Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giao an tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.06 KB, 31 trang )

TUẦN 19
Thứ hai ngày
Tốn
TIẾT 91: CÁC SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
- Nhận biết các số có bốn chữ số (các chữ số đều khác 0)
Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị
trí của nó ở từng hàng.Nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có 4 chữ số.
- Học sinh tự luôn tự tin và tự chịu trách nhiệm khi làm bài.
- Chăm học, biết chia sẻ kết quả học tập với bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Các tấm bìa 100, 10 ơ vng.
- HS : Các tấm bìa 100 , 10 ô vuông .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GTB: 2p
2. Bài mới: 28p
Giới thiệu số có bốn chữ số.
* Nhận biết được số có bốn chữ số, đọc
- HS lấy quan sát và trả lời tấm bìa có
viết được số có 4 chữ số và biết được giá
100 ô vuông
trị của các chữ số theo vị trí của nó theo
từng hàng.
- GV giới thiệu số: 1423
+ GV yêu cầu lấy 10 tấm bìa có 100
ơ vng.
+ Có bao nhiêu tấm bìa.
- Có 10 tấm.
+ Vậy có 10 tấm bìa 100 ơ vng thì


- Có 1000 ơ vng.
có tất cả bao nhiêu ơ vng.
- GV u cầu.
+ Lấy 5 tấm bìa có 100 ơ vng.
- HS lấy.
+ Lấy 5 tấm bìa mỗi tấm có 100 ơ vng.
Vậy 5 tấm thì có bao nhiêu ơ vng.
-> Có 500 ơ vng.
- GV nêu u cầu.
+ Ba tấm có tất cả bao nhiêu ơ vng ?
-> 30 ô vuông.
- GV nêu yêu cầu .
- HS lấy 3 ơ vng rời
- Như vậy trên hình vẽ có 1000, 500, 30,
4 ô vuông.
- GV kẻ bảng ghi tên các hàng.
+ Hàng đơn vị có mấy đơn vị?
-> 4 đơn vị
+ Hàng chục có mấy chục?
-> 3 chục.
+ Hàng trăm có mấy trăm?
-> 500


+ Hàng nghìn có mấy nghìn?
- GV gọi đọc số: 1534
+ GV hướng dẫn viết: Số nào đứng
trước thì viết trươc…
+ Số 1534 là số có mấy chữ số?
+ Nêu vị trí từng số?

- GV gọi HS chỉ.
Thực hành.
Bài 1 + 2: Củng cố về đọc và viết
a) số có 4 chữ số.
* Bài 1(92):
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào SGK.
- Gọi HS đọc bài
- GV nhận xét và tuyên dương học sinh.
Bài 2 : GV treo bảng phụ hướng dẫn đọc
và viết số
- Yêu cầu làm bài vào SGK
- Gọi HS đọc bài
- GV nhận xét và tuyên dương học sinh.
- Bài 3(93). Củng cố về viết số có 4
chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.

-> 1 nghìn
- HS nghe - nhiều HS đọc lại.
- HS quan sát.
-> Là số có 4 chữ số.
- HS chỉ vào từng số và nêu vị trí từng số

- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm SGK, nêu kết quả.
- Viết số: 3442
- Đọc: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai.
- HS đọc yêu cầu của bài
- Hướng dẫn làm bài

- HS đọc bài và điền vào bảng phụ
8563 : tám nghìn năm trăm sáu mươi ba .

- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào SGK.

- GV theo dõi HS làm bài.
- Gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
3. Củng cố : 3p
- Nêu nội dung bài.
- 1 HS nêu
- Nx tiết học.
…………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………


Thứ ba ngày
Tập đọc - kể chuyện
HAI BÀ TRƯNG
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc :
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: Đọc trơi chảy tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ dễ phát
âm sai: Ruộng nương, lên rừng, lập mưu. Giọng đọc phù hợp với diễn biến của truyện.
- Rèn kỹ năng đọc hiểu: Đọc thầm với tốc độ nhanh hơn HK1. Hiểu nghĩa các từ ngữ
mới trong bài ( giặc ngoại xâm, đô hộ, Luy Lâu, trẩy quân, giáp phục,)
- Hiểu ND truyện: ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của hai Bà Trưng
và nhân dân ta.
- HS biết lắng nghe người khác, mạnh dạn khi giao tiếp, HS biết kể chuyện từng đoạn
theo gợi ý

- Giáo dục HS biết đã nói thì cố làm cho được, ham học bộ mơn.
- Tích hợp GDQP: Nêu gương những người Mẹ Việt Nam đã anh dũng chiến đấu bảo
vệ Tổ quốc.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ truỵện trong Sgk. Bảng phụ
- HS: Bút chì .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TIẾT 1
A. Ôn bài: 2p
B. bài mới: 60p
- HS quan sát tranh minh hoạ .
1. Giới thiệu bài: 3p
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ
- Giới thiệu chủ điểm
- HS nghe
2. Luyện đọc :
a. GV đọc mẫu toàn bài.
- GV Hướng dẫn cách đọc
b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ .
+ Đọc từng câu
- HS nối tiếp đọc câu
+ Đọc từng đoạn trước lớp
- HS nối tiếp đọc đoạn
- HS giải nghĩa từ mới
- HS đọc theo nhóm 4.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
- 3 -> 4 HS đọc

- Lớp đọc đối thoại lần 1.
3. Tìm hiểu bài.
- Nêu những tội ác của giặc ngoại
xâm đối với dân ta?

