Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu Sự bổ sung cần thiết ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 8 trang )

MINI-IMPLANT Ø2,7
TẠO SỰ VỮNG ỔN CHO TOÀN HÀM
ỎNG
MẤ ÒN LẠI KHOẢNG CÁCH HẸP (VÍ DỤ
LÀM PHỤC HÌNH TẠM
DÙNG CHO XƯƠNG SÓNG HÀM M
NHƯ RĂNG 31,32,41,42 )T RĂNG C
M

T
S

B

S
U
NG
C

N
T
H
I

T
IMPLANT
2,7
SỰ BỔ SUNG CẦN THIẾT
Khoảng cách giữa các
rngnhỏă
Rất hữu dụng trong


NHỮ ỜNG HỢP KhÓNG TRƯ
Hỗ trợ
QUÁ TRÌNH TÍCH HỢ NGP XƯƠ
của các implant thật
Cung cấp
1GIẢ ẬYI PHÁP ĐÁNG TIN C
Đ
đ
ây là 1 giải pháp kinh tế và tiện lợi cho những
bệnh nhân có xương sóng hàm mỏng, cũng như
những bệnh nhân không thích những implant kích
thước lớn òi hỏi nhiều bước phẫu thuật.
Kích thước nhỏ của mini implant giúp ặt implant
giữa các implant thật trong cùng các bước phẫu
thuật. Trong khi những implant chính ược che
phủ bởi nướu trong quá trính tích hợp xương, mini
implant có thể ược sử dụng ể làm phục hình tạm
thời. ây là 1 giải pháp thẩm mỹ cho bệnh nhân
trong thời gian cần thiết cho quá trình tích hợp
xương của những implant thật.
đ
đ
đđ
Đ
Clic
Khi implant Natura 3mm vẫn lớn hơn khoảng cách xương
cho phép, Khoảng cách giữa các r ng nhỏ hoặc xương
sóng hàm mỏng.
ă
Xương sóng

hàm mỏng
Phần ren kép ược ồng bộ
hóa giúp chống lại những vi
chuyển ộng do lực n nhai,
ảm bảo cho sự vững ổn của implant.
đđ
đă
đ
CHẤ ỢTLƯ NG
ĐIỀU TRỊ TỐT
h.3mm
h. 0,5 mm
h. 2,8
mm
2,7
2,35
Phần xử lý axit
h.4mm
h. 1 mm
h. 6,5 mm
h. 4 mm
h. 1,5 mm
h. 2 mm
5,2
h. 6,5 mm
h. 1 mm
Vật liệu
Bềmặtxửlýtheo
công nghệ SLA
Thiết kế an toàn

Phần cổ implant xử lý machine
n mòn axit
ược

đ
ă
Chiều dài implant
Phần xử lý bắn cát
4
0
°
/
7
°
40°
Đđ
đđ
ược làm từ Titanium grade V (TA6V) với ộ cứng
cơ học cao, ảm bảo ộ bền của implan.t
Bề mặt implant ược xử lý sạch, ược công nhận bởi
nhiều công trình nghiên cứu và 15 n m ứng dụng
lâm sàng.
đđ
ă
Chuỗi ren kép giúp giảm sự sinh nhiệt trong quá trình
ặt implant và cũng giảm thời gian ặt implant, giúp ẩy
nhanh tốc ộ áng kể cho quá trình cắm ghép implant.
Những rãnh ở ỉnh implant giúp khóa implant mà
không gây ra sự è nén xương quá mức (bột xương
sinh ra trong quá trình tự tạo ren ược tập trung trong

các rãnh này). ỉnh implant ược thiết kế ầu tròn giúp
vặn implant vào xương 1 cách an toàn tuyệt ối.
đđđ
đđ
đ
đ
đ
Đđ đ
đ
Giúp tạo hình nhanh và ộ thẩm mỹ cao, phần nhám
0.2 micron giúp kết dính những sợi nướu. Bề mặt tương
ối trơn láng tránh sự xâm nhập của vi khuẩn
(theo Quyrinen.)
đ
đ
Nhữnglỗ ạithể
25 micron do kỹ
thuật bắn cát
đ
Những lỗ vi thể 2-3 micron do axit n mònă
Thân implant ược bắn bởi những hạt ceramic và bị
n mòn bởi axit nitric và axit flohydric.
đ
ă
Phần cổ implant trơn láng (xử lý machine và bịn
mòn bởi axit).
ă
2,9
3,5
4,2

