi thống nhất, hội đồng thẩm định sẽ tiến hành đánh giá phân loại đáp ứng
GPP của cơ sở bán lẻ thuốc;
Bước 5: Lập và ký biên bản
Biên bản đánh giá GPP được Lãnh đạo cơ sở bán lẻ thuốc cùng Trưởng Đoàn đánh
giá ký xác nhận. Biên bản đánh giá phải thể hiện được thành phần Đoàn đánh giá,
địa điểm, thời gian, phạm vi đánh giá và được lập thành 03 bản: 01 bản lưu tại cơ

sở bán lẻ thuốc, 02 bản lưu tại Sở Y tế.
d) Trình tự xét duyệt nhà thuốc GPP
Bước 1: Cơ sở bán lẻ thuốc đề nghị cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà
thuốc” (GPP) nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính của địa phương.
Bước 2: Cán bộ TTHCC tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và gửi Phiếu tiếp nhận hồ
sơ cho cơ sở bán lẻ thuốc đề nghị.
Bước 3: Thẩm định và phê duyệt:
– Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị công nhận cơ sở
bán lẻ thuốc đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”, Sở Y tế thành
lập đoàn kiểm tra và tiến hành kiểm tra tại cơ sở.
– Sở Y tế cấp Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt nhà thuốc” cho cơ sở
trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra đạt yêu cầu; hoặc
trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày Sở Y tế nhận được báo cáo khắc phục
những tồn tại đã được nêu trong biên bản kiểm tra.
– Trường hợp phải kiểm tra lại, trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra của cơ sở, Sở Y tế phải tiến hành kiểm
tra.

7


– Trường hợp cơ sở bán lẻ thuốc vi phạm điểm không chấp thuận hoặc
không đạt 80% số điểm theo checklist chấm điểm GPP, Sở Y tế có cơng văn trả lời
không đạt.
Bước 4: Trả giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) cho cơ sở bán
lẻ thuốc.
e) Sổ sách ghi chép nhà thuốc S.O.P
+ Sổ vệ sinh nhà thuốc
+ Sổ kiểm soát chất lượng thuốc
+ Sổ theo dõi nhiệt độ - độ ẩm

+ Sổ giải quyết khiếu nại thu hồi thuốc
+ Sổ theo dõi tác dụng phụ
+ Sổ đào tạo nhân viên
+ Sổ ghi chép đơn thuốc không hợp lệ
+ Sổ ghi chép thuốc hạn chế bán

8


PHẦN 4: DANH MỤC THUỐC CẦN THIẾT
Tên
Thuốc không kê đơn
Thuốc kê đơn
Mỹ phẩm
Vật tư y tế
Thực phẩm chức năng
Nhóm dầu, cao
Tổng

Tiền (VNĐ)
37,743,025
33,917,048
8,308,000
10,944,000
11,305,000
5,059,000
107,276,073

THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN
Thuốc

Giảm đau, hạ sốt, chống viêm
Vitamin và khống chất
Tiêu hóa
Kháng Histamin
Hơ hấp
Nhỏ mắt, tai, mũi, họng
Sát khuẩn , sát trùng
Trị giun sáng
Tránh thai
Dung dịch rửa phụ khoa
Khác

Tiền (VNĐ)
7,344,360
5,773,400
5,000,280
3,766,100
5,635,350
1,920,485
627,150
455,700
1,773,500
487,050
4,959,650
37,743,025

THUỐC KÊ ĐƠN
Thuốc
Nhóm thuốc tim mạch, huyết áp
Thuốc lợi tiểu

Thuốc tiểu đường
Nhóm thuốc giảm đau, hạ sốt, kháng viêm
Nhóm thuốc kháng sinh
Điều trị đau nửa đầu
Nhóm thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
Thuốc tiêu hóa
Thuốc hơ hấp
9

Tiền (VNĐ)
4,191,780
2,040,000
2,135,100
3,162,500
8,907,618
2,100,000
1,272,900
2,775,800
1,980,860