- Chúng thẳng tay chém giết dân lành,
cướp ruộng nương …


- Hai Bà Trưng có tài và có trí lớn
như thế nào?
- Vì sao hai bà Trưng khởi nghĩa?
- Hãy tìm những chi tiết nói nên khí
thế của đồn qn khởi nghĩa.
TIẾT 2
- Kết quả của cuộc khởi nghĩa như thế
nào?
- Vì sao bao đời nay nhân dân ta
tơn kính hai bà Trưng?
4. Luyện đọc lại.
- GV đọc diễn cảm 1 đoạn.
- GV nhận xét và tuyên dương học sinh.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ.
2. Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh.
- GV nhắc HS.
+ Cần phải quan sát tranh kết hợp
với nhớ cốt truyện.
+ GV treo tranh vẽ và chỉ gợi ý.
+ Không cần kể đoạn văn hệt theo

văn bản SGK.

- Hai bà Trưng rất giỏi võ nghệ, ni chí
dành lại non sơng.
- Vì hai bà Trưng u nước thương dân,
căm thù giặc.
-> Hai bà Trưng mặc áo giáp phục thật
đẹp …
- Thành trì của giặc lần lượt bị sụp đổ…
- Vì hai bà là người lãnh đạo và giải
phóng nhân dân khỏi ách thống trị…
- HS nghe
- HS thi đọc bài.
- HS nhận xét.
- HS nghe.

- HS kể mẫu.
- HS nghe.
- HS Quan sát lần lượt từng tranh trong
SGK.
- 4 HS nối tiếp nhau kể 4 đoạn.
-> HS nhận xét.

- GV nhận xét và tuyên dương học sinh.
C. Củng cố :3p
- Câu chuyện này giúp các em hiểu
- 2 HS nêu
được điền gì?
- Nêu gương những người Mẹ Việt Nam - Hs phát biểu.
đã anh dũng chiến đấu bảo vệ Tổ quốc mà

em biết?
* Đánh giá tiết học.


Chính tả ( nghe-viết )
HAI BÀ TRƯNG
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác, đoạn 4 của truyện Hai Bà Trưng, biết viết hoa đúng các tên
riêng. Điền đúng vào chỗ tiếng bắt đầu bằng l/n hoặc có vần iêt/iêc. Tìm tiếng bắt đầu
bằng l/n hoặc có vần iêt/iêc.
- Học sinh ln tự tin khi viết chính tả và làm được các bài tập chính tả.
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bảng phụ viết 2 lần ND bài tập 2a
- HS :Bút chì
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Ôn bài: 2p
B. Bài mới : 28p
1. Giới thiệu: ghi đầu bài
2. Hướng dẫn HS nghe viết.
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc 1 lần đoạn 4 của bài hai
- HS nghe
Bà Trưng
- HS đọc lại
- GV giúp HS nhận xét
+ Các chữ Hai và Bà trong bài Hai Bà
- Đều viết hoa để tỏ lịng tơn kính …

Trưng được viết như thế nào ?
+Tìm các tên riêng trong bài chính tả?
- Tơ Định, Hai Bà Trưng, là các tên riêng
Các tên riêng đó viết như thế nào ?
chỉ người nên đều phải viết hoa
- GV đọc 1 số tiếng khó : Lần lượt,
- HS luyện viết vào bảng con
sụp đổ, khởi nghĩa …
-> GV quan sát, sửa sai cho HS
b. GV đọc bài.
- GV theo dõi, uốn nắn thêm cho HS
- HS nghe viết vào vở
c. Nhận xét, chữa bài.
- GV đọc lại bài viết
- HS dùng bút chì sốt lỗi
- GV thu vở nhận xét bài viết của học sinh.
- GV nhận xét bài viết
3. Hướng dẫn làm bài tập.
a. Bài 2a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào Sgk
- GV mở bảng phụ
- 2 HS lên bảng làm thi điền nhanh vào
chỗ trống
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng


+ Lành lặn, nao núng, lanh lảnh …

b. Bài 3a :
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức

- 2 HS nêu yêu cầu BT
- Cả lớp làm vào Sgk
- HS chơi trò chơi
-> HS nhận xét

-> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
+ Lạ, lao động, liên lạc, nong đong, lênh
đênh …
- nón, nơng thơn, nơi, nong tằm …
C. Củng cố : 3p
* Chốt Nd bài.
* Đánh giá tiết học
Toán
TIẾT 92: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số ( mỗi chữ số đều khác 0 ). Tiếp tục nhận
biết thứ tự của các số có 4 chữ số trong từng dãy số. Làm quen bước đầu với các dãy
số trịn nghìn (từ 1000 - 9000)
- Học sinh tự luôn tự tin và tự chịu trách nhiệm khi làm bài
- Chăm học, biết chia sẻ kết quả học tập với bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bảng phụ , phấn mầu .
- HS : Bảng con .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học

1. Ôn bài: 3p
- GV viết bảng:
9425; 7321 (2HS đọc)
- GV đọc yêu cầu 2 HS lên bảng viết.
2 HS lên bảng viết.
- GV nhận xét.
2. Bài mới: 28p
a) Bài 1 (94)
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm SGK , đọc bài.
- HS đọc sau đó viết số.
- GV nhận xét và tuyên dương học sinh.
b) Bài 2 (94)
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào SGK .
- HS làm bài + nêu kết quả.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét và tuyên dương học sinh.


Bài 3 (94)
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- GV gọi HS đọc bài.
-> GV nhận xét.
Bài tập 4 (94)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở.

- GVnhận xét
3. Củng cố : 3p
- Nêu nội dung bài
- Nx tiết học.

- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm BT.

- 2 HS nêu yêu cầu.

- 2 HS nêu

Thứ tư ngày
Tập đọc
BÁO CÁO KẾT QUẢ THÁNG THI ĐUA
" NOI GƯƠNG CHÚ BỘ ĐỘI "
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : Đọc đúng một số từ ngữ : Noi gương, làm bài, lao
động, liên hoan …
- Hiểu nội dung một báo cáo hoạt động của tổ, lớp. Rèn cho HS thói quen mạnh dạn,
tự tin khi điều khiển một cuộc họp tổ, họp lớp.
- Học sinh biết hợp tác, chia sẻ để trả lời các câu hỏi trong bài
- Giáo dục HS biết yêu cảnh đẹp đất nước, ham học bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: - Bảng phụ ghi đoạn văn cần HD đọc.
- 4 băng giấy ghi chi tiết ND các mục của báo cáo.
- HS: - Bút chì.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học

A. Ôn bài: 4p
- Đọc bài Hai Bà Trưng
- ( 3 HS )
Trả lời câu hỏi về ND bài
- GV nhận xét
B. Bài mới : 28p
1. Giới thiệu bài : ghi đầu bài
a. GV đọc mẫu toàn bài
- GV Hướng dẫn cách đọc
- HS chú ý nghe
2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải


nghĩa từ.
- đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trước lớp
+ GV gọi HS chia đoạn.
+ GV hướng dẫn đọc một số câu dài.
+ GV gọi HS giải nghĩa.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
3. Tìm hiểu bài.
- Theo em báo cáo trên là của ai?
- Bạn đó báo cáo với những ai?
- Báo cáo gồm những ND nào?
- Báo cáo kết quả thi đua trong nhóm
để để làm gì?
4.Luyện đọc lại :
- GV gắn các ND báo cáo và chia
bảng làm 4 phần mỗi phần để gắn
1 ND báo cáo.

C. Củng cố: 3p
- Nêu nội dung bài?
* Đánh giá tiết học.

- HS nối tiếp đọc câu
- HS chia đoạn.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước
lớp.
- HS giải nghĩa từ mới.
- HS đọc theo nhóm 3.
- 2 HS thi đọc cả bài. (không đọc đối
thoại)
- Cả lớp đọc thầm.
- Của bạn lớp trưởng.
- Với tất cả các bạn trong lớp về kết quả
thi đua của lớp trong tháng thi đua "Noi
gương chú bộ đội"
- Nêu nhận xét về các mặt HĐ của lớp:
học tập, LĐ, các HĐ khác… cuối cùng là
đề nghị khen thưởng.
- Để thấy lớp đã thực hiện đợt thi đua
như thế nào?
- Để biểu dương những tập thể cá nhân,
hưởng ứng tích cực phong trào thi đua…
- 4HS thi đọc, khi có hiệu lệnh mỗi em
gắn nhanh bằng chữ thích hợp với tiêu đề
trên sau đó HS nhìn bảng đọc kêt quả.
-> HS nhận xét, bình chọn.
- 3 HS thi đọc toàn bài.
- 2 HS nêu


Luyện Tiếng Việt
Chính tả ( nghe-viết )
HAI BÀ TRƯNG
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác, đoạn 4 của truyện Hai Bà Trưng, biết viết hoa đúng các tên
riêng. Điền đúng vào chỗ tiếng bắt đầu bằng l/n hoặc có vần iêt/iêc
- Học sinh ln tự tin khi viết chính tả và làm được các bài tập chính tả.
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết Nd các BT


