Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.66 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYEN PHU HOA

KIEM TRA HOC KII
Nam hoe: 2017 - 2018

Mơn: TOANS...

IĐÈ CHÍNH THỨC]

- Thời gian 90 phút

(Không kể thời gian phát đồ

A. TRAC NGHIỆM: (3 điểm)

Khoanh tron vao chit cai Äđứng trước phuong an ding:
Câu 1: Kết quả của phép nhân -3x(x+ y) là
A. -3x°+3xy

B. -3x° + y

C.-3x° —3xy

D. 3x° —3xy

Câu 2: Don thire 10x* y*z* chia hét cho don thirc nao sau day
A. -2x°y*z

B. -5xy'z'


Cau 3: Gia tri cla da thre x° + 3x7 +3x+4+1 tai x=—118

C. 2x yzÌ

D. 3x’ yz"

A.0

B.8

C. -8

D. -2

A. x=7

B.-x=-7

C. x=49

D. x=7;x=-7

C. -(x+4)

D. x+4

C. (x-10)

D. x? -10°


Câu 4: Tìm x biét x? -49=0

Câu 5: (x -]) : (x7 + x+1) ta được kết quả là

A.x-1

B. -(x-4)

Câu 6: Biểu thức x”-20x+100

A. (x+10)

bằng:

B. (x-20)

Cau 7: Rut gọn phân thức

Ax? -12x+9
——
X—

ta duoc

A. 3—2x

B. 2x-3

C. 3x-2


D.2-3x

A. x40

B. x #3

C. x 4#3;x 40

D. xzOvà

Câu 8: Phân thức —“^—
`
xác định khi
2x(x- 3)
Câu
A.
Cau
A.
C.
Cầu
A.
Œ.
Cầu
A,
C.

xz—3

9 : Tổng 4 góc trong một tứ giác bằng :
180

B. 280°
C. 320°
D. 360°
10: Hình thang cân là :
Hình thang có hai cạnh bên song song
B. Hình thang có hai góc kê cạnh bên bù nhau
Hình thang có hai góc kê một đáy băng nhau
D. Hình thang có một góc vng
11 : Hình bình hành là :
Tứ giác có 2 góc đơi băng nhau
B. Tứ giác có 2 cạnh đơi băng nhau.
Hình thang cân
D.Tứ giác có hai đường chéo cat nhau tại trung điêm mơi đường
12 : Hình thoi là :
Hình bình hành có một góc vng _
B. Là tứ giác có các cạnh đơi băng nhau
Là hình bình hành có hai đường chéo băng nhau
D.Làhinh
bình hành có hai đường chéo vng góc với nhau

H. TỰ LUẬN : (7 điểm)

Câu 13: Tính : (3 điểm)
a) 3x( 2x* + 4x — 5)

d)

x-5

x+Ïl


+

b) (3x- 2y)(2y+ 3x)

x+7

e)

x+I

Câu 14: (2 điểm)

1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

a) 5x7 + 10x

1

x+l

1

2x

+5
x-l
xế-]

b) x7+ 6x +9-y’


2. Chứng tỏ M=xZ + 5x + 7>0 với mọi x eR.
Câu 15: (2diém)

Cho tu giac ABCD,
BD = 13 cm.



€) (4x7 - 4x +1) : (2x-1)

c) x7 +4x

- 5,

goi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Cho AC = 10cm,

a) Chứng minh MNPQ là hình bình hành
b) Tính chu vi tứ giác MNPQ.

c) Tứ giác ABCD có thêm điêu kiện gì, để MNPQ trở thành hình chữ nhật?


_ HUONG DAN CHAM - TOÁN 8

I. TRAC NGHIEM: (3 diém):

Moi cau dung 0,25 diém:
Cau
1

2
Dap an
C
B

3
A

4
D

5
A

H. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu
C4u 13: | a) 3x (2x7 + 4x —5) =

(3 diém)

6
C

7
B

8
C

Nội dung


= 3x.2x? + 3x.4x — 3x.5
=

6x?

9
D

10
C

11
D
Diem

0,25

+12x*—15x

0,25

b) (3x- 2y)(2y+ 3x) =

=(3x}2 -(2y)
2
= 9x"

0,25


—4y

0,25

c) (4x?- 4x +1) : (2x-1)
= (2x-1)* : (2x-1)
d)

= 2x-]

( có thê giải PP. chia trực tiễn)

x-5 ix +7

x+1
x41
x-54+x+7

xd

_

2x+2



x+l




e)

2(x +1)

=2

x+1
1

1

xt+1l



x-1

_

0.25

0,25
0,25

2x

5

x-1
x-]

_ x+Ï +

x -1
_

0,25

x°-1

2x

x -I

0,25

2x-2
|

A%Ax-l)_

_

2

(x—])œ+]

0,25

x+Ï


Câu 14: | 1. a) 5x* + 10x =5x.x + 5x.2

0,25

(2 diém) | =5x(x+2)

0,25

b) x7+6x+9-y?
= (x? +6x+9) — y”

0,25

= (x+3) -y*

= (x+34+y)(x+y-3)

0,25

= x*—x + 5x -5

0,25

= x( x-1) +5(x-1)
= (x-1)(x+5 )

0,25

c)x*+4x


- 5

= (x?-x)+(5x- 5)

2) Chingt6 M=x? +5x+7>0véi
moi x ER
Tacó: M=x7 +5x+7
X

2

t2x2

5

(5)

4Š]

+

3

0,25

12
D


0,25


=(x+>#+Š>Š>0
2

4

4

Câu 15: | Tóm tắt GT- KL+ vẽ hình :

(2 điểm)

0,5đ

a) Nỗi AC, BD

- Xét A ADB ta có:

A =QD (gt
(8h
=> QM là đường trung bình A ADB
MA = MB (gt)
QA=QD

Suy ra: QM//DB

va QM = SDB

(1)


- Tương ty: PN//DB; PN =— DB

(2)

Tir (1) va (2): QM = DB va QM//BD
Do đó: MNPQ là Hình bình hành

0,25
025

b) Ta có: QM =. DB (cmt)

= 12 13=65em
Tuong tu: QP = AC (cmt)

2

= = 10

0,25

= 5cm.

Do MNPQ là Hình bình hành
Chu vi MNPQ = 2 (QM+QP) = 2(6,5 +5 )= 23cm

0.25

e) Gọi I là giao điểm MN va DB
MNPQ


hình bình hành trở thành hình chữ nhật

khi QMN =90°. Do QM//DB => MIO =90°
Do MN//AC > JÓA =90”, hay AC L DB

Vay ABCD thêm điêu kiện có AC 1 DB thì MNPQ trở thành
hình chữ nhật.

Học sinh có cách giải khác đúng ván cho điêm tôi đa.

0,25
0.25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×