Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Giao an lop 3 Tuan 30 CKT KNS 20172018 TUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.8 KB, 18 trang )

Tuần 30:
năm 2018.

Ngày soạn: Thứ bảy ngày 7 tháng 4

Ngày dạy : Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2018.
Tập đọc - Kể chuyện
Tiết (88 +89): Gặp gỡ Lúc-xăm-bua
I. MC TIấU : A. Tập đọc:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nội dung câu chuyện: Cuộc gặp gỡ thú vị, đầy bất ngờ của đoàn cán bộ
Việt Nam với HS một trờng tiểu học ở Lúc - xăm - bua thể hiện tình hữu nghị,
đoàn kết giữa các dân tộc.
B. Kể chuyện:
- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo gỵi ý cho tríc SGK.
* TÝch hỵp GDKNS: Giao tiÕp ứng xử lịch sự, phát triển t duy sáng tạo trong
thảo luận và trình bày ý kiến.
II. DNG DY HC:
GV: - Tranh mình hoạ truyện trong SGK
- Bảng lớp viÕt gỵi ý.
HS: - SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ .
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thĨ dơc ? (3HS) -> HS + GV nhËn xÐt .
3. Dạy bài mới: Tập đọc
a. Giới thiệu bài : Giới thiệu chủ điểm bài đọc (GV ghi đầu bài )
b. Hớng dẫn Luyện đọc:
* GV đọc diễn cảm toàn bài


- GV hớng dẫn cách đọc
- HS nghe
* Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ
- Đọc từng câu:
+ GV viết bảng: Lúc - xăm - bua, Mô ni - ca, Giét - xi - ca
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS nối tiếp đọc câu
- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ GV hớng dẫn đọc đúng giọng các câu
hỏi ở Đ2.
- HS nối tiếp đọc đoạn
+ GV gọi HS giải nghĩa từ
- HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo N2
- Đọc đồng thanh :
- Cả lớp đọc ĐT
c. Tìm hiểu bài
- Đến thăm mét trêng tiĨu häc ë Lóc- -> TÊt c¶ HS lớp 6A đều tự giới thiệu
xăm - bua, đoàn cán bộ VN gặp những bằng tiếng Việt, hát tặng đoàn bài hát
điều gì bất ngờ thú vị ?
Việt, Giới thiệu những vật rất đặc trng
t duy sáng tạo và trình bày ý kiến.
của Việt Nam: Vẽ Quốc kì Việt Nam
- Vì sao các banh 6A nói đợc tiếng Việt -> Vì cô giáo lớp 6A đà từng ở Việt
Nam và có nhiều đồ vật của Việt Nam ? Nam, cô thích Việt Nam
t duy sáng tạo trình bày ý kiến.
- Các bạn HS Lúc - xăm - bua muốn
biết điều gì về thiếu nhi Việt Nam ?
- Các bạn muốn biết HS Việt Nam học

những môn gì ? Thích những bài hát
nào?.
- Các em muốn nói gì với các bạn HS


trong câu chuyện này ?
c. Luyện đọc lại:
- GV hớng dẫn HS đọc đoạn cuối

- GV ỏnh giỏ, nhn xột.

- HS nêu
- HS nghe
- HS thi đọc đoạn văn
- 1HS đọc cả bài
- HS nhận xét
Kể chuyện
- HS nghe

* GV nêu nhiệm vụ
* Hớng dẫn học sinh kể chuyện
- Câu chuyện đợc kể theo lời của ai?
- Kể bằng lời của em là thế nào ?
- GV gọi HS đọc gỵi ý
- GV gäi HS kĨ

-> Theo lêi cđa 1 thành viên trong đoàn
cán bộ Việt Nam.
-> Kể khách quan nh ngời ngoài cuộc,
biết về cuộc gặp gỡ đó và kể lại.

- HS đọc câu gợi ý
- 1HS kể mẫu đoạn 1
- 2HS nối tiếp nhau kể Đ1, 2.
- 1 - 2HS kể toàn bộ câu chuyện
-> HS nhận xét

- GV nhËn xÐt – nhận xét
4. Cđng cè - DỈn dò : - Nêu ý nghĩa của câu chuyện ?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Toán.
Tiết 146: Luyện tập
I. MC TIấU : Giúp HS:
- Biết cộng các số đến năm chữ số.
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, và diện tich của HCN.
(Làm các bài tập: Bài 1cột 2, 3, bµi 2, 3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK
- HS : Bảng, vở, nháp.
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách cộng các số có 5 chữ sè ? (2HS) -> HS + GV nhËn xÐt .
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài : ( GV ghi đầu bài )
b. Hoạt động :Thực hành
Bài 1: * Củng cố về cộng các số có 5 chữ số.
Làm cột 2,3
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu thực hiện bảng con


- 2HS nêu yêu cầu
52379
29107
+ 38421
+ 34693
90800
63800

+

46215
405 2
19360

Bài 2:*Cđng cè vỊ tÝnh chu vi HCN
- GV gäi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhậ là:
3 x 2 = 6 (cm)
- Yêu cầu HS lên bảng làm
Chu vi hình chữ nhật là:
- GV gọi HS đọc bµi, nhËn xÐt.
(6+3) x 2 = 18 (cm)


- GV ỏnh giỏ, nhn xột.


