Trường THCS Thị Trấn
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Tuần: 24, Tiết: 50
Môn: Đại số 8, học kỳ 2
Ngày soạn: 13/ 01/2019
Năm học: 2018-2019
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng trong
chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn , Đại số 8.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng trinh bày bài toán khoa học
3. Thái độ:
- Làm bài, trả lời câu hỏi nghiêm túc.
II. Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm 40% và tự luận 60%
III. Ma trận đề kiểm tra:.
Cấpđộ
Tên
Chủ đề
1. Phương
trình bậc
nhất 1 ẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2 Phương
trình đưa
được về dạng
ax + b = 0
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
3. Phương
trình tích
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
4. Phương
trình chứa ẩn
ở mẫu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhận biết được
dạng pt
Hiểu và vận dụng
giải pt
1
0,5đ
34%
2
1đ
66%
Nhận biết được
dạng pt
Hiểu được cách giải
pt
1
1đ
30%
1
0,5đ
17%
TL
Cấp độ cao
TNKQ
TL
3
1,5đ
15%
1
0,5đ
15%
Nhận biết được
dạng pt
TNKQ
Cộng
Biết vận dụng để giải PT
2
2đ
55%
4
3,5đ
35%
Hiểu và giải được
pt tích
1
1đ
50%
Biết vận dụng giải pt
Hiểu và giải được
pt
Biết vận dụng các bước giải pt
1
1đ
50%
1
0,5đ
17%
3
1,5đ
15%
1
2đ
66%
5
3,5đ
35%
4
5đ
50%
2
2đ
20%
3
3đ
30%
12
10
100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA : Trang riêng
Trường THCS Thị Trấn
Họ và tên:........................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Môn: Đại số 8; Tuần:24; PPCT: 50
Đề 1
Lớp: 8B.......
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra: ......./........ /2019
Lời phê của giáo viên
Điểm
A/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và điền đáp án vào bảng dưới:
1. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 1 ẩn là
1
C. x + y = 0.
2
2
B.
x + 2 = 0.
A. x - 3x = 0.
2. Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình:
A. -2,5x + 1 = 11.
B. -2,5x = -10.
C. 3x – 8 = 0.
D. 0x + 1 = 0.
D. 3x – 1 = x + 7.
1
3. Tập nghiệm của phương trình (x + 3 )(x + 2 ) = 0 là
1
A. S = 3 .
1
;2
D. S = 3
1
; 2
.
C. S = 3
B. S = 2 .
.
x
x 1
0
2
x
1
3
x
4. Điều kiện xác định của phương trình
là
1
1
1
x
x
x
2 .
B.
2 hoặc
2
A.
C.
x 3 .
x 3 .
D. x 3 .
và
5. Phương trình x2 – 1 = 0 có tập nghiệm là
B. S = {– 1}.
C. S = {1}.
D. S = {– 1; 1}.
A. S = .
6. Trong các cặp phương trình sau, cặp phương trình nào tương đương?
A. x = 1 và
B. x – 2 = 0 và
C. 5x = 0 và
D. x2 – 4 = 0 và
x(x – 1) = 0.
2x – 4 = 0.
2x – 1 = 0.
2x – 2 = 0.
B/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Caâu 1. Giải các phương trình sau (2 điểm)
a. 4x -2 = 8– x
b. (3-x)(2x + 1) = 0
Câu 2. Giải các phương trình sau (3điểm)
b/
5 x 2 5 3x
3
2
c/
x4 x 2
2
x 1
x
a/ x(x – 4) – 3x + 12 = 0
Câu 3. Tìm x để giá trị của hai biểu thức bằng nhau (2điểm)
13
1
6
(x 3)(2x 7) 2x 7 ; x 2 9
Câu
1
Bài làm
A/ TRẮC NGHIỆM
2
3
4
Đề 1
B/ TỰ LUẬN
5
6
Trường THCS Thị Trấn
Họ và tên:........................................................................