III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
A. Ôn bài: 2p
B. Bài mới : 28p
1. Giới thiệu: ghi đầu bài
2. Hướng dẫn HS nghe viết.
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc 1 lần đoạn 4 của bài hai
Bà Trưng
- GV giúp HS nhận xét
+ Các chữ Hai và Bà trong bài Hai Bà
Trưng được viết như thế nào ?
+Tìm các tên riêng trong bài chính tả?
Các tên riêng đó viết như thế nào ?
- GV đọc 1 số tiếng khó : Lần lượt,
sụp đổ, khởi nghĩa …
-> GV quan sát, sửa sai cho HS

b. GV đọc bài.
- GV theo dõi, uốn nắn thêm cho HS
c. Nhận xét, chữa bài.
- GV đọc lại bài viết
- GV thu vở nhận xét bài viết của học sinh.
- GV nhận xét bài viết
3. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV mở bảng phụ

Hoạt động học
- Hs nhắc lại tư thế ngồi viết, cầm bút

- HS nghe
- HS đọc lại
- Đều viết hoa để tỏ lịng tơn kính …
- Tô Định, Hai Bà Trưng, là các tên riêng
chỉ người nên đều phải viết hoa
- HS luyện viết vào bảng con

- HS nghe viết vào vở
- HS dùng bút chì sốt lỗi

- 2 HS nêu u cầu
- HS làm bài vào VTH
- 2 HS lên bảng làm
-> HS nhận xét

-> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng

+ Yên lặng, lo lắng; gánh nặng; nắng mưa.
+ thân thiết; chiết cành, tiếc nuối, chiếc lá.
C. Củng cố : 3p
* Chốt Nd bài.
* Đánh giá tiết học
Tốn
TIẾT 93: CÁC SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ (tiếp)
I. Mục tiêu:


- Giúp HS. Nhận biết các số có 4 chữ số (trường hợp các số hàng đơn vị, hàng chục,
hàng trăm là 0). Đọc viết số có 4 chữ số dạng nêu trên và nhận ra chữ số 0 còn dùng để
chỉ khơng có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số.
- Học sinh tự luôn tự tin và tự chịu trách nhiệm khi làm bài
- Chăm học, biết chia sẻ kết quả học tập với bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ kẻ sẵn bài mới và BT1.
- HS: bảng con .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.Ôn bài: 4p
- GV đọc cho học sinh viết bảng:
- (3HS) viết bảng, cả lớp bảng: 2135;
- GV nhận xét.
5048; 1506.
II. Bài mới: 28p
1. Hoạt động 1: Giới thiệu số có 4 chữ số ,
các trường hợp có chữ số 0.
* HS nắm được cách đọc và viết các số có

chữ số 0 ở hàng đơn vị, hàng chục và hàng
trăm.
- GV yêu cầu HS quan sát bảng trong
bài học (GV gắn sẵn bằng giấy) lên
bảng.
- ở dòng đầu ta phải viết số 5000
như thế nào?
- GV gọi HS đọc.
- Hướng dẫn HS tương tự như vậy đối với
những số còn lại.
- GV Hướng dẫn HS đọc, viết số từ trái
sang phải
2. Hoạt động 2: Thực hành
a) Bài 1: Củng cố cách đọc số
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS đọc
- GV nhận xét và tuyên dương học sinh.
b. Bài 2+ 3 : * Củng cố về viết số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 2
GV gọi HS đọc bài
- GV nhận xét và tuyên dương học sinh.
c. Bài 3 :

- HS quan sát nhận xét, tự viết số,. đọc
số.
- Ta phải viết số gồm 5 nghìn, 0 trăm, 0
chục, 0 đơn vị. Rồi viết 5000 và viết ở
cột đọc số:Năm nghìn.

- Vài HS đọc: Năm nghìn


- 2 HS nêu yêu cầu.
- 1 HS đọc mẫu -> lớp đọc nhẩm.
- 1 vài HS đọc
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS nêu cách làm bài
- HS làm vào Sgk , 1 số HS đọc bài


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm vào vở
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét
-> GV nhận xét
III. Củng cố : 3p
- Nêu lại nội dung bài
* Đánh giá tiết học

- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS nêu đặc điểm từng dãy số
- HS làm vào vở - đọc bài

- 1 HS nêu

Luyện Tốn
BÀI 88: CÁC SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
- Củng cố về các số có bốn chữ số (các chữ số đều khác 0)
- Biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của
nó ở từng hàng.Nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có 4 chữ số.
- Học sinh tự ln tự tin và tự chịu trách nhiệm khi làm bài.

- Chăm học, biết chia sẻ kết quả học tập với bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, Vở THT
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ôn bài: 3p
- Đọc các số: 4752; 6324; 3184; 2405
- Nx
- Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới: 28p
a) GTB
b) Thực hành
* Bài 1(92):
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào VTH
- HS làm VTH, nêu kết quả.
- GV nhận xét và tuyên dương học sinh.
Bài 2 : GV treo bảng phụ hướng dẫn đọc
và viết số
- Yêu cầu làm bài vào VTH
- Gọi HS đọc bài
- GV nhận xét và tuyên dương học sinh.

