Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.7 KB, 3 trang )

MA TRẬN ĐÈ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG III
I. MA TRẬN
Nội dung
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Các hệ thức
2
1Tự luận 1đ
lượng trong tam
giác và giải tam
giác
Phương trình
1
2
2 Câu TL 2đ
1 câu TL 1đ
tham số của
đường thẳng
Phương trình
1
2
tổng qt của
đường thẳng
Vị trí tương đối
2
của hai đường
thẳng
Khoảng cách


1
Góc
1
TỔNG
4
8
II. BẢNG MƠ TẢ
CÂU 1: Nhận biết Đinh lí hàm số cos.
CÂU 2: Nhận biết Đinh lí hàm số sin
CÂU 3: Cho phương trình tham số, tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng đó
CÂU 4: Viết PTTS của đường thẳng khi có vectơ chỉ phương và điểm đi qua của đt
CÂU 5: Viết PTTS của đường thẳng đi qua hai điểm
CÂU 6: Khái niệm vectơ pháp tuyến của đường thẳng
CÂU 7: Cho phương trình tổng quát, tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đó
CÂU 8: Viết PTTQ của đường thẳng khi có vectơ pháp tuyến và điểm đi qua của đt
CÂU 9: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng khi cho PTTQ.
CÂU 10: Công thức tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
CÂU 11: Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng có PTTQ
CÂU 12: Cơng thức tính góc giữa hai đt
TỰ LUẬN
III. ĐỀ MINH HỌA
0
Câu 1. Cho tam giác ABC, biết a 27,9; c 14,3;B 132 24' . Tính cạnh b?
A. 19.5

B. 37

C. 28
D. 39
B 300

Câu 2. Trong tam giác ABC có AC = 10,
. Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam
giác ABC bằng
10
10
A. 10.
B. 2 .
C. 5.
D. 3 .


 x 1  2t

 y 3t
Câu 3. Cho
. Tìm tọa độ một vectơ chỉ
 đường thẳng d có phương trình
u của d.
phương




A. u (1;3)
B. u (-2;0)
C. u (-2;3)
D. u (3;2)

Câu 4. Viết PTTS của đường thẳng đi qua A(3;4) và có vectơ chỉ phương u (3;-2).
 x 3  3t

 x 3  3t
 x 3  2t
 x 3  6t




A.  y  2  4t
B.  y 4  2t
C.  y 4  3t
D.  y  2  4t
Câu 5. Viết PTTS của đường thẳng đi qua hai điểm B(4;1) và C(0;5).
 x  4  4t
 x 5  6t
 x  4
 x 4  t




A.  y 4  t
B.  y 4  5t
C.  y 1  t
D.  y 4t 
n
Câu 6. Cho đường thẳng d có pt: 3x-4y+6=0. Tìm
 tọa độ một vectơ pháp
 tuyến của d.
n
A. n (3;4)

B. n (4;3)
C. n (3;-4)
D.
 (-3;-4)
Câu 7. Viết PTTQ của đt d đi qua A(4;-1) và có vectơ pháp tuyến n (2;5).
A. 4x-y-3=0
B. 4x-y+3=0
C. 2x+5y-3=0
D. 2x+5y+3=0
 x 5  t

Câu 8. Cho đường thẳng d  y 3  4t . Phương trình nào sau đây là phương trình tổng
quát của d?
A. 4x+y-23=0
B. 4x+y+23=0
C. 5x+3y+7=0
D. 5x+3y-7=0
Câu 9. Viết PTTQ của đường thẳng d đi qua A(5;0) và song song với đường thẳng d’có
phương trình 6x+4y-5=0.
A. 6x+4y=0
B. 3x+2y-15=0
C. 2x-3y-10=0
D. 3x+2y+10=0
Câu 10. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình là 11x-12y+1=0 và
12x -11y+1=0.
A. Song song
B. trùng nhau
C. Cắt nhau nhưng khơng vng góc
D. Vng góc với nhau.


Câu 11. Cho điểm M(3;5) và đường thẳng có phương trình 2x-3y-6=0. Tính khoảng
cách từ M đến  .
 15
9
15 13
d ( M , ) 
d (M , ) 
d ( M , ) 
13
13
13
A.
B.
C.
D.
12 13
d ( M , ) 
13
Câu 12. Cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình 2x+y=0 và -3x+y+1=0.
Tính góc  giữa hai đường thẳng d1 và d2.
0
0
0
0
A.  45
B.  60
C.  90
D.  135
TỰ LUẬN(4đ)
Bài 1:


(1đ) Cho tam giác ABC có AB 13, BC 14, AC 15 .
Tính diện tích tam giác ABC .


   trong các trường hợp
Bài 2 (2đ) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng
sau:
   qua N   2;  5  và song song với đường thẳng 2 x  3 y  2017 0
a)
   qua N   2;  5  và vng góc với đường thẳng 4 x  3 y  2017 0
b)
M  2;1
Bài 3: (1đ) Cho điểm
và đường thẳng  : x  2 y  2 0 .
Tìm tọa độ điểm M  đối xứng với M qua  .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×