Diện tích hình chữ nhật là:
6 x 3 = 18 (cm2)
Đáp số: 18cm; 18cm2

Bài 3: * Củng cố về giải toán bằng
2 phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở
Bài giải:
Cân nặng của mẹ là:
17 x 3 = 51 (kg)
- Yêu cầu HS đọc bài
Cân nặng của cả hai mẹ con là:
17 + 51 = 68 (kg)
- GV ỏnh giỏ, nhn xột.
Đáp số: 68 kg

4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
TVTC Rốn c, k Tun 30
Tiết 81: Ngọn lửa Ơ-Lim-Pích

I. MơC TI£U:
- Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về đọc để hiểu, kể về nội dung bài
“Ngọn lửa Ơ-Lim-Pích" trang 66” (Sách em tự ôn luyện lớp 3 – T 2)
- Rèn kĩ năng đọc thàn tiếng, kể, đọc diễn cảm và đọc hiểu cho học sinh.
- u thích mơn học. (*Học sinh luyện đọc toàn bài và hoàn thành bài tập tìm
hiểu, Tập kể được 1 đoạn bài đã đọc ** Đọc diễn cảm, nêu được nội dung chính

của bài, K c ton b bi ó c).
II. Đồ dùng dạy häc:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Sách Hướng dẫn em tự ôn luyện Tiếng Việt 3 Tp 2.
III. Các hoạt động dạy học:
Hot ng 1: Luyn đọc thành tiếng (13’)
* Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc thầm, đọc thành tiếng, đọc diễn cảm cho học sinh.
* Cách tiến hành:
- HS đọc bài “Ngọn lửa Ơ-Lim-Pích” trong Sách Hướng dẫn em tự ôn luyện Tiếng
Việt 3 Tập 2.(66)
- Luyện đọc từng đoạn trong nhóm 2

- Đọc nối tiếp đoạn

- Giáo viên đưa bảng phụ có viết sẵn
đoạn cần luyện đọc diễn cảm:
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách đọc
diễn cảm đoạn viết trên bảng, phiếu
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng
gạch dưới (gạch chéo) những từ ngữ
để nhấn (ngắt) giọng.
- Tổ chức cho học sinh luyện đọc theo
nhóm đơi rồi thi đua đọc trước lớp.
- GV Nhận xét, tuyên dương.

- Nêu lại cách đọc diễn cảm.
- 2 em xung phong lên bảng, mỗi em 1
đoạn, lớp nhận xét.
- Học sinh luyện đọc nhóm đơi (cùng trình
độ). Đại diện lên đọc thi đua trước lớp.

- Lớp nhận xét.

Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài (10’)


* Mục tiêu: Làm bài tập tìm hiểu nội dung bài đọc.
* Cách tiến hành: Hướng dẫn HS làm bài tập vào sách cá nhân. Sau đó Trao đổi nội
dung bài đọc tìm hiểu trong cặp, đại diện vài cặp trao đổi trước lớp, lớp nhận xét
a, Đại hội Thể thao Ơ-lim-pich có từ a. Có từ 3000 năm trước ở Hi Lạp
bao giờ ?
b, Bao nhiêu năm thì Đại hội tổ chức b, 4 năm /lần vào tháng 7 kéo dài 5-6.
một lần?
ngày
c, Tục lệ của Đại hội có gì hay?

c, Tục lệ của Đại hội “Người đoạt giải
được tấu nhạc chúc mừng và được đặt
vòng nguyệt quế lên đầu tượng trưng cho
vinh quang, chiến thắng.......tứ xứ.”

d. Theo em, vì sao người ta khơi phục
Đại hội Thể thao Ơ-lim-pich ?
Liên hệ Vận dụng Vịng Ơ-lim-pich
có ý nghĩa gì?

d, Từ 1894 được tổ chức phạm vi thế
giới... theo tinh thần hịa bình hữu nghị.
Liên hệ Mỗi vịng trịn tượng trưng cho 1
châu lục.


Hoạt động 3: Luyện kể (10’)
* Mục tiêu: Rèn kĩ năng kể chuyện cho học sinh.
* Cách tiến hành:
- Giáo viên yêu cầu học sinh lập nhóm - Các nhóm thực hiện tập kể chuyện, trình
4, thực hiện kể theo nhóm.
bày từng đoạn hoặc cả bài.
- Tổ chức thi kể nói trước lớp. (Chú ý - Các nhóm thực hiện kể chuyện, trình bày
rèn luyện nói)
trước lớp.
- Nhận xét, sửa chữa (nếu có).
- Các nhóm khác nhận xét.
Hoạt động nối tiếp (2’):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn đọc, kể
- Nhắc nhở học sinh chuẩn b bi.

Tuần 30:
năm 2018.

- Nhn xột tit hc.