- HS đọc yêu cầu của bài
- Hướng dẫn làm bài
- HS đọc bài và điền vào bảng phụ
3549 : ba nghìn năm trăm bốn mươi chín
2345: hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm



……
- Bài 3(93
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV theo dõi HS làm bài.
- Gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
3. Củng cố : 3p
- Nêu nội dung bài.
- Nx tiết học.

- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm theo nhóm

- 1 HS nêu

Luyện từ và câu
NHÂN HỐ. ƠN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO?
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, các cách nhân hố.. Ơn tập cách đặt và trả lời
câu hỏi khi nào?
- Học sinh tự luôn tự tin và tự chịu trách nhiệm khi làm bài
- Chăm học, biết chia sẻ kết quả học tập với bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV :- 3 tờ giấy khổ to làm BT 1 + 2:
- Bảng lớp viết sẵn các câu văn ở BT 3, câu hỏi ở BT 4.
- HS : - Bút chì, thước
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động dạy
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài: 2p
2. Hướng dẫn làm bài tập: 30p
Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS làm BT phiếu.
- 3 HS làm bài trên phiếu và dán
lên bảng.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại lời giảng đúng
- Con Đom Đóm trong bài thơ được
gọi bằng "Anh" là từ dùng để chỉ người,
tính nết và hành động của đom
đóm được tả bằng những từ ngữ và hoạt
động của con người.
Như vậy con đom đóm đã được nhân hố.

Hoạt động học

- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào nháp.

- Con đom đóm được gọi bằng anh.
Tính nết của đom đóm chuyên cần.
Hoạt động của đom đóm. Nên đèn
đi gác, đi rất êm, đi suốt đêm, lo
cho người ngủ.


- HS chú ý nghe.

Bài 2:
- GV gọi HS nêu u cầu.
+ Trong bài thơ anh đom đóm cịn những
nhân vật nào nữa được gọi và tả như
người? (nhân hoá) ?
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
Bài tập 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT 3.
- Yêu cầu HS làm vào nháp.

- 2 HS nêu yêu cầu.
- 1 HS đọc bài thơ "Anh Đom Đóm"
- HS làm vào nháp.
- HS phát biểu.
- HS nhận xét.
3 HS lên bảng gạch 1 gạch dưới bộ phận
câu trả lời câu hỏi khi nào.
a) Anh đom đóm lên đèn đi gác khi trời
đã tối.
b) Tối mai: Anh đom đóm lại đi gác.
* Tên các con vật : Cò bợ , Vạc
* Các con vật được gọi bằng : Chị ,Thím.
* Các con vật được tả như người :
Ru con: ru hỡi, ru hời!
Hỡi bé tôi ơi ngủ cho

Bài tập 4:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT

* Tên các con vật
* Các con vật được gọi.
* Các con vật được tả như người :
Bài 5 :
- Hướng dẫn nêu ý kiến và trả lời .
- Yêu cầu nêu miệng .

- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS nhẩm câu trả lời, nêu ý kiến.
- HS làm vào nháp.
- HS nhận xét.
a) Từ ngày 19/1 hoặc giữa T1.
b) ngày 31/5 hoặc cuối T5
c) Chúng em học … trong HK I.
Đầu T6.

3. Củng cố : 3p
- (2SH)
- Nhắc lại những điều vừa học về
nhân hố?
-Nx tiết học.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đạo đức
BÀI 9: ĐỒN KẾT VỚI THIẾU NHI QUỐC TẾ(T1)
I. Mục tiêu : Giúp HS biết được :


- Bước đầu biết thiếu nhi thế giới đều là anh em, bạn bè, cần phải đoàn kết, giúp đỡ
lẫn nhau không phân biệt màu da, ngôn ngữ.

- Học sinh biết cộng tác chia sẻ để đưa ra những tình huống tốt nhất.
- HS có thái độ tơn trọng , quan tâm tới hàng xóm, láng giềng.
II. Đồ dùng dạy học:
GV+HS: Các tư liệu về hoạt động giao lưu giữa thiếu nhi Việt Nam với thiếu nhi quốc
tế.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1* Khởi động : 3p
- Đồ dùng học tập
- GV cho HS hát bài hát nói về thiếu nhi
Việt Nam với thiếu nhi Quốc Tế.
- GTB
2. Các hoạt động: 28p
a. Hoạt động 1: Phân tích thơng tin.
- GV chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 vài - HS nhận phiếu
tin ngắn về các hoạt động hữu nghị
Giữa thiếu nhi VN và thiếu nhi quốc tế
- GV yêu cầu HS thảo luận tìm hiểu ND
- Các nhóm thảo luận
và ý nghĩa của các hoạt động đó.
- GV gọi HS trình bày
- Đại diện các nhóm trình bày
* GV kết luận : Các anh em và thơng tin
-> Các nhóm khác nhận xét
trên cho chúng ta thấy tình đồn kết hữu
nghị giữa … trên thế giới .
b. Hoạt động 2: Du lịch thế giới
- HS nhận nhiệm vụ và chuẩn bị
- GV yêu cầu : mỗi nhóm đóng vai trẻ em