Lớp: 8B.......
Điểm
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Môn: Đại số 8; Tuần:24; PPCT: 50
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra: ......./...... /2019
Lời phê của giáo viên
A/ TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và điền đáp án vào bảng dưới:
1. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 1 ẩn là
1
C. x + y = 0.
2
B. 2 x = 0.
A. x - 3x = 0.
2. Giá trị x =- 4 là nghiệm của phương trình
A. -2,5x + 1 = 11.
B. -2,5x = -10.
C. 3x – 8 = 0.
D. 3x – 1 = x + 7.
1
3. Tập nghiệm của phương trình (x - 3 )(x + 2 ) = 0 là
1
1
; 2
A. S = 3 .
B. S = 3
C. S =
1
;2
D. S = 3
1
; 2
3
.
D. 0x + 1 = 0.
Đề 2
.
x 2
5
1
x 3
4. Điều kiện xác định của phương trình x
là
C. x ≠ 1 và x 3 . D. x 3 .
A. x ≠ 0hoặc x 3 . B. x ≠ 0.
5. Phương trình x2 + 1 = 0 có tập nghiệm là
B. S = {– 1}.
C. S = {1}.
D. S = {– 1; 1}.
A. S = .
6. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2x + 4 =0 ?
A. 2x = 4.
B. (x - 2)(x2 + 1) = 0. C. 4x - 8 = 0.
D. – x – 2 = 0.
B/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Caâu 1. Giải các phương trình sau (2 điểm)
a. 8x + 2 = x - 5
b. (x - 7)(2 - 5x) = 0
Câu 2. Giải các phương trình sau (3điểm)
b/
2 x 4 3 x 1
4
3
c/
x 3 x 5
2
x 1
x
a/ x(x – 2) – 3x + 6 = 0
Câu 3. Tìm x để giá trị của hai biểu thức bằng nhau (2điểm)
13
1
6
2
(x 3)(2x 7) 2x 7 ; x 9
Bài làm
Câu
1
A/ TRẮC NGHIỆM
2
3
4
Đề 1
B/ TỰ LUẬN
5
6
V. Đáp án và biểu điểm
A/ Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
Đề 1
B
B
C
C
D
Đề 2
B
A
C
A
A
B/ Tự luận:
Câu Nội dung
Đề 1
Câu 1
a)
b)
S={2}
S={-1/2;3}
6
B
D
Điểm
Đề 2
a/ S={-2}
b/ S={2/5;7}
Câu 2
Câu 3
a/ x(x – 4) – 3x + 12 = 0
(x -3 )(x – 4) = 0
x – 3 = 0 hoặc x – 4 = 0
Vậy S={3;4}
5x 2 5 3x
b/
3
2
x 1
Vậy S={1}
x4 x -2
c/
2 (1)
x +1 x
x 0
DKXD :
x 1
x x 4 x - 2 x +1 2x x +1
(1)
x x +1
x x +1
x x +1
a/ x(x – 2) – 3x + 6 = 0
(x -2 )(x – 3) = 0
x – 2 = 0 hoặc x – 3= 0
Vậy S={2;3}
2 x 4 3x 1
b/
4
3
x 4 / 3
VậyS={4/3}
x 2
Vậy S={2}
Vậy S={-5/3}
x 3 x 5
2
x 1
x
x 1
DKXD :
x 0
2đ
1đ
1đ
3đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,75đ
0,25đ
c/
c/
x x 3
x 5 x 1 2 x x 1
x x 1
x x 1
x x 1
x 5 / 3
ĐKXĐ :x -3,x 3 và
x -7/2
MC:(2x+7)(x2-9)
Quy đồng,khử mẫu ta có phương trình x2+x-12=0
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2đ
0,5đ
0,25đ
1đ
S=
4
Lưu ý: Học sinh giải bằng cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa!
VI. XEM LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
0,25đ