Ngày soạn: Thứ bảy ngày 7 tháng 4

Ngày dạy : Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2018.
Toán
Tiết 147: Phép trừ các số trong ph¹m vi 100.000
I. MỤC TIÊU : Gióp HS
- BiÕt trừ các số trong phạm vi 100 000 (cả đặt tính và thực hiện phép tính).
- Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ km và m.
(Làm các bài tập: Bài 1, 2, 3)
II. DNG DY HC:

- GV: SGK
- HS : Bảng, vở, nháp


III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phép trừ các số 4 chữ số ? (2HS)
-> HS + GV nhận xét .
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài : ( GV ghi đầu bài )
b. Hớng dẫn hoạt động:
Hoạt ®éng1: Híng dÉn c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ 85674 - 58329.
* Học sinh nắm đợc cách trừ
Giới thiệu phép trừ:
- GV viÕt phÐp tÝnh 85674 - 58329
- HS quan s¸t
- HS nêu bài toán
+ Muốn tìm hiệu của 2 số 85674 và - Phải thực hiện phép tính trừ
58329 ta phải làm nh thế nào ?
- HS suy nghĩ tìm kết quả
Đặt tính và tính
- Dựa vào cách thực hiện phép trừ các - 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
số có đến 5 chữ số để đặt tính và thực giấy nháp.
hiện phép tính trên ?
+ Khi tính chúng ta đặt tính nh thế
nào?
-> HS nêu
+ Chúng ta bắt đầu thực hiện phép tính
từ đâu -> đâu ?

- HS nªu
85674
- H·y nªu tõng bíc tÝnh trõ
- HS nªu nh trong SGK - 58329
27345
-> VËy mn thùc hiƯn tính trừ các số
có 5 chữ số với nhau ta làm nh thế nào - HS nêu - nhiều HS nhắc lại
Hoạt động 2: Thực hành
( Làm các bài tập: Bµi 1, 2, 3 )
* Bµi 1 (157)
- GV gäi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm bảng con
92896
73581
59372
_ 65748
_ 36029
_ 53814
-> GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ 27148
37552
05558
bảng.
* Bài 2: (157)
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở
63780 - 18546
91462 - 53406
63780

91462
_
_
- GV gọi HS đọc bài
18346
53406
45234
38056
- GV ỏnh giỏ, nhn xột.
Bài 3 (157)
* Củng cố về giải toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở bài tập
Bài giải
Tóm tắt
Số mét đờng cha trải nhựa là:
Có: 25850 m
25850 - 9850 = 16000 (m)
ĐÃ trải nhựa: 9850 m
Đổi 16000 m = 16km
Cha trải nhựa: . km ?
Đáp số: 16km
- GV gọi HS đọc bài
- 3HS ®äc, nhËn xÐt
- GV đánh giá, nhận xét.
4. Cđng cố - Dặn dò : - Nêu cách trừ số có 5 chữ số ?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Chính tả ( Nghe - viÕt ) .



Tiết 59: Bài viết: Liên Hợp Quốc
I. MC TIấU : Rèn kĩ năng viết chính tả.
1. Nghe - viết đúng bài Liên Hợp Quốc. Viết đúng các chữ số; trình bày đúng
hình thức bài văn xuôi. (BT1)
2. Làm đúng bài tập điền tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: tr/ch, et/êch. Đặt câu
đúng với những từ ngữ mang âm, vần trên.
II. DNG DY HC:
GV: - Bảng lớp viết 3 lần nội dung bài tập 2a.
- Bút dạ
HS : - Bảng, vở, nháp
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
GV đọc: Bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh (HS viết bảng con)-> HS + GV nhận xét
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài : (GV ghi đầu bài )
b. Hớng dẫn nghe - viết:
*Hớng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần bài văn
- HS nghe
- 2HS đọc
- Giúp HS nắm nội dung bài:
+ Liên hợp quốc đợc thành lập nhằm -> Bảo vệ hoà bình, tăng cờng hợp tác
mục đích gì ?
phát triển giữa các nớc.
+ Có bao nhiêu thành viên tham gia
Liên hợp quốc ?
-> 191 nớc và vùng lÃnh thổ

+ Việt Nam trở thành thành viên của
Liên hợp quốc vào lúc nào ?
-> 20/9/1977
- GV đọc 1 số tiếng khó
- HS luyện viết vào bảng con
- GV quan sát, sửa sai
*GV đọc bài
- GV quan sát, uấn nắn cho HS
HS KT nhìn SGK tập đọc chép 2 câu.
* ỏnh giỏ, chữa bài
- GV đọc lại bài
- HS đổi vở soát lỗi
- GV thu vở ỏnh giỏ, nhn xột.
c.Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2 (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở
- GV gọi HS lên bảng làm bài
- 3HS
- HS nhận xét
a. chiều, triều, triều đình
-> GV nhận xét
Bài 3 (a)
- GV gọi nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp
- GV phát giấy + bút dạ cho 1 số HS - Những HS làm bài trên giấy, dán bài
làm bài
lên bảng

-> HS nhận xét
VD: Buổi chiều hôm nay em đi học
- GV ỏnh giỏ, nhn xột.
Thuỷ triều là 1 hiện tợng tự nhiên ở
biển
4. Củng cố - Dặn dò : : - Nêu nội dung chính của bài ?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.