Vitamin và khoáng chất
Thuốc phụ khoa
Kháng nấm, kháng virus
Kháng Histamin

1,832,000
1,467,990
1,100,500
950,000

33,917,048

PHẦN 5: DỰ TRÙ KINH PHÍ VÀ KẾ HOẠCH VẬN HÀNH
5.1. Đánh giá điểm mạnh và điểm yếu:
+ Điểm mạnh:  Địa điểm bán thuận tiện do gần bệnh viện và nằm trong khu
vực đông dân cư
10


 Trang thiết bị đạt chuẩn GPP  Tạo niềm tin cho người mua
 Mặt bằng có sẵn của gia đình nên ổn định về lâu dài.
+ Điểm yếu:  Trên địa bàn hiện có các nhà thuốc lớn có uy tín từ lâu, nên
phải cạnh tranh rất khắc nghiệt.
 Do nguồn kinh phí khá hạn chế nên việc Marketing cho nhà
thuốc cũng không được rộng rãi.
5.2. Kế hoạch chiến lược:
+ Đặt triết lý kinh doanh: “ BÌNH AN – Mang sự an tâm cho mọi nhà.”
+ Đây là thời điểm để có những khách hàng đầu tiên, vì thế phải đặt vấn đề
tạo mối quan hệ tốt với khách hàng lên hàng đầu, tư vấn nhiệt tình, tơn trọng khách
hàng.
+ Sử dụng phần mềm tích điểm cho khách hàng (tích điểm để nhận ưu đãi
cuối năm hoặc được nhận những phần quà như khẩu trang y tế, gel rửa tay khô…)
sẽ giúp khách hàng quay trở lại nhà thuốc trong những lần tiếp theo.
+ Quản lý bằng hệ thống máy tính để chính xác và nhanh chóng, theo dõi
được các sản phẩm thuốc bán được mạnh và sắp hết hàng, sắp hết hạn sử dụng.
5.3. Chi phí hoạt động hằng tháng:
Chi phí hoạt động/tháng
Chi phí vật dụng hằng tháng
Điện, nước
Internet

Chi phí (thuế kinh doanh, thuế mơn bài)
Tổng

200.000
1.200.000
175.000
1.000.000
2.575.000

5.4. Kế hoạch vận hành trong năm 1:
5.4.1. Các chi phí và dự tính doanh thu:
Đầu tư cơ sở vật chất trang thiết bị đảm bảo GPP
(biển hiệu, tủ kính, điều hịa, tủ lạnh mini, máy tính,quạt)
Tiền thẩm định GPP
Tiền thuốc ban đầu
Dự tính tiền thuốc tăng thêm mỗi tháng
Phí thuê cửa hàng trung bình/tháng
Phí th nhân viên theo ca/tháng
11

48,995,000
10,000,000
107,276,073
7%
5,000,000
5,000,000


Chứng chỉ hành nghề
Chi phí hoạt động/tháng

(Điện nước thoại internet, văn phịng phẩm, thuế kinh doanh)
Chi phí khác
Doanh thu trung bình ngày 3 tháng đầu
Tăng trưởng doanh thu trung bình/tháng
Tỉ suất lợi nhuận bán thuốc trung bình/tháng
Doanh thu trung bình/lượt khách

5.4.2. Dự tính chi phí, doanh thu và lợi nhuận từng tháng:
Tháng
1
2
3
4
Đầu tư ban
166,271,073
đầu
12

3,000,000
2,575,000
2,800,000
10%
16%
70,000

5

6



Cơ sở vật
chất
Chi phí GPP
Chi phí
thuốc ban
đầu
Chi phí
thuốc tăng
Tổng chi phí
thuốc
Chi phí
hoạt động
Thuê cửa
hàng
Thuê nhân
viên
Chứng chỉ
Chi phí hoạt
động
Chi phí khác
Chi phí quản