của 1 nước như : Lào, Cam pu - chia, Thái
Lan …. Sau dó ra chào, múa hát vad giới
- HS các nhóm trình bày
thiệu đơi nét về văn hố của dân tộc đó, về - Các HS khác đặt câu hỏi để giao lưu
cuộc sống, …
cùng nhóm đó.
- GV hỏi : em thấy trẻ em các nước có
điểm gì giống nhau ?
* GV kết luận : Thiếu nhi các nước tuy
khác, …. Nhưng đều yêu thương mọi
người....
c. Hoạt động 3 Thảo luận nhóm
- GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm thảo
luận, liệt kê những việc các em có thể làm
để thể hiện tình đồn kết, hữu nghị với
thiếu nhi quốc tế ?
- GV gọi HS trình bày

- HS trả lời

- HS nhận nhiệm vụ
- HS các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày.


-> GV kết luận: Để thể hiện tình hữu nghị -> HS nhóm khác nhận xét bổ sung.
đồn kết các em có thể tham gia hoạt
động.
- Tham gia các cuộc giao lưu- Viết thư gửi
ảnh, gửi quà…

- Lớp, em đã làm gì để bày tỏ tình cảm
- HS tự liên hệ.
đoàn kết hữu nghị với thếu nhi quốc tế.
3. Củng cố: 3p
- Chốt Nd bài.
- Nx tiết học.
- Sưu tầm tranh ảnh, vẽ tranh, làm thơ…
…………………………………………………………………………………………………………

Luyện Tiếng việt
Chính tả ( nghe viết )
NGƯỜI CON GÁI ANH HÙNG
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả đoạn bài Người con gái anh hùng. Biết viết hoa đúng các
tên riêng,các chữ đầu câu trong bài. Trình bày bài rõ ràng, sạch đẹp. Làm đúng các bài
tập điền vào chỗ trống ( phân biệt n / l ; iêt / iêc )
- Học sinh ln tự tin khi viết chính tả và làm được các bài tập chính tả.
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bảng phụ viết ND bài tập
- HS : Bảng con .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Ôn bài: 4p
- GV đọc : lo lắng; gánh nặng; nắng mưa, ( 3 HS viết bảng lớp )
yên lặng
Cả lớp bảng con .
- GV nhận xét
B. Bài mới : 28p

1. Giới thiệu : ghi đầu bài
- HS nghe
2. Hướng dẫn HS nghe - viết.
a. Hướng dẫn chuẩn bị
- 2 HS đọc lại
- GV đọc bài chính tả
- Theo dõi
- GV Hướng dẫn nắm ND bài
+ Em biết gì về chị Võ Thị Sáu ?
- 2 hs nêu
+ Những chữ nào trong bài chính tả
- Đầu câu, đầu đoạn, tên riêng
được viết hoa ?
- GV đọc 1 số tiếng khó : liên lạc; gia
- HS luyện viết vào bảng con


nhập; xung phong; gian ác; luồn sâu…
-> GV quan sát sửa sai cho HS
b. GV đọc bài :
- HS nghe viết bàivào vở
- GV theo dõi uốn nắn cho HS
c. Nhận xét; chữa bài :
- GV đọc lại bài
- HS dùng bút chì sốt lỗi
- GV thu vở nhận xét bài viết của học sinh.
- GV nhận xét bài viết
3. Hướng dẫn làm bài bài tập :
* Bài 2 a :
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT

- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào VTH
- GV cho HS làm bài thi
- 3 HS điền thi trên bảng
- HS nhận xét
- GV nhận xét và tuyên dương học sinh.
a) nửa; lửa; nước
b) biếc; biết
C. Củng cố : 3p
- Nêu lại nội dung bài ?
- 1 HS nêu
* Đánh giá tiết học,
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI 37: VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ( tt )
I/ MỤC TIÊU:
Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi qui định.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình minh hoạ trong SGK phóng to
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ơn bài cũ ( 4p)
- Rác bẩn vứt bừa bãi khơng được xử lí kịp - Gây mùi ôi thối và chứa nhiều vi khuẩn
gây bệnh, ô nhiễm môi trờng không khí,
thi cú hi gỡ?
đất, nớc. Làm ảnh hởng đến sức khỏe con
ngời.
- Chôn, đốt, đ, t¸i chÕ.
- Nêu cách xử lí rác?
- Nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 1: Quan sát tranh. ( 16p)
Hs quan sát các hình trang 70, 71 ( SGK ).