TVTC Rèn viết Tuần 30
Tiết 82: Bài viết: “Ngọn lửa Ô-Lim-Pích”
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nghe-viết: 1 đoạn văn bản có chữ hoa đã học; Viết từ có vần
oai/oay, từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ch (hoặc tiếng có êt/êch) *Nghe - viết
trình bày bài viết sạch sẽ, khơng mắc quá 5 lỗi, tốc độ 65 chữ/15 phút, làm đúng
bài tập. ** Viết đúng mẫu, bài đẹp, có thể viết sáng tạo, tốc độ trên 65 chữ/ 15
phút, làm đúng bài tập
*** Cách thực hiện: Nghe viết, Bảng con, bảng nhóm, vở
2. Kĩ năng: Làm bài tập: Bài 6 (trang 68)
3. Thái độ: Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Viết chính tả (12 phút):
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn chính - 2 em đọc luân phiên, mỗi em 1 lần,
tả cần viết trên bảng phụ.
lớp đọc thầm.
- Giáo viên cho học sinh viết bảng con một - Học sinh viết bảng con.

số từ dễ sai trong bài viết.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết lại bài - Học sinh viết bài.
chính tả.
Luyện viết đoạn: "Thành phố Ô-lim-pi a trở nên… đến hết ", bài "Ngọn lửa Ơ-LimPích" trang 66.
Hoạt động 2: Bài tập chính tả (12 phút):
Bài 6 (trang 68)
Đáp án: a. Chiều chuộng, tranh giành,
Cùng ghép tiếng cột trái và tiếng cột phải chải chuốt, trong trẻo
để tạo từ ngữ:
b.lệch lạc, mệt mỏi, lệt bệt, lếch thếch.
Hoạt động 3: Sửa bài (8 phút):
- Các nhóm trình bày.
- u cầu các nhóm trình bày.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh về viết lại những từ cũn vit sai; chun b bi bui sỏng
tun
Tuần 30:
năm 2018.

Ngày soạn: Thứ bảy ngày 7 tháng 4

Ngày dạy : Thứ t ngày 11 tháng 4 năm 2018.
Tập đọc.
Tiết 90: Một mái nhà chung
I. MC TIấU :



- Biết ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung : Mỗi vật có cuộc sống riêng nhng đều có mái nhà chung là trái
đất. HÃy yêu mái nhà chung, bảo vệ gìn giữ nó.
- Trả lời đợc câu hỏi 1,2,3 (SGK) thuộc lòng khổ thơ 3
II. DNG DY HC:
GV: - Tranh minh hoạ bài thơ
HS : - SGK
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại câu chuyện gặp gỡ ở Lúc- xăm- bua ? (2HS) -> HS + GV nhận xét .
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài : (GV ghi đầu bài )
b. Luyện đọc:
* GV đọc toàn bài
- GV hớng dẫn đọc
- HS đọc
*Hớng dẫn luyện đọc & giải nghĩa
từ.
- Đọc từng dòng thơ
- HS nối tiếp tục đọc dòng thơ
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp
+ GV hớng dẫn cách nghỉ hơi sau
mỗi dòng thơ
- HS nối tiếp đọc
+ Giáo viên gäi häc sinh gi¶i nghÜa - HS gi¶i nghÜa tõ mới
từ
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm
- HS đọc theo N2

- Đọc đồng thanh.
- Cả lớp đọc ĐT
c. Tìm hiểu bài:
- Ba khổ thơ đầu nói đến những mái - của chim , của cá, của ốc của bạn nhỏ.
nhà riêng của ai?
- Mỗi mái nhà riêng có nét gì đáng - Mái nhà của chim là nghìn lá biếc,
yêu?
Mời nhà của cá là sóng xanh
- Mái nhà của dím nằm sâu trong lòng
đất
- Mái nhà của muôn vật làg gì?
- Là bầu trời xanh
Em muốn nói gì với những ngời bạn - VD: HÃy yêu mái nhà chung.
chung một mái nhà?
d. Học thuộc lòng bài thơ
- GV HD HS đọc thuộc lòng bài thơ
thuộc lòng khổ thơ 3
- GV đánh giá, nhận xét.

