Môn: Học vần
Thứ
ngày
tháng
năm 201
Lớp: 1
Tuần: 10
I. Mục tiêu
- Học sinh nhận biết và đọc đợc vần: iu, êuBài: iu - êu (Tiết 1)
- HS biết ghép bảng gài iu, êu, rìu, phễu
- HS biết phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng và từ ứng dụng
- HS nắm đợc quy trình viết iu, êu, lỡi rìu, cái phễu.
- HS có thái độ yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt
II.Đồ dùng dạy häc :
- Tranh minh häa tõ khãa trong SGK
B¶ng con
Bé ®å dïng TiÕng ViƯt
III. Ho¹t ®éng d¹y häc chđ u:
Thêi
Néi dung các hoạt động dạy học
Phơng pháp, các hình
gian
thức tổ chức dạy học tơng
ứng
4 phút
I. Bài cũ:
- 4 học sinh đọc
Giáo viên gọi học sinh lần lợt đọc cá nhân
GV nhận xét
từng phần của bài cũ.
1 HS đọc toàn bài.
- HS viÕt b¶ng
KiĨm tra viÕt b¶ng:
- NhËn xÐt
+ Tỉ 1, 2: viết: cây cau
+ Tổ 3, 4 viết: cáI cầu
II. Bµi míi:
1 phót
1. Giíi thiƯu bµi:
GV giíi thiƯu bµi vµ ghi bảng
2. Bài mới
4p
a. Dạy vần: iu
- GV gắn chữ ghi âm iu và nói: Đây là vần iu
- HS phân tích
- HS phân tích vần iu
- HS đọc
- HS đánh vần - đọc trơn theo hiệu lệnh của GV
- HS ghép bảng gài
- Yêu cầu HS ghép bảng gài vÇn iu - NhËn xÐt
- Cã vÇn iu råi, muèn có tiếng rìu ta làm thế nào ? - HS trả lời
- HS ghép bảng gài
- HS ghép bảng gài tiếng cau - Nhận xét
- HS phân tích
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng rìu
- HS đọc
- HS đánh vần, đọc trơn tiếng rìu
- HS trả lời
- Giáo viên đa tranh lên màn hình: Bức tranh vẽ
- Giáo viên ghi bảng giải
gì ?
nghĩa từ. Học sinh luyện
- Giáo viên ghép bảng gài: lỡi rìu
đọc.
- Giáo viên giải nghĩa từ lỡi rìu
- Luyện đọc kết hợp phân
- HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới học
tích tiếng
- Đọc trơn tiếng chứa vần mới học
- Luyện đọc từ lỡi rìu
- Luyện đọc toàn từ thứ nhất
- Chỉ bảng cho học sinh đọc xuôi, đọc ngợc, chỉ
bất kỳ cho học sinh đọc.
b. Dạy vần: êu
4p
- GV gắn chữ ghi âm êu và nói: Đây là vần êu
- HS phân tích vần êu
- HS đánh vần - đọc trơn theo hiệu lệnh của GV
- Yêu cầu HS ghép bảng gài vần êu - Nhận xét
- HS phân tích
- Có vần êu rồi, muốn có tiếng phễu ta làm thế
- HS đọc
nào ?
- HS ghép bảng gài
- HS ghép bảng gài tiếng âu - Nhận xét
- HS trả lời
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng phễu
- HS ghép bảng gài
- HS đánh vần, đọc trơn tiếng phễu
- HS phân tích
- Giáo viên đa tranh lên màn hình: Bức tranh vẽ
- HS đọc
gì ?
- HS trả lời
- Giáo viên ghép bảng gài: cái phễu
- Giáo viên ghi bảng giải
- Giáo viên giải nghĩa từ cái phễu
nghĩa từ. Học sinh luyện
- HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới học
đọc.
- Đọc trơn tiếng chứa vần míi häc
6 phút
2 phút
12 phút
3 phút
- Luyện đọc từ cái phễu
- Luyện đọc toàn từ thứ nhất
- Chỉ bảng cho học sinh đọc xuôi, đọc ngợc, chỉ
bất kỳ cho học sinh ®äc.
c. Lun ®äc tiÕng øng dơng:
- GV ®a c¸c tõ ứng dụng: líu lo, chịu khó, cây
nêu, kêu gọi
- GV giải nghĩa từ
- HS đọc thầm tìm tiếng chứa âm mới học
- HS đánh vần và đọc trơn tiếng chứa âm mới học
- HS đọc từ ứng dụng kết hợp phân tích
* Nghỉ giữa tiết: Trò chơi: hoa tàn, hoa nở
b. Dạy viết:
HS: Nêu cấu tạo con chữ, độ cao, độ rộng của các
con chữ
GV đa quy trình chạy chữ trên màn hình: vừa chỉ
theo, vừa hớng dẫn:
GV: Hớng dẫn viết vần iu: Viết i, đa bút lên ĐK3
viết con chữ u,
êu: Viết con chữ ê, đa bút lên ĐK3 viết con chữ u
rìu: Viết r nối liền sang vần iu, thêm dấu huyền
trên đầu âm i
phễu: Viết chữ ph, đa bút lên viết vần êu Dấu ngÃ
trên con chữ ê.