Quan sỏt cá nhân.Thảo luận nhóm.
sè hs nªu.
- Nêu tác hại của việc người và gia súc 1- Ngêi
vµ gia sóc phãng uế bừa bÃi sẽ gây
phúng u ba bói
ra mùi hôi thối khó chịu, ruồi, chuột đến
đậu sinh sản truyền bệnh ho con ngêi…


- Cần phải làm gì để tránh hiện tượng trên? Cần đại tiện, tiểu tiện đúng nơi quy định,
GV KL: Phõn v nc tiu l nhng cht không để vật nu«i phãng bõa b·i…
cạn bã của q trình tiêu hóa và bài tiết.
Chúng có mùi hơi thối và chứa nhiều mầm
bệnh. Vì vậy chúng ta phải đi đại tiện, tiểu
tiện đúng nơi quy định, khơng để vật ni
( chó, mèo, lợn, gà …) phóng uế bừa bãi.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. ( 12p)
GV y/c hs quan sát hình 3,4 v ch v núi - Hs quan sát hình 3, 4 và nêu cho nhau
nghe tên từng loại nhà tiêu.
tờn tng loi nh tiờu cú trong hỡnh?
Hình 3a: Tự hoại ( bệ bệt ).
- địa phơng bạn thờng sử dụng loại nhà Hình 3b: bộ xổm.
tiêu nào?
quét dọn, mỗi lần đi đại tiện phải
- Bạn và gia đình cần phải làm gì cho nhà -đổPhải
tro
(
dội nớc ).
tiêu sạch sẽ?
Phân

vật
phải đợc quét dọn và xử lí
- Đối với vật nuôi cần làm gì để phân vật nh: đào hố nuôi
chôn
để ủ.
nuôi không làm ô nhiễm môi trờng?
GV KL: Dùng nhà tiêu hợp vệ sinh. Xử lí
phân ngời và động vật hợp lí sẽ góp phần
phòng chống ô nhiễm môi trờng không khí
đất và nớc.
Củng cố ( 3p)
- Chốt Nd bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
Thứ năm ngày
Chính tả ( nghe viết )
TRẦN BÌNH TRỌNG
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả bài Trần Bình Trọng. Biết viết hoa đúng các tên riêng,
các chữ đầu câu trong bài. Viét đúng các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai
chấm, dấu ngoặc kép. Trình bày bài rõ ràng, sạc đẹp. Làm đúng các bài tập điền vào
chỗ trống ( phân biệt n / l ; iêt / iêc )
- Học sinh ln tự tin khi viết chính tả và làm được các bài tập chính tả.
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ giữ vở .
- Tích hợp GDQP:+ Ca ngợi lịng dũng cảm, mưu trí, sáng tạo của tuổi trẻ Việt Nam
trong chiến đấu chống giặc ngoại xâm
+ Nêu những tấm gương anh dũng hy sinh của phụ nữ Việt Nam qua
các thời kỳ lịch sử.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bảng phụ viết ND bài tập
- HS : Bảng con .

III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học


A. Ôn bài: 4p
- GV đọc : liên hoan, nên người, lên lớp
- GV nhận xét
B. Bài mới : 28p
1. Giới thiệu : ghi đầu bài
2. Hướng dẫn HS nghe - viết.
a. Hướng dẫn chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả
- GV Hướng dẫn nắm ND bài
+ Khi giặc dụ dỗ hứa phong chức tước
cho Trần Bình Trọng , Trần Bình Trọng
đã khảng khái trả lời ra sao ?
+ Em hiểu câu nói này của Trần Bình
Trọng như thế nào ?
- Chốt: ND của bài chính tả
+ Những chữ nào trong bài chính tả
được viết hoa ?
+ câu nào được đặt trong ngoặc kép ?

( 3 HS viết bảng lớp )
Cả lớp bảng con .
- HS nghe
- 2 HS đọc lại
- 1 HS đọc chú giải các từ mới
- Ta thà làm ma nước Nam chứ không

thèm làm vương đất bắc
- Trần Bình Trọng yêu nước ….
- Đầu câu, đầu đoạn, tên riêng
- Câu nói của Trần Bình Trọng trả lời
quân giặc
- HS luyện viết vào bảng con

- GV đọc 1 số tiếng khó : sa vào, dụ dỗ,
tước vương, khảng khái
-> GV quan sát sửa sai cho HS
b. GV đọc bài :
- HS nghe viết bàivào vở
- GV theo dõi uốn nắn cho HS
c. Nhận xét; chữa bài :
- GV đọc lại bài
- HS dùng bút chì sốt lỗi
- GV thu vở nhận xét bài viết của học sinh.
- GV nhận xét bài viết
3. Hướng dẫn làm bài bài tập :
* Bài 2 a :
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào Sgk
- GV cho HS làm bài thi
- 3 HS điền thi trên bảng
- HS nhận xét
- GV nhận xét và tuyên dương học sinh.
a. Nay là - liên lạc - nhiều lần - luồn
Sâu nắn tình hình - có lần - ném lựu đạn
- 1 - 2HS đọc toàn bộ bài văn