Chi phí khấu
hao

48,995,000
10,000,000
107,276,073
-


7,509,325

8,034,978

8,597,426

107,276,073

114,785,398

15,575,000

15,575,000

15,575,000

15,575,000

15,575,000

15,575,000

5,000,000

5,000,000

5,000,000

5,000,000


5,000,000

5,000,000

5,000,000

5,000,000

5,000,000

5,000,000

5,000,000

5,000,000

3,000,000

3,000,000

3,000,000

3,000,000

3,000,000

3,000,000

2,575,000


2,575,000

2,575,000

2,575,000

2,575,000

2,575,000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

122,820,376 131,417,802

9,199,246

9,843,193

140,617,04
150,460,242
8

Doanh thu hoạt động
Doanh thu
tháng
Lợi nhuận

theo doanh
thu
Doanh thu
ngày
Lợi nhuân
dòng

Tháng

86,800,000

78,400,000

86,800,000

95,480,000

105,028,00
115,530,800
0

13,888,000

12,544,000

13,888,000

15,276,800

16,804,480


18,484,928

2,800,000

2,800,000

2,800,000

3,182,667

3,500,933

3,851,027

-1,687,000

-3,031,000

-1,687,000

-298,200

1,229,480

2,909,928

7

8


9
13

10

11

12


Chi phí thuốc
tăng
Tổng chi phí
thuốc
Chi phí hoạt
động
Thuê cưa
hàng
Thuê nhân
viên
Chứng chỉ
Chi phí hoạt
động
Chi phí khác
Chi phí quản

Chi phí khấu
hao


10,532,217

11,269,472

12,058,335

12,902,419

13,805,588

14,771,979

160,992,45
172,261,931 184,320,266
9

197,222,68
5

211,028,273

225,800,25
2

15,575,000

15,575,000

15,575,000


15,575,000

15,575,000

15,575,000

5,000,000

5,000,000

5,000,000

5,000,000

5,000,000

5,000,000

5,000,000

5,000,000

5,000,000

5,000,000

5,000,000

5,000,000


3,000,000

3,000,000

3,000,000

3,000,000

3,000,000

3,000,000

2,575,000

2,575,000

2,575,000

2,575,000

2,575,000

2,575,000

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

127,083,88
139,792,268 153,771,495 169,148,644
0


186,063,509

204,669,86
0

Doanh thu hoạt động
Doanh thu
tháng
Lợi nhuận
theo doanh
thu
Doanh thu
ngày
Lợi nhuân
dòng

20,333,421

22,366,763

24,603,439

27,063,783

29,770,161

32,747,178

4,099,480


4,509,428

5,125,716

5,456,408

6,202,117

6,602,254

4,758,421

6,791,763

9,028,439

11,488,783

14,195,161

17,172,178

5.4.3. Dự tính các chỉ tiêu tài chính quan trọng trong năm 1:
Các chỉ tiêu tài chính quan trọng
Tăng trưởng doanh thu tháng
Tỉ suất lợi nhuận bán thuốc tháng
Tổng tài sản
14

10%

16%
225,800,252


Tổng doanh thu
Doanh thu trung bình/ngày
Số lượt khách trung bình/ngày
Tổng chi phí
Chi phí trung bình/ngày
Lãi gộp
Lãi dịng (ko có khấu hao + công của chủ NT)
Tỉ suất lợi nhuận trên vốn chủ

1,548,568,455
4,242,653
60
186,900,000
512,055
247,770,953
60,870,953
26.96%

PHỤ LỤC
Danh sách cụ thể các loại thuốc cần mua
THUỐC KHƠNG KÊ ĐƠN
STT

Thuốc

Quy cách đóng

gói

ĐVT

15

Giá
(VNĐ)

Số lượng
mua
( hộp, lọ,
chai )

Tiền
(VNĐ)


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
1
2
3
4
5
6
7

1. Giảm đau, hạ sốt, chống viêm
Hộp 15 vỉ x 12
Panadol cảm cúm
viên
1,009
viên nén bao phim
Hộp 10 vỉ x 10
Glotadol Flu
viên
1,260
viên
Hộp 4 vỉ x 4 viên
Efferalgan
viên
2,696
nén sủi bọt
Hộp 2 vỉ x 5 viên
Efferalgan
viên
2,026
đạn

Hộp 24 gói thuốc
Hapacol 150
gói
1,995
bột sủi bột
Loresid gel
Hộp 01 tuýp x 20g
tuýp
24,000
Tana-Bupagic
Lọ 100 viên nang
viên
989
new
cứng
Hộp 10 vỉ x 10
Aspirin MKP 81
viên
300
viên
Salonpas gel
Hộp 1 tuýp 15g
tuýp
22,600
Hộp 4 bao x 10
Salonpas
miếng
1,150
miếng cao dán
Hộp 15 vỉ x 12