- 3 HS tiÕp nèi nhau thi đọc lại bài thơ
- HS thi đọc thuộc lòng
- HS nhận xét

4. Củng cố - Dặn dò : : - Nêu nội dung chính của bài ?
- Bài thơ muốn nói với các em điều gì ? ( Muôn vật trên trái đất đều sống chung
dới một mái nhà. HÃy yêu mái nhà chung, bảo vệ và gìn giữ nó. )
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Toán
Tiết 148: Tiền Việt Nam

I. MC TIấU :
- Nhận biết đợc các tờ giấy bạc 20.000 đồng, 50.000 ®ång, 100.000®ång.


- Bớc đầu biết đổi tiền.
- Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng.
(Làm các bài tập: Bài 1, 2, 3) bài 4 dòng 1,2
II. DNG DẠY HỌC:
- GV: TiỊn giÊy 20.000 ®ång, 50.000 ®ång, 100.000®ång
- HS : SGK
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ .
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra: Đặt tính rồi tính?
63780 18546
91462 - 53406
- 2 HS làm trên bảng
- Lớp làm nháp
- GV ỏnh giỏ, nhn xột.
-> HS + GV nhận xét .
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài : (GV ghi đầu bài )
b. Hớng dẫn hoạt động :
* GT các tờ giấy bạc 20000 đồng,
50000 đồng, 100000đồng.
- Quan sát
- GV cho HS quan sát từng tờ giấy
bạc và nhận biết giá trị bằng dòng
chữ và con số ghi giá trị
trên tờ giấy bạc.

Luyện tập
*Bài 1: BT hỏi gì?
- Để biết mỗi chiếc ví có bao nhiêu
- GV hỏi HS trả lời.

- Mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền
Thực hiện tính nhân
- + Chiếc vÝ a cã 50000 ®ång
+ ChiÕc vÝ b cã 90000 đồng
+ Chiếc ví c có 90000 đồng...
- Đọc
-Lớp làm vở
Bài giải
Số tiền mẹ phải trả cho cô bán hàng là:
15000 + 25000 = 40.000( đồng)

*Bài 2:- Đọc đề?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Cặp sách:
15000 đồng
Quần áo:
25000 đồng Số tiền cô bán hàng phải trả lại cho mẹ là:
Đa ngời bán:
50000 đồng
50000 40000 = 10.000( đồng)
Tiền trả lại:
... đồng?
Đáp số: 10.000 đồng
- Chấm bài nhận xét.

- Đọc
*Bài 3:
-Đọc đề?
- Là số tiền mua vở
- Các số cần điền vào ô trống là
- Thực hiện tính nhân
những số ntn?
- Líp lµm phiÕu HT
- Mn tÝnh sè tiỊn mua vë ta làm
Số cuốn
1
2
4
ntn?
vở
- Gọi 3 HS điền trên bảng
Thành tiền 1200đ
2400đ 4800đ
- Chữa bài, nhận xét.
Điền số thích hợp vào ô trống
*Bài 4:- BT yêu cầu gì?
- Lớp làm phiếu HT
- Gọi 3 Số
HStiền
điền trên10.000
bảng 20.000 50.000
đồng
đồng
đồng
80.000

đồng
1
1
1
- GV90.000
ỏnh giỏ,
nhn
xột.
đồng
1
1
bài 4 làm dòng
1,2 2
100.000 đ
1
2
1
70.000
đồng
2
4. Củng cố - Dặn dò : : - Nêu 1nội dung chính của bài ?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào cã cè g¾ng tÝch cùc häc tËp.


- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.

Tập viết
Tiết 30: Ôn chữ hoa U
I. MC TIấU : Củng cách viết chữ viết hoa U thông qua BT ứng dụng.
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa U 1 dòng), (B,D) (1 dòng)

- Viết đúng tên riêng Uông Bí bằng chữ cỡ nhỏ.(1 dòng) và câu ứng dụng:
Uốn cây từ thuở còn non /
Dạy con từ thuở con còn bi bô. (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II. DNG DY HC:
- GV: Mẫu chữ viết hoa U, tên riêng và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li.
- HS : Bảng, vở, nháp.
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ .
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc : Trờng Sơn, Trẻ em.(2 HS lên bảng viết, cả líp viÕt b¶ng con)
-> HS + GV nhËn xÐt .
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài : ( GV ghi đầu bài )
b. Hớng dẫn viết trên bảng con :
* Luyện viết chữ viết hoa
- Nhận xét.
- Tìm các chữ viÕt hoa cã trong bµi ?
- U, B, D
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết.
- HS QS
- Tập viết chữ U trên bảng con
* Luyện viết từ ứng dụng
- HS đọc từ ứng dụng
+ Uông Bí.
- GV giới thiệu Uông Bí là tên riêng 1 thị HS tập viết trên bảng con.
xà ở tỉnh Quảng Ninh.
*Luyện viết câu ứng dụng

Uốn cây từ thuở còn non
Dạy con từ thuở con còn bi bô


- Đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu : Cây non cành mềm
nên dễ uốn. Cha mẹ dạy con ngay từ - HS tập viết bảng con Uốn cây.
nhỏ, mới dễ hình thành những thói quen
tốt cho con.
c. Híng dÉn viÕt vµo VTV.
+ HS viÕt bµi vµo vở
- GV nêu yêu cầu của giờ viết.
Chữ cái 2 dòng Từ ứng dụng 1dòng. Câu
ứng dụng 1lợt 2 dòng (HS KG 2 lợt)
- GV QS động viên HS viết bài
Giúp đỡ HSKT , HS yếu
d. ỏnh giỏ, chữa bài
- GV thu vë đánh giá
- NX bµi viÕt
4. Cđng cè - Dặn dò : : - Nêu nội dung chính của bài ?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng viết đẹp.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.


