Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

HH8 Tuan 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.14 KB, 5 trang )

Ngày soạn: 22 / 12 / 2018
Ngày dạy: 25 / 12 / 2018

Tuần: 19
Tiết: 33

§4. DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS hiểu cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành
2. Kỹ năng: - Vận dụng cơng thức trên để tính diện tích các hình đã học
3. Thái độ: - Ý thức học tập, tính tích cực, tính thẫm mỹ của tốn học.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ
- HS: SGK, thước thẳng, phiếu học tập
III . Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1:……………………………………………………………….......
8A5:……………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
- Em hãy nhắc lại cơng thức tính diện tích tam giác.
- Viết cơng thức tính diện tích ABC và ADC ở hình vẽ dưới đây.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: (13’)
Từ việc kiểm tra bài cũ,
HS chú ý theo dõi và
GV giới thiệu vào bài mới và nhắc lại cơng thức.
giới thiệu ln cơng thức tính
diện tích hình thang.


Hình bình hành có là
Hình bình hành cũng
hình thang hay khơng?
là hình thang.
Ta xem hình bình hành
AB = CD
ABCD là hình thang với hai
đáy là AB và CD, em hãy so
sánh hai đáy.
Từ cơng thức tính diện
HS thay vào và tìm ra
tích hình thang ABCD, thay cơng thức.
AB = CD vào và suy ra cơng
thức tính diện tích hình bình
hành.
GV chốt ý cho học sinh
HS chú ý theo dõi .
chỉ cần nhớ cơng thức tính
diện tích hình thang suy ra
cơng thức diện tích HBH
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG
1. Cơng thức tính diện tích hình
thang:

Diện tích hình thang bằng nửa tích của
tổng hai đáy với chiều cao.

S

AH.  AB  CD 
2

2. Cơng thức tính diện tích hình bình
hành:

Diện tích hình bình hành bằng tích của
một cạnh với chiều cao tương ứng với
cạnh đó.
S AH.CD

GHI BẢNG


Hoạt động 2: (15’)
GV giới thiệu VD 1
như trong SGK.

3. Ví dụ:
VD 1: Vẽ một tam giác có một cạnh
bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện
tích bằng diện tích hình chữ nhật đó.
Giải:

GV u cầu HS đọc
HS thảo luận theo
VD2 trong SGK và giải thích nhóm để tìm ra lời giải
cách vẽ trong sách.

thích.
GV chốt ý cho học sinh
HS chú ý theo dõi .
muốn vẽ được các hinh theo
u cầu đề bài thì phải nhớ
cơng thức tính diện tich của
các hình .
GV nhận xét, chú ý

VD 2: Vẽ một hình bình hành có một
cạnh bằng một cạnh của hình chữ nhật
và có diện tích bằng nửa diện tích của
hình chữ nhật.
Giải:

HS chú ý

4. Củng Cố: (8’)
- GV cho HS làm bài tập 26
5: Hướng Dẫn Về nhà (1’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 28, 29, 31.
6. Rút Kinh Nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Tuần: 19
Tiết: 34


Ngày soạn: 22 / 12 / 2018
Ngày dạy: 25 / 12 / 2018


§5. DIỆN TÍCH HÌNH THOI
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS hiểu cơng thức tính diện tích hình thoi.
2. Kỹ năng: - Vận dụng cơng thức trên để tính diện tích các hình đã học
3. Thái độ: - Ý thức học tập, tính tích cực, tính thẫm mỹ của tốn học.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: SGK, thước thẳng, phiếu học tập
III . Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1:……………………………………………………………..............
8A5:………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Viết công thức tính diện tích hình thang, hình hình hành. Làm bài tập 31.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: (18’)
1
GV yêu cầu HS viết
SABC  BH.AC
công thức tính diện tích tứ
2
giác ABCD bằng cách tính

1
SADC  DH.AC
diện tích hai tam giác ABC và
2
ADC.
1
SABCD  AC.BD
Cộng vế theo vế ta
2
được đẳng thức nào?
Từ đây, GV giới thiệu
công thức tính d.tích của tứ
HS chú ý theo dõi.
giác có hai đường chéo vng
góc.
Hình thoi có là tứ giác
có hai đường chéo vng góc
Hình thoi có hai
hay khơng?
đường chéo vng góc.
Cơng thức tính diện tích
hình thoi là gì?
1
S  AC.BD
Có cách nào khác để
2
tính diện tích hình thoi khơng?
Tính theo cơng thức tính
diện tích hình bình hành


HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG
1. Diện tích của tứ giác có hai đường
chéo vng góc:

Diện tích của tứ giác có hai đường chéo
vng góc bằng nửa tích hai đường
chéo.
1
S  AC.BD
2

2. Cơng thức tính diện tích hình thoi:

Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai
đường chéo.
1
S  AC.BD
2

HOẠT ĐỘNG CỦA GV


Hoạt động 2: (15’)
GV giới thiệu bài toán.
HS chú ý theo dõi.
GV nhắc lại cách

chứng minh tứ giác MENG là
HS chú ý theo dõi.
hình bình hành trong bài tập
48/93 đã giải ở HKI.
Ở bài tập này thì tứ
giác ABCD là hình thang cân.
Là hình thoi
Như vậy, hình bình hành
MENG là hình gì? Vì sao?
Muốn tính diện tích
Vì AC = BD
hình thoi ta cần biết độ dài các
đoạn thẳng nào?
MN và EG
GV hướng dẫn HS tính
MN và EG.
Tính được MN vì MN
là đường trung bình của hình
HS làm theo sự HD
thang; tính được EG dựa vào của GV
diện tích của hình thang.
GV chốt ý cho hs để
ghi nhớ tất cả cácông thức tính
HS chú ý theo dõi .
diện tích của tất cả các hình ta
chỉ cần nhớ moat vài cơng
thức từ đó suy ra các cơng
thức của các hình khác .

3. Ví dụ: (SGK)

AB = 30m, CD = 50m, SABCD = 800m2

a) Tứ giác MENG là hình gì?
Tứ giác MENG là hình bình hành (bài
tập 48/93). Vì hai đường chéo AC = BD
nên ME = MG. Do đó, MENG là hình
thoi.
b) Tính diện tích bồn hoa
MN là đường trung bình của hình thang:
MN 

AB  CD 30  50

40 (m)
2
2

EG là đường cao của hình thang nên:
MN.EG = 800
 EG 

800 800

20 (m)
MN 40

Diện tích của bồn hoa là:
1
1
SMENG  MN.EG  .40.20 400 (m 2 )

2
2

4. Củng Cố: (2’)
- GV cho HS nhắc lại cơng thức tính diện tích hình thoi.
5. Hướng Dẫn Về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 33, 34, 35.
6. Rút Kinh Nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×