Panadol Extra
viên
1,108
viên nén bao phim
Decolgen Forte
Hộp 25 vỉ x 4 viên
viên
1,268
Decolgen ND
Hộp 25 vỉ x 4 viên
viên
1,268
2. Vitamin và khoáng chất
Multuvitamin
Hộp 100 viên
viên
373
Hộp 1 tuýp x 10
Berocca
tuýp
70,000
Viên
Calcium Sandoz
Hộp 1 tuýp 20
viên
4,612
500mg
viên nén sủi bột
Calcium Corbiere Hộp 30 ống 5ml
ống

4,050
Hộp 01 tuýp x 10
Calci-D
viên
2,800
viên nén sủi bột
Hộp 10 vỉ x 10
Vitamin AD
viên
380
viên nang mềm
Hộp 10 vỉ x 10
Vitamin D-TP
viên
1,100
viên nang mềm
16

5

908,100

3

378,000

10

431,360


10

202,600

10

478,800

10

240,000

5

494,500

10

300,000

15

339,000

15

690,000

5


997,200

7
7

997,200
887,600

15

559,500

10

560,000

10

922,400

8

972,000

10

280,000

5


190,000

5

550,000


8

MAGNE B6
CORBIERE

9

Vitamin PP

10

Ameflu C

11

Vitamin 3B extra

1

Bio-acimin

2


Duphalac

3

Berberin

4

Phosphalugel

5

Oresol

6

Maloxid Plus

7

Loperamide

8

Smecta

9
10

Bisalaxyl

Sorbitol

1

Cetazin tab

2

Neoloridin

3

Nautamine
Ariel Tdds
Cimetidin MKP
200
Telfast HD

4
5

Hộp 5 vỉ x 10 viên
viên
nén bao phim
Lọ 100 viên nén
viên
bao phim
Hộp 24 vỉ x 4 viên
viên
Hộp 1 túi x 10 vỉ x

10 viên nén bao
viên
phim
3. Tiêu hóa
Hộp 30 gói
gói
Hộp 20 gói x 15
gói
ml dung dịch uống
Hộp 20 vỉ x 10
viên
viên
Hộp 26 gói hỗn
gói
dịch uống
Hộp 10 gói x 4,1g
gói
Hộp 10 vỉ x 10
viên
viên
Hộp 10 vỉ x 10
viên
viên nang cứng
Hộp 30 gói bột
pha dung dịch
gói
uống
Hộp 5 vỉ x 10 viên
viên
Hộp 20 gói

gói
4.Kháng Histamin
Chai 100 viên nén
viên
bao phim
Hộp 10 vỉ x 10
viên
viên nén bao phim
Hộp 20 vỉ x 4 viên
viên
Hộp 2 miếng
miếng
Hộp 10 vỉ x 10
viên
viên
Hộp 1 vỉ x 10 viên
viên
17

1,402

5

350,500

668

5

334,000


1,000

5

480,000

1,150

5

575,000

4,833

5

724,950

5,000

5

500,000

1,260

4

1,008,000


4,015

7

730,730

1,485

20

297,000

1,200

5

600,000

527

5

263,500

3,574

5

536,100


800
1,000

5
7

200,000
140,000

500

5

250,000

1,750

5

875,000

2,710
11,875

5
10

1,084,000
237,500


700

5

350,000

7,724

10

772,400


6
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
2
3
4

5
1
2
3
4

Lorastad 10

Hộp 2 vỉ x 10 viên
viên
986
5. Hô Hấp
Hộp 10 vỉ x 10
Ambroxol 30
viên
1,200
viên
Chai nhựa HPDE
Erocystin
viên
1,350
100 viên
Hộp 2 vỉ x 12 viên
Strepsils cool
viên
1,241
ngậm
Hộp 10 ống x 10
Siro thuốc Eugica
ống