4,2
0,3 mm
0,8 mm

Một giải pháp nhỏ gọn
Với implant Obi, mặc dù kích thước nhỏ vẫn mang
những ưu iểm ặc trưng như những implant khác,
và do ó vẫn ảm bảo ộ áng tin cậy như những
dòng implant truyền thống Aesthetica (ren kép, ỉnh
impl tròn, bề mặt ược xử lý theo công nghệ SLA )
đđ
đđ đđ
đ
đant
Cấu trúc ren dạng cánh quạt song
song làm giảm sự sinh nhiệt 50%
R
e
n
k
é
p
đ

n
g
b

h
ó

a
QUY TRÌNH PHẪU THUẬT
7b
Phục hình toàn hàm
Có khóa vặn
/ MS: OTC 7
1
7b
1
Có thể lật vạt theo cách thông
thường hoặc dùng dụng cụ cắt
nướu.
2
ưa mũi khoan 2mm vào lỗ
chính giữa dụng cụ cắt nướu và
khoan 1 oạn ngắn (trục mũi
khoan ược giữ cố ịnh và chính
xác nhờ dụng cụ cắt nướu).
Đ
đ
đđ
3
Kiểm tra hướng mũi khoan bằng
dụng cụ kiểm tra song song.
4
Lấy dụng cụ cắt nướu ra và
khoan mũi khoan 2mm cho
ến ộ sâu cần thiết cắm
implant (quan sát các vạch
trên mũi khoan).

đđ
5
Lấy implant ra.
.
6
Siết chặt implant bằng tay
hoặc bằng máy.
1dụngcụcắtn ớuư
1 mũi khoan 2mm
2 dụng cụ kiểm tra song song
1 khóa vặn implant
bằng tay
1 mũi vặn implant bằng máy
1 khóa vặn
2
6
7a
Sự khít sát của phục hình toàn
hàm ợc kiểm tra trong lúc
phẫu thuật. Phục hình phải
ợc nâng ỡ bởi niêm mạc.
đ
đđ
ư
ư
Gắn O'ring vào ầu ball của
implant (sử dụng 1 tấm mỏng
ể ng n cách O'ring và ầu
ball). Kiểm tra vòng O'ring sao
cho vừa với implant.

đ
đă đ
Tạo rãnh phía trong phần
phục hình và ổ ầy nhựa,
chú ý lấy sạch phần nhựa
thừa ở mặt d ới O'ring.
đđ
ư
Kiểm tra lại sự khít sát của
phục hình (phải ợc nâng ỡ
bởi niêm mạc). iều chỉnh và
ánh bóng
đđ
Đ
đ
ư
BỘ DỤNG CỤ PHẪU THUẬT
7a
Phục hình cố ịnhđ
Thựchiệnlấydấu:
>
Lấy dấu trên ầu ball bằng cao
su lấy dấu: trong trường hợp
này, gắn analog ball abutment
trực tiếp vào khay lấy dấu.
đ
>
Lấy dấu trên abutment titanium:
gắn ầu ball vào abutment rồi
mới gắn vào khay lấy dấu.

Tr ớc khi mẫu thạch cao: b m
keo vào analog và abutment ể
ảm bảo chúng không bị xê dịch
khi ổ mẫu.
đ
ươ
đ
đ
đ
Lấy khay lấy dấu ra (lúc này có
thể làm 1 phục hình tạm trên
abutment titanium).
ỗ mẫu thạch cao.Đ
Có thể làm phục hình từ abutment
titanium hoặc abutment nắp chụp
nóng chảy. Với abutment titanium:
dán abutment vào implant, sau ó
dán phần phục hình lên abutment.
Với abutment nắp chụp nóng chảy:
kỹ thuật viên có thể làm phục hình
trực tiếp bằng coping hoặc khung
và dán cement trên implant.
đ
Có thể làm phục hình trên
abutment nắp chụp nóng
chảy ể kết nối 2 implant
(r ng cối) hoặc ể chỉnh
hướng trục implant
đ
ăđ

Không có khóa vặn
/ MS: OTC 6
Diễn giải :
Kế hoạch iều trị như sau :đ
1
Chụp X-quang Panorex.
2
3
Cắt những gai xương nếu cần thiết ể chuẩn bị
cho quá trình phẫu thuật implant
đ
4
Làm sáp 2 phục hình: hàm trên-hàm dưới
5
Hoàn chỉnh phục hình toàn hàm tháo lắp hoàn toàn mới
6
Làm máng hướng dẫn phẫu thuật và máng ược thử trên
miệng bệnh nhân ể kiểm tra khớp cắn.
đ
đ
8
Kiểm tra lại bằng X-quang .