HS: Viết bảng con - HS giơ bảng- GV nhận xét
III. Củng cố dặn dò:
- Hôm nay, chúng ta đợc học hai vần mới nào ?
- 2 - 3 HS đọc lại bài trên bảng
- GV nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm và bổ sung sau tiết dạy:
- Luyện đọc kết hợp phân
tích tiếng
- HS lắng nghe
- HS tìm, GV gạch chân
- Giáo viên chỉ bảng cho
học sinh đọc.
- Giáo viên điều khiển cả
lớp chơi
Học sinh viết bảng
con
- HS trả lời
- HS đọc bài
......................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
Môn: Học vần
Lớp: 1
Tuần: 10
Thứ
ngày
tháng
năm 201
Bài: iu - êu (Tiết 2)
I. Mục tiêu
- HS đọc đợc câu ứng dụng của bài: Cây bởi....trĩu quả.
- HS đợc phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó.
- HS nắm vững quy trình viết chữ ghi vần iu, êu, lỡi rìu, cái phễu.
- HS có thái độ yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt và tự tin hơn trong giao tiếp
II.Đồ dùng dạy học :
1.Giáo viên :
Tranh minh họa phần câu ứng dụng và phần luyện nói trong sách giáo khoa
2. Học sinh
Sách Tiếng Việt, vở Tập viết
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
Nội dung các hoạt động dạy học
Phơng pháp, các hình
gian
thức tổ chức dạy học tơng
ứng
1 phút
1. Giới thiệu bài
GV giới thiệu trực tiếp, nêu mục tiêu của tiết dạy
10 phút 2. Luyện tập:
- Học sinh quan sát tranh
a. Luyện đọc:
- Luyện đọc bảng lớp: GV chỉ bảng lớp cho HS - Học sinh trả lời: Tranh
vẽ bò ăn cỏ
đọc lại
- Học sinh đọc câu ứng
- Đọc câu: (GV đa tranh minh hoạ lên màn
dụng, lu ý ngắt hơi ở dấu
hình)
phẩy
Tranh vẽ gì ?
- Giáo viên chỉ bảng cho
Giáo viên đọc mẫu : Cây bởi.trĩu quả
học sinh đọc.
HS đọc thầm tìm tiếng chứa âm mới học
HS đánh vần, đọc trơn tiếng đó
HS đọc câu ứng dụng, GV lắng nghe sửa lỗi - Học sinh cầm sách đọc
- Cả lớp hát
cho HS
Đọc lại toàn bài trên bảng
- Luyện đọc sách giáo khoa:
2 phút
* Nghỉ giữa giờ: Hát bài : Cô giáo
12 phút b. Luyện viết:
- Giáo viên hớng dẫn học
- HS: Đọc bài viết.
sinh viết vở.
- GV: Hớng dẫn cách trình bày bài viết.
- Cho HS quan sát vở viết mẫu
- Nhắc nhở t thế ngồi viết của HS, cách cầm bút
- HS: Viết bài.
c. Luyện nghe-nói:
7 phút
- GV đa nội dung phần luyện nói lên màn hình
- Đọc tên bài: Ai chịu khó, tìm tiếng chứa âm
- Học sinh nêu theo suy
mới học
nghĩ
- Câu hỏi gợi ý:
- Trong tranh có những hình ảnh gì?
- Ngời và các con vật làm việc gì?
- Theo em con vật gì chịu khó nhất? Vì sao?
Trong cuộc sống, mọi ngời đều làm việc. Học
sinh chúng mình thờng phải chịu khó làm việc
- HS nói thành câu về chủ
gì?
đề
- Yêu cầu HS nói thành câu theo chủ đề
3 phút
3. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên dặn miệng
- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Đọc lại bài ở sách giáo khoa
- Tìm tiếng có âm vừa học
- Bài sau: au - âu
Rút kinh nghiệm và bổ sung sau tiết dạy:
......................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................