Tuần 30:
năm 2018.

Ngày soạn: Thứ bảy ngày 7 tháng 4

Ngày dạy: Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2018.
Toán
Tiết 149: Lun tËp
I. MỤC TIÊU :

- BiÕt trõ nhÈm c¸c sè tròn chục nghìn.
- Biết trừ các số có đến năm chữ số(có nhớ ) và giải bài toán có phép trừ.
(Làm các bài tập: Bài 1, 2, 3) bài 4 (a)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: B¶ng phơ- PhiÕu HT
- HS : Bảng, vở, nháp
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cị:
- TiỊn ViƯt Nam ? -> HS + GV nhËn xét .
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài : ( GV ghi đầu bài )
b. Hớng dẫn hoạt động Luyện tập: :
*Bài 1:
- Ghi bảng: 90 000 50 000 =?
- HS nhẩm và báo cáo KQ
- Em làm thế nào để nhẩm đợc kết quả? 90 000 50 000= 40 000
- Nêu cách nhẩm nh SGK
- GV nhận xét và chốt lại cách nhẩm
nh SGK
*Bài 2:-BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- GV ỏnh giỏ, nhn xột.
*Bài 3: Đọc đề ?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt

:23560l
ĐÃ bán
: 21800l

Còn lại
: ...l?
- - GV ỏnh giỏ, nhn xột.
*Bài 4: BT yêu cầu gì? làm phần a
- Em làm thế nào để điền đợc số?
- GV ỏnh giỏ, nhn xột.
- Trong năm có những tháng nào có 30

- Đặt tính rồi tính
- Lớp làm vở
81981
86296
93644
- 45245 - 74951
- 26107
56736
1345
67537
- Đọc
- Lớp làm vở
Bài giải
Số lít mật ong trại đó còn lại là:
23560 21800 = 1760( l)
Đáp số: 1760 lít.
- Điền số
- HS nêu và báo cáo KQ: Điền số 9
- Các tháng có 30 ngày là tháng 2, 4,
6,
9, 11.
- Ta chọn ý đúng là D


ngày?
- Vậy ta chọn ý nào?
4. Củng cố - Dặn dò : :
- Những tháng nào có 31 ngày? (- Nêu: Th¸ng 7, 8, 10.)


- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Luyện từ và Câu
Tiết 30 : Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ? Dấu hai chấm.
I. MC TIấU :
- Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì ?(BT1).
- Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì ?(BT2, BT3)
- Bớc đầu nắm đợc cách dïng dÊu hai chÊm. (BT4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : Bảng viết 3 câu văn BT1, bảng phụ viết câu văn BT4
- HS : SGK.
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ .
2. Kiểm tra bài cũ:
- Làm BT1, 3 tiết LT&C tuần 29. - 2 HS lµm miƯng -> HS + GV nhËn xét .
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài : ( GV ghi đầu bài )
b. Hớng dẫn Bài tập :
* Bài tập 1 / 102
HS làm miệng Tìm bộ phận câu TL cho câu hỏi
- Nêu yêu cầu BT
Bằng gì?
- 3 HS lên bảng.

- Nhận xét
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
* Lời giải :
- Voi uống nớc bằng vòi.
- Chiếc đèn ông sao của bé đợc làm bằng nan tre
* Bài tập 2 / 102
dán giấy bóng kính.
- Nêu yêu cầu BT.
- Các nghệ sĩ đà trinh phục khán giả bằng tài năng
- GV nhận xét
của mình.

* Bài tập 3 / 102
- Nêu yêu cầu BT.
* Bài tập 4 / 102
- Nêu yêu cầu BT

+ Trả lời các câu hỏi sau
- HS phát biểu ý kiến.
+ Trò chơi hỏi đáp với bạn em bằng cách đặt và
trả lời câu hỏi có cụm từ bằng gì ?
- HS trao đổi theo cặp, 1 em hỏi 1 em trả lời
- Từng cặp HS thực hành hỏi đáp
- Nhận xét.
+ Chọn dấu câu nào điền vào ô trống
- HS đọc bài, tự làm bài
- Phát biểu ý kiến

4. Củng cố - Dặn dò : : - Nêu nội dung chính của bài ?

- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Chính tả (Nhớ- viết )
Tiết 60 : Bài viết: Một mái nhà chung
I. MC TIấU : *Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nhớ - viết lại đúng bài chính tả, trình bày đúng khổ thơ, dòng thơ 4 chữ.
- Làm đúng bài tập điền vào chỗ trống âm, vần dễ viết sai : tr/ch hoặc êt/êch.
II. DNG DY HC:


- GV: Bảng lớp BT2
- HS : Vở, giấy kê tay .
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ .
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết 4 từ bắt đầu bằng tr/ch (- HS viết vào bảng con) -> HS + GV nhận xét .
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài : ( GV ghi đầu bài )
b. Hớng dẫn hoạt động :
* Hớng dẫn HS viết chính tả:
- Nhận xét.
Hớng dẫn HS chuẩn bị
- HS theo dõi SGK.
- GV đọc 3 khổ thơ đầu của bài thơ.
- Những tiếng đầu câu
- Những chữ nào phải viÕt hoa ?
- HS tËp viÕt nh÷ng ch÷ dƠ sai vào
bảng con
*HS viết bài.
+ HS đọc lại 3 khổ thơ trong SGK.