6,388
ml siro thuốc
Terpin codein
Chai 100 viên
viên
800
Hộp 10 vỉ x 10
Dacodex
viên
900
viên
Bé ho Mekophar
Hộp 24 gói x 3g
gói
1,200
Hộp 1 lọ 15 ml
Aladka
lọ
15,134
dung dịch xịt mũi
Theralene
Hộp 1 chai 90ml
viên
15,230
Hộp 10 vỉ x 10
Eugica
viên
757
viên nang mềm
Siro ho Prospan

Hộp 1 chai 50ml
chai
60,000
6. Nhỏ mắt, tai, mũi, họng
Osla
Hộp 1 lọ 15ml
lọ
20,315
Acyclovir 3%
Hộp 1 tuýp 5 gam
tuýp
51,000
Hộp 1 chai 15 ml
Rhinex 0,05%
chai
3,800
dung dịch nhỏ mũi
Hộp 3 gói x 6 vỉ x
Tobicom
gói
1,091
10 viên
V Rhoto
Hộp 1 lọ 12ml
hộp
45,000
7. Sát khuẩn , sát trùng
Natri clorid 0,9% Hộp 01 lọ 10 ml
lọ
2,500

Chai 500 ml dung
Natri clorid
dịch nước súc
chai
6,900
miệng
Cồn 70 độ
Chai 60ml
chai
4,805
Povidone iodine
Chai 30ml dung
chai
9,000
10%
dịch dùng ngoài
18

10

197,200

5

600,000

5

675,000


15

446,760

10

638,800

10

800,000

5

450,000

10

288,000

10

151,340

15

228,450

10


757,000

10

600,000

15
10

304,725
510,000

10

38,000

2

392,760

15

675,000

30

75,000

20


138,000

30

144,150

30

270,000


8. Trị giun sáng
1

Mebendazole
500mg

2

Fugacar

1
2
3
4

Postinor 1
Postinor 2
Mifestad 10
Marvelon


5

Rigevidon 21+7

1
2

Gynofar
Lactacyd BB

1

Phil Efasol

2

Ketoconazol

3

Kidecont

4

Phormaton

5

Homtamin


6

Boganic

7
8
9

A.T Ichmau
Cao ích mẫu TW3
Silvirin
Dầu trị bỏng
Trancumin
Kem trị bỏng
Biafine Emulsion
Hoạt huyết dưỡng
não Traphaco

10
11
12

Hộp 1 vỉ x 1 viên

viên

3,450

Hộp 1 Viên nén

viên
19,335
nhai
9. Tránh thai
Hộp 1 vỉ x 1 viên
viên
34,000
Hộp 1 vỉ x 2 viên
viên
17,609
Hộp 1 vỉ x 1 viên
viên
7,500
Hộp 3 vỉ x 21 viên
viên
3,060
Hộp 3 vỉ x (21+7)
viên
560
viên
10. Dung dịch rửa phụ khoa
Chai 250ml
chai
12,600
Chai 60ml
chai
19,870
11.Khác
Hộp 1 tuýp 10g
tuýp

47,000
Hộp 1 tuýp 5g
tuýp
7,000
kem bôi ngoài da
Hộp 5 vỉ x 10 viên
viên
3,500
nang mềm
Chai 30 viên
chai
140,000
Hộp 2 túi nhôm x
6 vỉ/túi x 5 viên
viên
1,310
nang mềm
Hộp 5 vỉ x 20 viên
viên
880
bao phim
Hộp 3 vỉ x 10 viên
viên
1,375
Hộp 01 chai 125ml
hộp
30,000
Ống tuýp 20g
tuýp
19,000


20

69,000

20

386,700

10
10
10
4

340,000
352,180
75,000
771,120

5

235,200

15
15

189,000
298,050

7


329,000

10

70,000

5

875,000

5

700,000

4

314,400

5

440,000

5
10
15

206,250
30,000
285,000


Hộp 1 chai 25ml

hộp

21,000

15

315,000

Tuýp 93g

tuýp

99,000

5

495,000

Hộp 5 vỉ x 20 viên

hộp

90,000

10

900,000


19


Tổng

37,743,025

THUỐC KÊ ĐƠN
STT

1
2
3
4
5

Thuốc

Losapin 50
Atenolol 50mg
Captopril 25mg
Amlodipin
STADA® 5 mg
Cordaflex

9

Valsartan Stada 80
mg

Cerepril 5
Telmisartan
STADA
Telma

1

Thiazifar

2

Furosemidum
Polpharma

3

Furosemid

1

Cadglim 2
Metformin
STADA® 500 mg
Glucophage
500mg

6
7
8


2
3

Số lượng
mua
( hộp, lọ,
chai )

