Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

Bai 40 Ancol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.16 KB, 29 trang )

ANCOL
Nhóm thực hiện : Phạm Thị Hồi
Trần Thanh Hương
Đặng Thị Thúy Nga
Dương Thị Thùy Linh




I. Định nghĩa phân loại
1.Định nghĩa
Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có
nhóm hiđroxyl –OH (đgl nhóm –OH ancol ) liên
kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no
Vd: ancol etylic C2H5OH
CTCT : CH3-CH2 -OH


2.Phân loaïi

Ancol được phân loại theo cấu tạo gốc hiđrocacbon
và theo số lượng nhóm hiđroxyl trong phân tử .
Ancol còn được phân loại theo bậc ancol.Bậc ancol
được tính bằng bậc của nguyên tử cacbon liên kết
với nhóm -OH


Loại ancol
No ,đơn chức,
mạch hở


Đặc điểm

Ví dụ

Ptử có 1 nhóm –OH lk
CH3 –OH , C3H7 –OH
với gốc ankyl : CnH2n+1 –
OH

Không no, đơn
chức, mạch hở

Ptử có 1 nhóm –OH lk
với ngtử cacbon no của
gốc hiđrocacbon không
no

Thơm, đơn chức

Pthử có nhóm –OH lk
với ngtử cacbon no
thuộc mạch nhánh của
vòng benzen

Vòng no, đơn chức

Ptử có 1 nhóm –OH lk
với ngtử cacbon no
thuộc gốc hiđrocacbon
vòng no


Đa chức

Ptử có 2 hay nhiều
nhóm –OH ancol

CH2 =CH –CH2 –OH

- CH2 –OH
Ancol benzylic
–OH
xiclohexanol

CH2 – CH2


II.Đồng phân danh pháp


Đồng phân

1.


Đồng phân mạch cacbon



Đồng phânvị trí nhóm chức




Đồng phân nhóm chức

Vd:C4H10O
CH3 –CH2 –CH2 –CH2 –OH

CH3 –CH2 –CH –OH
CH3

CH3 –CH –CH2 –OH
CH3
CH3
CH3 –C –OH
CH3


2. Danh pháp
a) Tên thơng thường
Cấu tạo :
Ancol + tên gốc ankyl + ic
b) Tên thay thế
Cấu tạo :
Tên hiđrocacbon tương ứng với mạch chính+số chỉ vị trí nhóm OH +
ol
- Mạch chính là mạch dài nhất lk với nhóm –OH
- Đánh số từ phía gần nhóm –OH hơn. Vd : C5H12O
CH3 –CH2 –CH –CH2 –OH
CH3


2 – metylbutan –1 – ol


III. Tính chất vật lí


Công thức

Tnc,0C

Ts,0C

D,g/cm3

Độ tan,g/100g
H2O

CH3OH

-97,7

64,7

0,792



CH3CH2OH

-114,5


78,3

0,789



CH3CH2CH2OH

-126,1

97,2

0,804



CH3CH(OH)CH3

-89,0

82,4

0,785



CH2=CHCH2OH

-129,0


97,0

0,854



CH3CH2CH2CH2OH

-89,5

117,3

0,809

9 (150C)

CH3CH2CH(OH)CH3

-114,7

99,5

0,806

12,5 (250C)

(CH3)2CHCH2OH

-108,0


108,4

0,803

9,5 ( 180C)

(CH3)3COH

-25,5

82,2

0,789



(CH3)2CHCH2CH2OH

-117,2

132,0

0,812

2,7 (220C)

HOCH2CH2OH

-12,6


197,8

1,115



HOCH2CHOHCH2OH

20,0

290,0

1,260



C6H5CH2OH

-15,3

205,3

1,045

4,0 (170C)


1. Tính chất vật lí của ancol
Ở điều kiện thường,các ancol từ CH3OH đến khoảng C12H25OH

là chất lỏng, từ khoảng C13H27OH trở lên là chất
rắn.
Các ancol có từ 1 đến 3 nguyên tử C trong phân tử tan vô hạn trong
nước.Khi số các nguyên tử C tăng lên thì độ tan giảm dần.
Các poliol như etylen glycol,glixerol thường sánh,nặng hơn nước và có
vị ngọt.
Các ancol trong dãy đồng đẳng của ancol etylic đều là những chất
không màu.


2.Liờn kết hiđro
ã Khái nim về liên kết hiđro
-C+

O-

O -

1050

104,50

H +

H +

H +

Sự phân cc ở nhóm C-O-H ancol và ở phân tử nớc
Nguyên tử H mang 1 phần điện tích dơng( +) của

nhóm OH này khi ở gần nguyờn tử O mang 1 phần
điện tích âm (-) của nhóm OH kia thì tạo thành 1
liên kết yếu gọi là liên kết hiđro, biểu diễn bằng dấu



VD:
Liên kết hiđro giữa các phân tử nớc:
O H O H O H
H
H
H
Liên kết hiđro giữa các phân tử ancol:
O H O H O H
R
R
R
Liên kết hiđro giữa các phân tử ancol với các phân tử
nớc:
O H O H O – H …
R
H
R


ã ảnh hởng của liên kết hiđro đến tính chất
vật lí.
Khi có liên kết hiđro giữa các phân tử thì:
ã Làm tăng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng
chảy.

ã Làm tăng khả năng hoà tan trong nớc.


IV. Tính chất hóa học
- Phản ứng thế ngun tử H của
nhóm OH
- Phản ứng thế nhóm OH
- Phản ứng tách nước
- Phản ứng oxi hóa


Mơ hình phân tử etanol


1. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH
• a.Tính chất chung của ancol
• Thí nghiệm videoplayback.MP4
2 C2H5OH

+ 2 Na

TQ 2ROH + 2Na

2 C2H5ONa + H2 
2 RONa + H2

 NX: - Phản ứng đăc trưng của ancol
- Lâp ti lê: 2nH2 /nancol  Số nhóm –OH của
ancol



b. Tính chất đặc trưng của ancol đa chức có nhóm OH cạnh nhau

• Thí nghiệm - Cho vao 2 ống nghiêm dd CuSO4 va
NaOH
- Cho C3H5(OH)3 vao 1 trong 2 ớng
nghiêm, quan sat.
CH 2

• CH

HO

OH
O

H + HO

Cu

O+H O

CH2
CH

CH2
CH

CH2
• CH 2

OH
HO CH2
• 2C3H5(OH)3+Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O



Đờng (II) glixerat, mau xanh

OH
O
OH

Cu

HO

CH 2

O

CH

HO

CH 2

+ 2H2O


 NX: Dùng Cu(OH) để phân biệt

2

ancol đơn chức với ancol đa chức
có cac nhóm –OH cạnh nhau trong
phân tử



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×