- GV QS động viên HS viết bài
- Gấp SGK, nhớ và viết bài vào vở.
- HS đổi vở soát lỗi
*ỏnh giỏ, chữa bài
- HS chữa lỗi vào vở
- GV đọc bài
- GV thu vở ỏnh giỏ, nhn xột.
c. Hớng dẫn HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 / 104 - Nêu yêu cầu BT
+ Điền vào chỗ trống tr/ch
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
- Nhận xét
4. Củng cố - Dặn dò : : - Nêu nội dung chính của bài ?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhËn xÐt giê häc. * VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài.
TVTC Rốn Luyện từ và câu Tun 30
Tit 83: Luyện Tập Kĩ Năng
I. MỤC TIÊU:
1. Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? củng cố cách dùng dùng dấu hai chấm.
2. Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, Làm bài tập: Bài 3,5 (trang 67-68 )
(Sách em tự ôn luyện TV lớp 3 - Tập 2)
3. u thích mơn học.
* Tập trung củng cố kỹ năng Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? cách dùng dùng
dấu hai chấm;
** Khuyến khích HS chỉ rõ tác dụng của từng đấu hai chấm trong câu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn, phiếu bài tập cho các nhóm.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Thực hành (22’)

Bài 3,4 (trang 53).
Bài tập 3 (68). Gạch chân bộ phận câu trả Trả lời: a, bằng xe đạp. B, bằng nồi
lời cho câu hỏi bằng gì?
điện. C, bằng gỗ.
Bài tập 4 (68) Quan sát các tranh và trả lời Trả lời: Thỏ ngửi bằng mũi. Chim gõ
câu hỏi.
kiến đục thân cây bằng mỏ. Các cầu


thủ chơi bóng bằng chân. Các cầu thủ
chơi bóng chuyền bằng tay.
Bài tập 5 (68) Em và bạn chọn dấu câu a, Mẹ hỏi lan: ....b, bao gồm: ...
nào để điền vào chỗ trống? .
Hoạt động 2: Sửa bài (10’):
- u cầu các nhóm trình bày, nhận xét, - Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa
sửa bài.
bài.
Hoạt động nối tiếp (3’):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bi.
Tuần 30:
năm 2018.

Ngày soạn: Thứ bảy ngày 7 tháng 4
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2018.
Toán
Tiết 150: LuyÖn tËp chung

I. MỤC TIÊU :


- BiÕt céng, trõ các số trong phạn vi 100 000
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính và bài toàn rút về đơn vị
(Làm các bài tập: Bài 1, 2,3,4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK
- HS : B¶ng, vë, nháp
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
Làm BT 2, 3 (tiÕt 144 - 2 HS) -> HS + GV nhËn xét .
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài : (GV ghi đầu bài )
b. Hớng dẫn Bài tập:
* Bài 1: Củng cố cộng, trừ nhẩm các
số tròn chục nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào nháp.
40.000 + 30.000 + 20.000 = 90.000
60.000 - 20.000 - 10.000 = 30.000
60.000 - (20.000 + 10.000)
-> GV nhËn xÐt.
= 60.000 - 30.000 = 30.000
* Bµi 2: Củng cố về phép cộng, trừ
các số trong phạm vi 100.000
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con.
35.820
92.684

72.436
+ 25.079
- 45.326
+ 9.508
60.899
47.358
81.944
- GV đánh giá, nhận xét.


*Bài 3: Củng cố và giải toán bằng hai
phép tính
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vở.
Bài giải
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét
Số cây ăn quả xà Xuân Hoà có là:
68.700 + 5.200 = 73.900 cây
Số cây ăn quả xà Xuân Mai có là:
73.900 - 4.500 = 69.400 (cây)
Đáp số: 69.400 (cây)
- GV nhận xét.
* Bài 4:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS làm vào vở.
Bài giải.
Tóm tắt
Giá tiền một chiếc Com pa là:

5 compa : 100 000đồng
100.000 : 5 = 200.000 (đồng)
3 compa : ...đồng?
Số tiền phải trả cho một chiệc com pa là
200.000 x 3 = 600.000 (đồng)
Đáp số: 600.000 (đồng)
- GV gọi HS đọc bài
- GV ỏnh giỏ, nhn xột.
4. Củng cố - Dặn dò : : - Nêu nội dung chính của bài ?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Tập làm văn
Tiết 30 : Viết th
I. MC TIấU : Rèn luyện kỹ năng viết
1. Viết đợc một bức th ngắn cho một ngời bạn dựa theo gợi ý.
* Tích hợp GDKNS: Giao tiếp ứng xử lịch sự, phát triển t duy sáng tạotrong thảo
luận và trình bày ý kiến.
II. DNG DY HC:
GV: - Bảng lớp viết các gợi ý.
- Bảng phụ viết gợi ý - trình tự lá th.
HS : - Vë, bót, nh¸p …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ .
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài văn tuần 29 (3 HS)
-> HS + GV nhận xét .
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài : (GV ghi đầu bài )
b. Hớng dẫn HS viết th.
- HS đọc yêu cầu BT.