Trong tr ờng hợp bệnh nhân bị
mất r ng toàn bộ : :
ư
ă
Mất x ng theo chiều ứng (sóng hàm thấp)ươ đ
Tiêu x ng h ớng tâm ở hàm trên (mất
x ng mặt ngoài của hàm trên)

ươ ư
ươ
Tiêu x ng li tâm ở hàm d ới (mất x ng
mặt trong của hàm d ới)
ươ ư ươ
ư
1
4
2
3
Giải pháp :
Cắm 4 implant Obi, làm phục hình tháo lắp toàn hàm hoàn toàn mới. Những implant này có ủ ộ bền cơ học và khả
n ng lưu giữ nhờ: ren kép, bề mặt xử lý SLA, và cuối cùng kích thước của implant thích hợp cho trường hợp trên. Quy
trình phẫu thuật rất ơn giản (chỉ sử dụng 1 mũi khoan), tổng thời gian ặt implant chỉ trong 35 phút, giá cảphảich ng.
đđ
ă
đđă
7
8
SỰ Ổ ỊNH CỦA PHỤ C HÌNH
THÁO LẮP TOÀN HÀM

5
Dr Patrick Limbour Dr. Yves Merlet
&
Teachers and Senior lecturer at the Fa -
culty of Rennes.
Dr. Florence Truchot
Dental surgeon at the Faculty of Rennes.
Yves Gastard

Dental technician in charge of the Labora
-
tory of the RENNES University Hospital.
Trước
Sau
6
7
10
21
22
11
13
12
16
14
15
17
18
19
20
Diễn giải:
9
Làm phục hình mẫu.
10
11
Vị trí cắm implant ược xác ịnh dễ dàng nhờ máng
hướng dẫn phẫu thuật.
đđ
12
Kiểm tra hướng implant nhờ dụng cụ kiểm tra song song

(paralleling pins).
13
Sau khi khoan mũi khoan 2mm, cắm implant bằng máy
hoặc vặn tay (implant có khả n ng tự tạo ren).ă
14
Tiếp tục cắm 4 implant.
15
16
Chụp X-quang kiểm tra.
17
Mài rãnh mặt trong phục hình sao cho vừa ủ ầu implant,
thử trên implant.
đđ
18
Cho vật liệu lấy dấu vào rãnh ể lấy dấu các vị trí của
ầu implant.
đ
đ
19
20
Lấy khay lấy dấu ra, gắn analog vào impression coping,
và ổ mẫu thạch cao.
Gắn vòng O'ring vào ầu implant trên mẫu thạch cao và
kiểm tra.
đ
đ
21
Gắn vòng O'ring vào phần phục hình bằng nhựa hóa trùng
hợp.
Chú ý không ể nhựa thừa dính phía dưới O'ring.

Chỉnh sửa và ánh bóng.
đ
đ
-
22
Gắn phục hình vào miệng bệnh nhân.
9
4 lỗ khoan
h. 6,8 mm
lg.
DÒNG SẢN PHẨM MINI IMPLANT
ABUTMENT/BALL O.B.I
Implant
2,7 ( ợc óng gói kèm với phần phục hình)đđư
Dùng cho phục hình cố ịnh dán cement hoặc phục hình toàn hàm trong tr ờng hợp
n ớu quá dày
đư
ư
Abutment
dùng cho phục hình cố ịnh dán cementđ
Abutment titanium và impression coping
MS: OPS PD29.42.10
Abutment nắp chụp nóng chảy
MS: OPS PC29.42.75
Analog
MS: OPS HOBI
O’Ring attachment
dùng cho phục hình toàn hàm
O’Ring attachment
MS: UPA FOR 52

Đđ
đchu
l c khác nhau
ược óng gói kèm 3
vòng cao su với ộ ị

(50, 60 và 70 shores)
Implant
2,7
-
dùng cho phục hình toàn hàm
Implant dài 9 mm
chiều
MS: OIC 27 68 090
Implant 11 mmchiều
dài
MS: OIC 27 68 110
Implant 13 mmchiều
dài
MS: OIC 27 68 130
Implant 15 mmchiều
dài
MS: OIC 27 68 150
O’Ring attachment
dùng cho phục hình toàn hàm
Implant chiều dài 9 mm
MS: OIC 27 85 090
Implant 11 mm
chiều dài
MS: OIC 27 85 110

Implant 13 mm
chiều dài
MS: OIC 27 85 130
Implant 15 mm
chiều dài
MS: OIC 27 85 150
O’Ring attachment
MS: UPA FOR 52
Được óng gói 1, 2 hoặc 4 implantđ
Được óng gói 1, 2 hoặc 4 implantđ
h. 8,5 mm
lg.
O'ring attachment tương tự với các dòng implant
Natura, Natea, Aesthetica, Universal.
DÒNG SẢN PHẨM MINI IMPLANT
BALL O.B.I
Đđ
đchu
l c khác nhau
ược óng gói kèm 3
vòng cao su với ộ ị