C. Củng cố : 3p
- Nêu lại nội dung bài ?
- 1 HS nêu
* Đánh giá tiết học,


Tốn
TIẾT 94: CÁC SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS: Nhận biết cấu tạo thập phân của các số có bốn chữ số.
- Học sinh tự ln tự tin và tự chịu trách nhiệm khi làm bài
- Chăm học, biết chia sẻ kết quả học tập với bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bảng phụ .
- HS : bảng con .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ôn bài: 4p
- Yêu cầu đọc các số sau: 2915; 4516
(2HS) đọc và viết các số : 2915 ,
- GV nhận xét.
4516 . Cả lớp viết bảng con .
2. Bài mới: 28p
HĐ 1: GV Hướng dẫn HS viết số có 4
chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục,
đơn vị
* Yêu cầu HS nắm được cách viết.
- 1 HS lên bảng viết số 4326
- GV gọi HS lên bảng viết số: 4326

- Vài HS đọc.
- GV số 4326 mấy nghìn, mấy
-> Số 4326 4nghìn, 3trăm, 2chục, 6đơn
trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
vị.
- GV Hướng dẫn HS viết số 4326 thành
4326= 4000+300 + 20 +6
-> HS quan sát.
- GV gọi một số HS lên bảng viết số
- HS lên bảng viết các số thành tổng.
khác.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét chung.
HĐ 2: Thực hành.
a) Bài 1 + 2: Củng cố cách viết các số
thành tổng.
* Bài 1: - GV Gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT + 1HS đọc mẫu
- Yêu cầu HS làm vào vở
- 2 HS lên bảng làm + lớp làm vào vở
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét
- GV nhận xét và tuyên dương học sinh.
* Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêuc ầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
- GV sửa sai, sau mỗi lần giơ bảng


* Bài 3 + 4 : - Củng có về viết số có
4 chữ số.

* Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu
-> GV nhận xét, sửa sai cho HS
* Bài 4 : Gị HS nêu yêu cầu
- gọi HS đọc bài, nhận xét
-> GV nhận xét
3. Củng cố : 3p
- Nêu nội dung bài ?
- Nx tiết học.

- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm vào bảng con
8555 ; 8550 ; 8500
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm vào vở
- 1 HS nêu

TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI 38: VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ( tt )
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, hs biết:
- Nêu được vai trò của nước sạch đối với sức khỏe.
- Cần có ý thức và hành vi đúng, phịng tránh ơ nhiễm nguồn nước để nâng cao
sức khỏe cho bản thân và cộng đồng.
- Giải thích được tại sao cần phải xử lí nước thải.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Ôn bài cũ ( 4p)
Dïng nhà tiêu hợp vệ sinh và xử lí phân - Góp phần chống ô nhiễm môi trờng
ngời, động vật hợp lí sẽ có lợi gì?
không khí, đất và nớc.
- Nhận xét đánh giá.
Hoạt động 1: Quan sát tranh ( 15p)

- Y/c hs quan sát H1, H2 và trả lời
- Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi: HÃy
- Trong nớc thải có gì gây hại cho sức
nói và nhận xét những gì bạn nhìn thấy
khỏe của con ngời?
trong hình. Theo bạn, hành vi nào đúng,
- Theo bạn có loại nớc thải của gia đình, hành vi nào sai? Hiện tợng trên có xảy ra
nơi bạn đang sống không?
bệnh viện, nhà máy cần cho chảy ra
- Có chất bẩn nhiều vi khuẩn, chất hóa học
đâu?
độc hại gây bệnh cho con ngời, làm chết
GV Kết luận: Trong nớc thải có chứa
nhiều chất bẩn, độc hại, các vi khuẩn gây cây cối, sinh vật
bệnh. Nếu để nớc thải cha xử lí thờng
- Cần thải vào hệ thống thoát nớc chung
xuyên chảy vào ao, hồ, sông ngòi sẽ làm (cống rÃnh có nắp đậy ).
nguồn nớc bị ô nhiểm, làm chết cây cối
và các sinh vật sống trong nớc.
Hoạt động 2: Thảo luận về cách xử lí nớc thải hợp vệ sinh. ( 13p)
Từng cá nhân hÃy cho biết ở gia đình em - Hs tự liên hệ thực tế đến gia đình mình.
thì nớc thải đợc chảy vào đâu? Theo em Địa phơng mình để trả lời câu hỏi.
cách xử lí nh vËy hỵp vƯ sinh cha? Quan - HƯ thèng cèng ở H4 là hợp vệ sinh vì
sát hình 3, 4 theo nhóm và trả lời câu hỏi: trên mặt cống có nắp đậy, không bị bốc
Theo bạn hệ thống cống nào hợp vệ sinh? mùi hôi thối.
Tại sao?




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×