Tiền (VNĐ)

5
8
5

375,000
298,080
406,500

5

117,000

5

378,000

7

1,260,000


8

204,000

4,200

7

823,200

Hộp 1 vỉ x 10 Viên
viên
2,200
2. Nhóm thuốc lợi tiểu

15

330,000

Hộp 10 vỉ x 10 viên

10

252,000

5

1,500,000

Quy cách đóng gói


Đơn vị
tính

Giá
(VNĐ)

1. Nhóm thuốc tim mạch, huyết áp
Hộp 3 vỉ x 10 viên
viên
2,500
Hộp 60 viên
viên
621
Hộp 10 vỉ x 10 viên
viên
813
Hộp 3 vỉ x 10 viên
viên
780
nang cứng
Hộp 6 vỉ x 10 viên
viên
1,260
giải phóng chậm
Hộp 3 vỉ x 10 viên
viên
6,000
nén bao phim
Hộp 3 vỉ x 10 viên

viên
850
Hộp 4 vỉ x 7 viên

viên

viên

252

Hộp 50 ống 2ml
dung dịch tiêm bắp,
viên
6,000
tiêm tĩnh mạch
Hộp 10 vỉ x 30 viên
viên
240
3. Nhóm thuốc tiểu đường
Hộp 3 vỉ x 10 viên
viên
960

4

288,000

10

288,000


Chai 100 viên

viên

1,000

5

500,000

Hộp 5 vỉ x 10 viên
nén bao phim

viên

1,598

5

399,500

20


4

Glucobay 100

1


Alpha
chymotrypsin

2 Methylprednisolon
e
3

Prednison

4

Dexamethason
Diclofenac Stada
5
50mg
6
7

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


Hộp 10 vỉ x 10 viên
viên
4,738
nén
4. Nhóm thuốc giảm đau, hạ sốt, kháng viêm
Hộp 10 vỉ x 10 viên
viên
1,050
nén
Hộp 10 vỉ x 10 viên
nén
Chai 200 viên nén
bao phim
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hộp 5 vỉ x 10 viên

21

947,600

10

1,050,000

viên

950

7


665,000

viên

500

5

500,000

viên

220

5

110,000

viên

400

7

140,000

5

260,000


7

437,500

10

350,000

15

1,285,200

5

2,350,000

10

552,000

2

200,000

5

180,000

8


1,407,168

5

649,950

8

604,800

7

73,500

Hộp 2 vỉ x 20 viên
viên
1,300
nén
Hộp 5 vỉ x 10 viên
Meloxicam 7.5mg
viên
1,250
nén
5. Nhóm thuốc kháng sinh
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Cefxl-200
viên
3,500
nén bao phim
Klamentin 500/125 Hộp 3 vỉ x 4 viên

viên
7,140
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Cefaclor 250mg
viên
4,700
nén bao phim
Hộp 2 vỉ x 6 viên
Glazi 250
viên
4,600
nén bao phim
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Ampicilin 250mg
viên
1,000
nang cứng
Doxycylin 100mg
Chai 100 viên nang
viên
360
Augmentin 625mg
Hộp 2 vỉ x 7 viên
viên
12,564
tablets
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Zocin-250
viên
4,333

nén bao phim
Hộp 24 gói x 1,5g
Azithromycin 100 thuốc bột pha hỗn
gói
3,150
dịch uống
Hộp 01 vỉ x 10 viên
Cefalexin 250mg
viên
1,050
nang cứng
Colchicine 1 mg