(50, 60 and 70 shores)
NHỮNG NGHIÊN CỨU
NHỮNG NGHIÊN CỨU/ ẤN BẢN/ KINH NGHIỆM LÂM SÀNG
TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
Implant kích th ớc nhỏ ã ợc sử dụng tại Mỹ từ n m 1976.ưưđđ ă
ợc FDA (Food & Drug Aministration) tại Mỹ công nhận việc sử dụng mini implant
dài hạn từ n m 1998.
Đ

ă
ư
ợc tổ chức CRA, 1 trung tâm nghiên cứu nổi tiếng của Mỹ, ã tiến hành các
nghiên cứu trên mini implant. Những nghiên cứu này ã a ra kết luận rằng mini
implant ngày nay ợc sử dụng hoàn toàn nh implant truyền thống có kích th ớc
lớn.
Đđ
đđ
đ
ư
ư
ưư ư
Mini implant ợc chứng nhậnđư CE 0499.
Bề mặt ợc xử lý SLA của implant ợc chứng minh rất hiệu quả và an toàn qua các công trình nghiên cứu
và thực nghiệm trong 15 n m.
đđ
ă
ưư
Histology and histomorphometrical comparative study on
euro
teknika
implants
Prof. Karl Donath - Hamburg/Germany
Histomorphometrical interface measurement between pure titanium and bone
tissue
Dr Guy Huré & Histologic Laboratory of the University of Angers
The Early Remodeling Phases Around Titanium Implants : A Histomorphometric
Assessment of Bone Quality in 3 and 6 Month Study in Sheep
Effects of Roughness, Fibronectin and Vitronectin on Attachment, Spreading, and
Proliferation of Human Osteaoblast-Like Cells on Titanium Surfaces

Titanium surface State
Measurement of titanium roughness by contact profilometry and analysis I.
Deganes - M. Lesourd - G. Huré - M.F. basle - D. Chappard of the University of
Angers / “Implantodontie” Magazine n°27 - 1997
1. Robert MELI L’implantologie sociale - Mon
expérience avec les mono-implants - Implantologie -
Novembre 2006
2. Guy Michel KADOUCH
Le mini implant -
Implantologie - Fevrier 2006
3. BABBUSH C. Provisional implants : surgical and
prosthetic aspect; Implant dentistry, 2001, volume 10, n° 2,
pages 113 à 120.
4. BALKIN B. STEFLID D. NAVAL F. Mini dental implant
insertion with the auto advance technique for ongoing
applications. Journal of oral implantology, 2001, Volume 27,
n°1, pages 32 à 37.
5. BOHSALI K. SIMON H. KAN J. REDD M. Modular
transitional implanttosupporttheinterimmaxillary overdenture.
Compendium october 1999, Vol 20 n°10, pages 975à983.
6. CHICHE F. Immediate loading of previsional prosthesis
in oral implantology thanks to the use of MTI system. Journal
de parodontologie & d’implantologie orale, 1999, volume 18,
n°1, pages 71 à 79.
7. GRAY J. SMITH R. Transitional implants for orthodontic
anchorage. Journal of clinical orthodontics, November 2000,
vol 34, pages 123à127.
8. KADOUCH G-M. Mini-implant, an additional solution to
our treatment possibilities regarding the complete or partial
prosthesis. Sud médecine, 2002, n°11, pages 30.

9. KELLER W. Temporary replacing congenitally missing
maxillary lateral incisors in teenager using transitional
implants. Implant news and views. Jan./Fev. 2001, vol 3, n°1
pages1à10.
10. ZUBERYY.BICHACHON.MOSSEO.TALH.Immediate
loading of modular transitional implants : A histologic and
histomorphometric study in dogs. the international journal
of periodontics and restoractive dentistry, 1999, vol 19, n°4,
pages 343 à 353.
11. BALKIN B. STEFLID D. NAVAL F. Mini dental implant
insertion with the auto advance technique for ongoing
applications. Journal of oral implantology, 2001, Volume 27,
n°1, pages 32 à 37.
Lầu 5, 196 Lý Thái Tổ, Quận 3,Thành phố Hồ Chí Minh
Tel : +84 38339351 - Fax : +84 38339341
www.euroteknika.com.vn
T
R
U
S
T
I
N
I
M
P
L
A
N
T

O
L
O
G
Y

×