- 1 HS giải thích yêu cầu BT theo gợi ý.
- GV gợi ý HS :
+ Cã thÕ viÕt th cho mét b¹n nhá ở trong nớc hoặc nớc ngoài mà em biết qua
đọc báo nghe đài ngời bạn nớc ngoài này cũng có thể là ngời bạn trong tởng tợng của em cần nó rõ bạn là ngời nớc nào.
+ Nội dung th phải thể hiện:
- Mong muốn làm quen với bạn.
- Bày tỏ tình cảm thân ái
- GV mở bảng phụ viết hình thức trình bày một lá th.


- 2 HS đọc.
+ Dòng đầu th (ghi nơi viết, ngày tháng năm)
+ Lời xung hô (bạn thân mến)
+ Nội dung th: Lời chào , chữ ký và tên
c. HS viết th vào giấy rời.
d. HS tiếp nối nhau đọc th
e. GV đánh giá, nhận xét vµi bµi th
g. HS viết phong bì th, dán tem, đặt lá th vào phong bì th.
4. Củng cố - Dặn dò : : - Nêu nội dung chính của bài ?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bµi.
TVTC Rèn Tập làm văn Tuần 30
Tiết 84: Luyện Tập Kĩ Năng
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Viết bức thư ngắn cho một người bạn em mới quen. Bài 7 vận
dụng (trang 68-69) (Sách em tự ôn luyện lớp 3 - Tập 2)
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố
3. Thái độ: u thích mơn học.
* Viết bức thư ngắn cho một người bạn em mới quen. HS viết những bức thư
ngắn đủ cấu tạo 3 phần;

** HS viết được những bức thư ngắn đủ cấu tạo 3 phần; bộc lộ được nhiều cảm
xúc trong khi viết thư.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Thực hành (22’):
- Học sinh quan sát và đọc thầm, 1 em đọc to trước lớp.
- Nhận phiếu và làm việc. (HS viết bài trên vở ôli)
Bài 7 Vận dụng: (Sách em tự ôn luyện lớp 3 - T2) tr 68
a, Viết một bức thư ngắn gửi cho một người mà em mới quen qua báo đài, ti vi.
b, Ghi trên phong bì thư họ tên địa chỉ của em, họ tên địa chỉ của người bạn sẽ nhận
thư của em.
Hoạt động 2: Sửa bài (10’):
- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
- u cầu các nhóm trình bày, nhận xét, - Tổ chức trình bày giới thiệu bài viết
sửa bài. (KT trình bày 1 phút)
trước lớp.
Hoạt động nối tiếp (2 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. Vận dụng Viết thư cho người
thân của em. Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
Sinh ho¹t
TiÕt 30: Sơ kết hoạt động tuần 30
I. MụC TIÊU GVCN giúp HS và tập thể lớp:
- Thấy đợc các u điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần .
- Biết thảo luận tìm ra biện pháp, phơng hớng khắc phục những hạn chế,
khó khăn và tồn tại nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tự quản.


II. CHUẩN Bị: CTHĐTQ và các ban tổng hợp sơ kết tuần.

III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
1. ổn định tổ chức:
Văn nghệ tổ đầu giờ 3 tổ / 3 tiết mục ..
2. Kiểm tra bài cũ:
Xem xét sự chuẩn bị cđa HS .
- GV vµ tËp thĨ líp kiĨm tra sự tiến bộ của các trờng hợp vi phạm tuần trớc.
- GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ
3. Tiến hành buổi sơ kết:
a) CTHĐTQ điều khiển cho các ban báo cáo hoạt động của ban trong tuần.
- TËp thĨ líp gãp ý bỉ sung cho c¸c ban tự quản.
b) Lớp nghe CTHĐTQ báo cáo sơ kết tuần của lớp và thống nhất đề nghị tuyên
dơng nhắc nhở trớc cờ (nếu có)
Nội dung sơ kết hoạt động tuần
1. Học tập:
- Ưu điểm: ............................................................................................................
...............................................................................................................................
- Tồn tại: ..........................................................................................................
...............................................................................................................................
2. Nề nếp hc tp v t qun:
- Chuyên cần : vắng ...................b/tuần CP.......................KP ........................
- Các hoạt động ban tự quản:
...............................................................................................................................
Hoạt động giữa buổi Thể dục, múa - vệ sinh
...............................................................................................................................
Đề nghị
- Tuyên dơng hc tp tt
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Nhắc nhở chung:
.................................................................................................................................

.................................................................................................................................
4. Phơng hớng - Dặn dò:
- Lớp thảo luận, thống nhất phơng hớng cho tuần sau và giúp bạn vợt khó.
* GVCN: Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp.
* Biểu dơng, khen ngợi (nếu có) trớc lớp và rút kinh nghiƯm tù qu¶n cđa líp




×