2


11
12
13
1
2
1
2
3
1
2
3
4
5
6

7

1
2
3
1
2
3

Amoxicillin
500mg

Hộp 10 vỉ x 10 viên
viên
1,500
nang cứng
Hộp 5 vỉ x 10 viên
Cetecoleflox 500
viên
1,300
nén bao phim
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Tetracyclin 500mg
viên
1,000
nang cứng
6. Điều trị đau nửa đầu
Mecityl Cap.
Hộp 10 vỉ x 10 viên
viên

3,000
Sarium
Hộp 10 vỉ x 10 viên
viên
1,200
7. Nhóm thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
Myonal 50mg
Hộp 3 vỉ x 10 Viên
viên
3,416
Mydocalm
Hộp 3 vỉ x 10 Viên
viên
2,300
Waisan
Hộp 10 vỉ x 10 viên
viên
693
8. Thuốc tiêu hóa
Hycid-20
Hộp 10 vỉ x 10 viên
viên
500
Esomeprazol
2 vỉ x 10 viên
viên
4,000
STADA® 20 mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Popranazol

viên
800
nén
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Lansotrent
viên
900
nén
Barole 10
Hộp 10 vỉ x 10 viên
viên
1,848
Spasmaverine
Hộp 3 vỉ x 20 viên
viên
620
Nady-trimedat
Hộp 10 vỉ x 10 viên
viên
896
Motilium
Hộp 1 lọ 30ml
lọ
26,000
9. Thuốc hô hấp
Salbutamol
Hộp 10 vỉ x 10 viên
viên
700
Hộp 1 bình xịt 200

Ventolin Inhaler
hộp
96,086
liều
Asthmatin 4
Hộp 3 vỉ x 10 viên
viên
4,000
10. Vitamin và khoáng chất
Vitamin C 500 mg Hộp10 vỉ x 10 viên
viên
500
Caorin
Hộp 5 vỉ x 10 viên
viên
3,600
Neurobion
Hộp 5 vỉ x 10 viên
viên
1,940
11. Thuốc phụ khoa
22

2

300,000

7

455,000


5

500,000

5
5

1,500,000
600,000

5
6
5

512,400
414,000
346,500
10

500,000

7

560,000

7

168,000


7

189,000

3
5
4
10

554,400
186,000
358,400
260,000

6

420,000

10

960,860

5

600,000

7
5
6


350,000
900,000
582,000


1

Polygynax

2

Neo-Tergynan

3

Canesten

1

Ketoconazol
Acyclovir
Hộp 7 vỉ x 5 viên
viên
3,500
STADA® 400 mg
Nystatin 500000 IU Hộp 2 vỉ x 8 viên
viên
1,200
13. Thuốc kháng Histamin
Cimetidine 400

Hộp 20 vỉ x 10 viên
viên
650
Chlorpheniramin
Hộp 100 viên
hộp
30,000
4mg
Tổng

2
3
1
2

Hộp 2 vỉ x 6 viên
viên
9,500
Hộp 1 vỉ x 10 viên
viên
11,880
nén đặt âm đạo
Hộp 1 vỉ x 6 viên và
viên
10,133
1 dụng cụ đặt thuốc
12. Kháng nấm, kháng virus
Hộp 1 tuýp 10g
hộp
10,000


5

570,000

5

594,000

5

303,990

20

200,000

5

612,500

15

288,000

5

650,000

10


300,000
33,917,048

THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
STT Tên
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Hoạt huyết dưỡng
não Ginkgo biloba
Extra 240mg
Đại tràng Tâm Bình
Viên khớp Tâm Bình
Oresol 3B
Cường gân cốt
Giải độc gan Tuệ
Linh
Viên Sủi Dizzo
Bột sủi thanh nhiệt
Sensa Cools
Viên uống giảm ho

Eucaphor
Thiên Môn Bổ Phổi
90ml

ĐVT

Giá tiền (VNĐ)

Số lượng

Tiền (VNĐ)

hộp

120,000

10

1,200,000

hộp
hộp
hộp
hộp

85,000
90,000
40,000
77,000


10
10
10
10

850,000
900,000
400,000
770,000

hộp

195,000

5

975,000

hộp

150,000

5

750,000

hộp

21,000


20

420,000

hộp

18,000

15

270,000

chai

32,000

20

640,000

23


×